Thể dục
ĐI ĐỀU – TRề CHƠI: NHÓM BA, NHÓM BẢY
I. Mục tiờu:
- Học sinh ôn đi đều. Yêu cầu thực hiện động tác tương đối chính xác, đều đẹp.
- Học trũ chơi: Nhóm ba, nhóm bảy, yêu cầu biết chơi và bước đầu tham gia vào trũ chơi.
II. Địa điểm – phương tiện:
- Vệ sinh an toàn nơi tập.
- 1 cũi.
III. Hoat động dạy học:
1. Phần mở đầu:
- Giỏo viờn nhận lớp, phổ biến nội dung yờu cầu giờ học. - Học sinh tập trung.
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
- Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc.
- Đi thường theo vũng trũn và hớt thở sõu.
- Đứng lại quay trái, dón cỏch 1 sải tay.
- Ôn bài thể dục phát triển chung mỗi động tác 2 x 8 nhịp cán sự điều khiển.
TUẦN 12 Thứ hai ngày thỏng năm 200 Tập đọc SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA I. Mục đớch, yờu cầu: - Đọc trơn toàn bài, biết ngắt hơi đỳng ở cỏc cõu cú nhiều dấu phảy. - Bước đầu biết bộc lộ cảm xỳc qua giọng đọc. - Hiểu ý nghĩa cõu chuyện: Tỡnh cảm thương yờu sõu nặng của mẹ với con. II. Đồ dựng dạy học: - Tranh minh hoạ. III. Hoạt động dạy học: 1. Ổn định tổ chức: hỏt 2. Kiểm tra bài cũ: 3 học sinh kể nối tiếp bài: Đi chợ 3. Bài mới : Giới thiệu bài. A. Luyện đọc: 1. Giỏo viờn đọc mẫu. 2. Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. a) Đọc nối tiếp cõu. - Giỏo viờn hướng dẫn đọc: ham chơi, la cà, trổ ra b) Đọc đoạn trước lớp. - Giỏo viờn chia 3 đoạn. Đoạn 1: - Hướng dẫn ngắt giọng. - Giỏo viờn giải nghĩa: nỏi mắt chờ mong (chờ đợi, mong mỏi quỏ lõu) trổ ra: nhụ ra đỏ hoe: màu đỏ mắt đang khúc. c) Đọc đoạn trong nhúm. d) Thi đọc. B. Tỡm hiểu bài: C1: Vỡ sao cõu bộ bỏ nhà ra đi? C2: Vỡ sao cuối cựng cậu bộ lại tỡm đường về nhà? ? Trở về nhà khụng thấy mẹ cậu bộ làm gỡ? C3: ? Thứ lạ xuất hiện trờn cõy như thế nào? C4: Những nột nào ở cõy gợi lờn hỡnh ảnh người mẹ? C5: Theo em nếu gặp lại mẹ, cậu bộ sẽ núi gỡ? C. Luyện đọc lại: - Học sinh nghe. - Học sinh đọc nối tiếp mỗi em 1 cõu đến hết bài. - Học sinh luyện đọc từ khú. - Học sinh đọc từng đoạn trước lớp. - Một hụm,/ vừa rột,/ lại đỏnh/ cậu đến mẹ/ lion về nhà// - Hoà tàn/ quả xuất hiện/ lớn nhanh/ da mịn/ xanh úng ỏnh/ - Mụi chạm vào/ một trào ra/ ngọt thơm như sữa mẹ/. - Học sinh luyện đọc. - 1 học sinh đọc phần chỳ giải. - Học sinh luyện đọc trong nhúm. - Cỏc nhúm cử đại diện thi đọc. - Học sinh đọc đoạn 1. - Cậu bộ ham chơi, bị mẹ mắng vựng vằng bỏ đi. - Học sinh đọc đoạn 2. - Đi la cà khắp nơi, cậu vừa đúi vừa rột, bị trẻ lớn đỏnh g Tỡm đường về nhà. - Gọi mẹ khản tiếng rồi ụm lấy cõy xanh trong vườn khúc. - Đọc đoạn 3. - Từ cỏc cành lỏ, những đài hoa bộ tớ trổ ra, nở trắng như mõy. - Lỏ đỏ hoe như mắt mẹ khúc cõy xoà cành ụm cậu bộ như tay mẹ õu yếm vỗ về. - Con đó biết lỗi xin mẹ tha thứ cho con. - Cỏc nhúm học sinh thi đọc, lớp bỡnh chọn bạn đọc hay. 4. Củng cố- dặn dũ: ? Cõu chuyện này núi lờn điều gỡ? (Tỡnh yờu thương sõu nặng của mẹ đối với con) - Yờu cầu học sinh về nhà tiếp tục luyện đọc truyện. ______________________________________ Toỏn TèM SỐ BỊ TRỪ I. Mục tiờu: - Biết cỏch tỡm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ. - Củng cố về vẽ đoạn thẳng và tỡm điểm cắt nhau của hai đoạn thẳng. II. Đồ dựng dạy học: - Phiếu bài tập. - Vở bài tập toỏn. III. Hoạt động dạy học: 1. Ổn định tổ chức: hỏt 2. Kiểm tra bài cũ: - Chữa bài tập số 5 - Nhận xột. 3. Bài mới : Giới thiệu bài. a) Hoạt động 1: Giới thiệu cỏch trỡm số bị trừ. - Giỏo viờn gắn 10 ụ vuụng lờn bảng. ? Cú mấy ụ vuụng? ? Lấy ra 4 ụ vuụng cũn lại mấy ụ? - Giỏo viờn nờu tờn gọi trong phộp trừ: 10 - 4 = 6 SBT BT Hiệu - Giỏo viờn hỏi tiếp: cú 1 mảnh giấy được cắt làm 2 phần: phần thứ nhất cú 4 ụ vuụng, phần thứ hai cú 6 ụ vuụng. Hỏi lỳc đầu tờ giấy cú? ụ vuụng. ? Làm thế nào ra 10 ụ vuụng? b) Hoạt động 2: Giới thiệu kĩ thuật tớnh. - Gọi số ụ vuụng ban đầu chưa biết là . Số ụ vuụng bớt đi là 4. Số ụ vuụng cũn lại là 6. Hóy đọc phộp tớnh tương ứng để tỡm số ụ vuụng cũn lại. ? Để tỡm số ụ vuụng ban đầu chỳng ta làm tớnh gỡ? - Giỏo viờn ghi bảng: = 6 + 4 - Số ụ vuụng ban đầu là? - Yờu cầu học sinh đọc lại phần tỡm trờn bảng. ? gọi là gỡ trong phộp tớnh - 4 = 6 6 gọi là gỡ trong phộp tớnh - 4 = 6 4 gọi là gỡ trong phộp tớnh - 4 = 6 Vậy: Muốn tỡm số bị trừ ta làm như thế nào? c) Hoạt động 3: Thực hành. Bài 1: - Giỏo viờn chữa bài, nhận xột. Bài 2: Giỏo viờn cho học sinh tự tỡm hiệu ở cột đầu tiờn rồi tự tỡm số bị trừ ở cỏc cột tiếp theo. Bài 3: Giỏo viờn cho học sinh hoạt động nhúm. - Đại diện nhúm trỡnh bày. - Nhận xột. Bài 4: Gọi học sinh đọc đề bài. - Giỏo viờn thi chấm bài, nhận xột. - Học sinh quan sỏt. - 10 ụ vuụng. 6 ụ vuụng : 10 – 4 = 6 - Học sinh đọc tờn gọi trong phộp trừ. - Cú 10 ụ vuụng. - Thực hiện phộp tớnh: 4 + 6 = 10 - Thực hiện phộp tớnh: 4 + 6 - Là 10 - 4 = 6 = 6 + 4 = 10 - Là số bị trừ. - Là hiệu - Là số trừ. - Lấy hiệu cộng với số trừ. - Vài học sinh nhắc lại quy tắc. - Học sinh đọc đề bài. - Học sinh làm bảng con, 2 em làm bảng lớp. - Học sinh làm nhỏp. - Vài học sin lờn bảng chữa bài. - Học sinh đọc yờu cầu bài tập. - Học sinh làm nhúm. - Học sinh làm vào vở bài tập 4. Củng cố- dặn dũ: - Đọc lại qui tắc tỡm số bị trừ. - Về nhà làm bài tập vào vở bài tập. Thể dục ĐI ĐỀU – TRề CHƠI: NHểM BA, NHểM BẢY I. Mục tiờu: - Học sinh ụn đi đều. Yờu cầu thực hiện động tỏc tương đối chớnh xỏc, đều đẹp. - Học trũ chơi: Nhúm ba, nhúm bảy, yờu cầu biết chơi và bước đầu tham gia vào trũ chơi. II. Địa điểm – phương tiện: - Vệ sinh an toàn nơi tập. - 1 cũi. III. Hoat động dạy học: 1. Phần mở đầu: - Giỏo viờn nhận lớp, phổ biến nội dung yờu cầu giờ học. - Học sinh tập trung. - Đứng tại chỗ vỗ tay và hỏt. - Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc. - Đi thường theo vũng trũn và hớt thở sõu. - Đứng lại quay trỏi, dón cỏch 1 sải tay. - ễn bài thể dục phỏt triển chung mỗi động tỏc 2 x 8 nhịp cỏn sự điều khiển. 2. Phần cơ bản: + Trũ chơi “Nhúm ba, nhúm bảy” - Giỏo viờn hướng dẫn: hụ “nhúm ba, nhúm bảy” + ễn đi đều: - Giỏo viờn chia tổ cho học sinh ụn tập (1 – 3 phỳt) - Học sinh chơi từ 10 đến 12 phỳt. - Học sinh hụ thành nhúm 3 người. - Học sinh hụ thành nhúm 7 người. - Học sinh tập dưới sự điều khiển của tổ trưởng. - Từng tổ lờn trỡnh diễn. 3. Phần kết thỳc: - Cỳi người thả lỏng: 8 – 10 lần - Nhảy thả lỏng: 6- 8 lần. - Giỏo viờn hệ thống bài. - Nhận xột giờ học. ________________________________________________________________ Thứ ba ngày thỏng năm200 Kể chuyện SỰ TÍCH CÂY VŨ SỮA I. Mục đớch yờu cầu : - Rốn kĩ năng núi + Biết kể đoạn mở đầu cõu chuyện bằng lời của mỡnh + Biết dựa theo từng ý túm tắt,kể lại được phần chớnh cõu chuyện + Biết kể đoạn kết cõu chuyện theo mong muốn ( tưởng tượng ) của riờng mỡnh. - Rốn kĩ năng nghe + Cú khả năng tập trung theo dừi bạn kể, biết nhận xột đỏnh giỏ lời kể của bạn . II. Đồ dựng dạy - học - Tranh minh hoạ SGK phúng to - Bảng phụ ghi cỏc ý túm tắt BT2 để hướng dẫn học sinh tập kể . III. Cỏc hoạt động dạy học : 1.Ổn định tổ chức: hỏt 2. Kiểm tra bài cũ: 3 học sinh kể nối tiếp cõu chuyện : Bà chỏu 3. Dạy bài mới: a) Giới thiệu : b) HD kể chuyện * HD kể đoạn 1 bằng lời của em - Giỳp học sinh nắm yờu cầu đề: kể đỳng ý trong chuyện ,cú thể thờm bớt,thay đổi TN ,tưởng tượng . - Gọi 2-3 học sinh kể đoạn 1 VD: - Giỏo viờn và cả lớp nhận xột * HD kể đoạn 2 theo ý - HS tập kể theo nhúm - Gọi cỏc nhúm thi kể - Gọi đại diện cỏc nhúm thi kể trước lớp - Giỏo viờn và cả lớp nhận xột * HD kể đoạn 3 theo tưởng tượng Giỳp học sinh thấy ý tưởng của mỡnh - Giỏo viờn và cả lớp nhận xột - Kể toàn bộ cõu chuyện - Cả lớp theo dừi nhận xột. VD: - HS đọc yờu cầu bài tập 1. Ngày xưa, ở một nhà kia cú hai mẹ con sống với nhau. - HS đọc yờu cầu bài tập 2 và túm tắt. - Mỗi em kể theo 1 ý , nối tiếp nhau - Mỗi HS kể nối tiếp 1 ý của đoạn 2. - HS đọc yờu cầu đoạn 3. HS tập kể trong nhúm. Cỏc nhúm thi kể trước lớp. Cậu bộ ngẩng mặt lờn.Đỳng là mẹ rồi. Cậu ụm chầm lấy mẹ, nức nở :”Mẹ!Mẹ” Mẹ cười hiền hậuCon sẽ khụng bao giờ bỏ nhà đi nữa. - HS nối tiếp kể toàn bộ cõu chuyện. - Một HS giỏi kể lại toàn bộ cõu chuyện. 4. Củng cố – dặn dũ: - Liờn hệ thực tế. - Nhận xột giờ. - VN kể lại toàn bộ cõu chuyện cho người thõn nghe. _____________________________________ Toỏn 13 – TRỪ ĐI MỘT SỐ: 13 - 5 I. Mục tiờu : - Giỳp HS tự lập bảng trừ cú nhớ, dạng 13 – 5 và bước đầu học thuộc bảng trừ đú. - Biết vận dụng bảng trừ đó học để làm tớnh vầ giải toỏn II/Đồ dựng dạy học - Một bú chục que tớnh và 3 que tớnh rời III/Cỏc hoạt động dạy học: 1. Ổn định tổ chức: hỏt 2. Kiểm tra bài cũ: Hai HS lờn bảng tỡm – 7 = 21; – 12 = 36 3. Bài mới: a) Giới thiệu bài : b) Giảng: * Hoạt động 1: Hướng dẫn HS thực hiện phộp trừ 13- 5 và lập bảng trừ (13 trừ đi một số) - GV nờu bài toỏn, đưa ra phộp tớnh. - Hướng dẫn HS thao tỏc trờn que tớnh để tỡm kết quả phộp trừ 13 – 5 - GV thao tỏc trờn bảng gài Vậy 13- 5 = 8 - Hưúng dẫn HS đặt tớnh rồi tớnh - Gọi 1 HS nhắc lại cỏch trừ - Hướng dẫn HS lập bảng cụng thức 13 trừ đi một số - GV ghi lại cỏc cụng thức lờn bảng - Hướng dẫn HS học thuộc bảng cụng thức bằng cỏch xoỏ dần rồi lại tỏi hiện lại cỏc số đó xoỏ. * Hoạt động 2: Thực hành Bài1a: HS nhẩm vào vở NX 4 + 9 và 9 + 4 đều bằng 13. Biết 4 + 9 = 13 cú thể ghi ngay 13 – 9 = 4 ; 13 – 4 = 9 Bài1b: 13 – 3 – 5 = 13 – 8 (vỡ 3 + 5 = 8) Bài 2: Bài 3: - Muốn tớnh hiệu khi biết số bị trừ và số trừ ta làm ntn? - GV và cả lớp nhận xột Bài 4: Hướng dẫn về nhà làm Túm tắt: Cú : 13 xe đạp Bỏn : 6 xe đạp Cũn : ? xe đạp 13 – 5 - Một bú chục que tớnh và 3 que tớnh rời.Thỏo bú 1 chục que tớnh, lấy 5 que tớnh cũn 8 que rớnh. - HS nhắcl ại cỏch làm. 13 -5 8 - Mỗi tổ thao tỏc trờn que tớnh để tỡm kết quả cỏc phộp trừ. - HS nối tiếp đọc kết quả 13 – 4 = 9 13 – 7 = 6 13 – 5 = 8 13 – 8 = 5 13 – 6 = 7 13 – 9 = 4 - 3 HS lờn bảng . 4 + 9 = 13 ; 5 + 8 = 13 ; 7 +6 = 13 9 + 4 = 13 ; 8 + 5 = 13 ; 6 +7 = 13 13 – 9 = 4 ; 13 – 8 = 5 ; 13 – 7 = 6 13 – 4 = 9 ; 13 – 5 = 8 ; 13 – 6 = 7 13 - 3 -5 = 5 ; 13 – 3 -1 = 9 13 – 8 = 5 13 – 4 = 9 - HS lập bảng con : 13 13 13 13 13 - 6 - 9 - 7 - 4 - 5 7 4 6 9 8 - HS đọc yờu cầu đề bài + Lấy số bị trừ trừ đi số trừ. + Ba HS lờn bảng, cả lớp làm nhỏp 13 13 13 -9 - 6 - 8 4 7 5 - HS đọc đề : Cửa hàng cũn lại số xe đạp là: 13 – 6 = 7 (xe đạp). ĐS: 7 xe đạp 4. Củng cố – dặn dũ: - Học thuộc bảng cụng thức, ghi nhớ cỏch thực hiện phộp trừ 13 trừ đi một số - Nhận xột giờ học. - VN làm bài trong vở bài tập. _____________________________________ Chớnh tả (nghe viết) SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA I. Mục đớch yờu cầu: - HS nghe- viết chớnh xỏc, trỡnh bày đỳng một đoạn trớch trong truyện Sự tớch cõy vỳ sữa. - Làm đỳng cỏc bài tập phõn biệt tiếng ng/ngh , tr/ch, ac/ at II. Đồ dựng dạy học : - Bảng lớp viết quy tắc chớnh tả ng/ngh (ngh + i, e, ờ). - Bảng phụ viết nội dung bài tập 2,3. III. Cỏc hoạt động dạy học : 1. Ổn định tổ chức: hỏt 2. Kiểm tra bài cũ: gọi 2 HS , cả lớp viết bảng con : con gà, thỏc ghềnh, gh ... thiệu bài. a) Hoạt động 1: Đúng vai xử lớ tỡnh huống. - GV giao cho mỗi nhúm thực hiện việc đúng vai xử lớ 1 tỡnh huống. - GV cựng lớp nhận xột- cho điểm. b) Hoạt động 2: Thực hành làm sạch làm đẹp lớp học. - GV tổ chức cho HS quan sỏt xung quanh lớp mỡnh đó sạch, đẹp chưa? - GV yờu cầu học sinh quan sỏt lớp học sau khi đó thu dọn và phỏt biểu cảm tưởng. c) Hoạt động 3: Trũ chơi “Tỡm đụi” - GV nờu nội dung trũ chơi. - Phổ biến cỏch chơi, luật chơi. - GV nhận xột, cho điểm. g Kết luận: giữ gỡn trường lớp sạch đẹp là quyền và bổn phận của mỗi học sinh để cỏc em được sinh hoạt, học tập trong mụi trường trong lành. - HS hỡnh thành nhúm (3 nhúm) thực hiện 1 tỡnh huống và xừ lớ tỡnh huống. - Tỡnh huống theo sgk (52) - Cỏc nhúm đúng vai. - Cỏc nhúm cử đại diện lờn trỡnh bày. - HS thực hành xếp dọn lại lớp học cho sạch đẹp. - HS cử người. - Thực hành chơi trũ chơi. - Cỏc nhúm nhận xột. - Vài học sinh đọc phần kết luận. 4. Củng cố- dặn dũ: - Túm tắt nội dung bài. - Nhận xột giờ học. - Về nhà học bài. Thứ năm ngày thỏng năm 200 Tập viết CHỮ HOA N I. Mục đớch- yờu cầu: - Biết viết chữ hoa N cỡ vừa và nhỏ, viết đẹp, đỳng mẫu chữ. - Biết viết cụm từ ứng dụng Nghĩ trước nghĩ sau cỡ nhỏ chữ viết đỳng mẫu, đều. II. Đồ dựng dạy học: - Mẫu chữ. - Quy trỡnh viết. III. Hoạt động dạy học: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: HS viết bảng con chữ hoa: M 3. Bài mới: Giới thiệu bài. a) HD viết chữ hoa N. - Quan sỏt chữ N: - Treo bảng phụ viết sẵn chữ N. N ? Chữ N hoa giống chữ nào? ? Chữ N hoa gồm mấy nết? - Chiều cao và độ rộng của chữ N. * Viết bảng: - GV HD học sinh viết bảng. b) HD viết cõu ứng dụng: Nghĩ trước nghĩ sau ? Cõu trờn khuyờn chỳng ta điều gỡ? ? Cụm từ gồm mấy tiếng. - Cho học sinh viết vào vở tập viết theo mẫu. - GV quan sỏt, HD những học sinh viết xấu. - GV thu, chấm 1 số bài. - Nhận xột. - HS quan sỏt chữ mẫu, nhận xột. - Giống chữ M - Gồm 3 nết: nột múc phải, nết thẳng đỳng và nột xiờn phải. - Chữ N cao 2,5 li rộng 3 li. - HS tập viết bảng con chữ N. - HS đọc cụm từ ứng dụng. - Trước khi làm điều gỡ cũng phải suy nghĩ chớn chắn. - Cụm từ gồm 4 tiếng. - HS tập viết bài vào vở. 4. Củng cố- dặn dũ: - Khen những em viết đẹp. - Về nhà tập viết. Toỏn LUYỆN TẬP I. Mục đớch- yờu cầu: - Củng cố phộp trừ cú nhớ cỏc số trong phạm vi 100. - Tỡm SBT hoặc số trừ chưa biết trong phộp trừ. - Vẽ đường thẳng đi qua 1, 2 điểm cho trước. II. Đồ dựng dạy học: - Phiếu học tập III. Hoạt động dạy học: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: 2 HS lờn bảng vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm. 3. Bài mới: Giới thiệu bài. HD luyện tập: Bài 1: GV yờu cầu học sinh nhẩm ghi kết quả vào vở rồi bỏo cỏo. Bài 2: GV gọi HS đọc đề bài Yờu cầu học sinh làm bảng con. - GV nhận xột. Bài 3: Tỡm GV yờu cầu HS làm nhúm. GV? Muốn tỡm SBT ta làm thế nào? Muốn tỡm ST ta làm thế nào? - GV nhận xột, cho điểm. Bài 4: - GV yờu cầu HS làm vở. - GV chấm, chữa bài, nhận xột. - HS đọc đề bài. - Mỗi học sinh bỏo cỏo 1 phộp tớnh. - Cỏc học sinh khỏc nhận xột. - HS đọc đề bài. - HS làm bảng con. - HS nờu rừ cỏch thực hiện phộp tớnh. - HS đọc đề bài. - HS hoạt động nhúm. N1: 32 - = 18 N2: 20 - = 2 = 32 – 18 = 20 – 2 = 14 = 18 N3: - 17 = 25 = 25 + 17 = 42 - Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày. - HS trả lời: - HS đọc yờu cầu bài. - HS làm bài vào vở. 4. Củng cố- dặn dũ: - Túm tắt nội dung bài. - Nhận xột giờ học. - Về nhà làm bài tập vào vở bài tập toỏn. Chớnh tả (Nghe- viết) Bẫ HOA I. Mục đớch- yờu cầu: - Nghe- viết chớnh xỏc, trỡnh bày đỳng một đoạn trong bài Bộ Hoa. - Tiếp tục luyện tập phõn biệt cỏc tiếng cú õm đầu và vần dễ lẫn. II. Đồ dựng dạy học: Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 3. III. Hoạt động dạy học: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: Viết bảng con: Xuất sắc, cõy đa, tất bật, cỏi tai. 3. Bài mới: Giới thiệu bài. a) HD viết chớnh tả: - Ghi nhớ đoạn viết. ? Đoạn văn kể về ai? ? Bộ Nụ cú những nột nào đỏng yờu? ? Bộ Hoa yờu em như thế nào? b) HD cỏch trỡnh bày? ? Đoạn trớch cú mấy cõu? ? Cú những từ nào viết hoa? Vỡ sao? c) Viết từ khú. d) Viết chớnh tả: - GV đọc từng cõu. e) Soỏt lỗi: - GV đọc lại từng cõu. g) Chấm bài: GV chấm 2 bàn. Nhận xột. * Làm bài tập: Bài 2: GV cho HS hoạt động theo cặp. - GV và lớp nhận xột. Bài 3: GV treo bảng phụ cho HS tự làm. - GV gọi HS lờn chữa bài. - Nhận xột. Học sinh đọc đoạn chộp. - Kể về bộ Nụ. - Mụi đỏ hồng, mắt mở to trũn và đen lỏy. - Từ nhỡn em ngủ. - 8 cõu. - Nụ, Hoa vỡ là danh từ riờng. - HS viết từ khú vào bảng con. - HS viết bài. - HS nghe và soỏt lỗi. - HS đọc yờu cầu bài. - HS hoạt động nhúm 2 bạn. - Nhúm cử đại diện lờn trỡnh bày. - HS đọc yờu cầu bài tập. - HS làm vào vở bài tập. 4. Củng cố- dặn dũ: - Túm tắt nội dung bài. Tuyờn dương những em viết đẹp. - Nhận xột giờ học. - Về nhà viết lại những lỗi sai. Thể dục BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG – TRề CHƠI “VềNG TRềN” I. Mục đớch- yờu cầu: - ễn bài thể dục phỏt triển chung. Yờu cầu thuộc bài thực hiện từng động tỏc tương đối chớnh xỏc, đẹp. - ễn trũ chơi “Vũng trũn”. Yờu cầu biết cỏch chơi và tham gia chơi tương đối chủ động. II. Đồ dựng dạy học: - Vệ sinh an toàn nơi tập. - 1 cũi, kẻ 3 vũng trũn. III. Hoạt động dạy học: 1. Phần mở đầu: - GV nhận lớp, phổ biến nội dung yờu cầu giờ học. - HS tập trung. - Giậm chõn tại chỗ đếm to theo nhịp. - Xoay khớp cổ chõn. - Xoay khớp đầu gối. 2. Phần cơ bản: - Bài thể dục phỏt triển chung. - GV chia lớp làm 4 tổ cho HS luyện tập. - Trũ chơi: Vũng trũn. - HS tập theo từng tổ từ 2 g 3 lần. - Từng tổ lờn trỡnh diễn bỏo cỏo kết quả luyện tập. - HS chơi trũ chơi vũng trũn 10g12 phỳt. - HS tập đi theo vũng trũn kết hợp đọc vần điệu, vỗ tay nghiờng người. 3. Bài mới: - GV hệ thống bài. - Nhận xột giờ học - Đi đều theo 2- 4 hàng dọc. - Cỳi người thả lỏng, nhảy thả lỏng. Thứ sỏu ngày thỏng năm 200 Tự nhiờn – xó hội TRƯỜNG HỌC I. Mục đớch- yờu cầu: - HS biết tờn trường, địa điểm của trường mỡnh và ý nghĩa của tờn trường. - Mụ tả 1 cỏch đơn giản cảch quan nhà trường, cơ sở vật chất của trường. - Tự hào và yờu quý trường học của mỡnh. II. Đồ dựng dạy học: - Tranh. - Phiếu học tập. III. Hoạt động dạy học: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: Nờu cỏch phũng trỏnh ngộ độc khi ở nhà. - GV nhận xột. 3. Bài mới: Giới thiệu bài. a) Hoạt động 1: Quan sỏt trường học. - Cho HS tham quan trường học. ? Nờu tờn trường, địa chỉ trường. ? Nờu vị trớ của từng lớp, khối. ? Nờu cỏc phũng khỏc. - Sõn trường và vường trường ra sao? b) Hoạt động 2: làm việc với sgk. - GV HS học sinh quan sỏt. ? Ngoài cỏc phũng học trường của bạn cũn cú những phũng nào? ? Bạn thớch phũng nào? Vỡ sao. c) Hoạt động 3: trũ chơi. HD viờn du lịch. - GV gọi 1 số học sinh tự nguyờn tham gia trũ chơi. - GV phõn vai. - HD cỏch chơi. - GV cựng học sinh nhận xột. - HS ra ngoài quan sỏt trường học để trả lời cõu hỏi. - HS trả lời. - Trường tiểu học Hương CanhA - HS trả lời. - Phũng họp, phũng Hiệu trưởng, phũng hiệu phú, thư viện, đoàn đội, phũng đọc sỏch - Sõn trường sạch sẽ, nhiều cõy cho búng mỏt, cõy cảnh. - HS quan sỏt hỡnh 3, 4, 5, 6 sgk (33) - HS trả lời. - HS trả lời theo ý mỡnh - HS nhận vai. - HS tham gia chơi trũ chơi. 4. Củng cố- dặn dũ: - HS hỏt bài: Em yờu trường em. - Túm tắt nội dung bài. - Về nhà học bài. Tập làm văn CHIA VUI – KỂ VỀ ANH CHỊ EM I. Mục đớch- yờu cầu: - Biết núi lời chia vui hợp với tỡnh huống giao tiếp. - Biết viết đoạn văn ngắn kể về anh, chị, em của mỡnh. II. Đồ dựng dạy học: Tranh minh hoạ. III. Hoạt động dạy học: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: 3. Bài mới: Giới thiệu bài. GV cho học sinh quan sỏt tranh. * HD làm bài tập 1 + bài tập 2. ? Bức tranh vẽ cảnh gỡ? ? Chị Liờn cú niềm vui gỡ? ? Nam chỳc mừng chị Liờn như thế nào? ? Nếu là em, em sẽ núi gỡ với chị Liờn để chỳc mừng chị? Bài 3: Hóy viết 3 g 4 cõu kể về anh chị em ruột (hoặc anh, chị em họ của em) - GV nhận xột, cho điểm. - HS quan sỏt tranh. - Bức tranh vẽ cảnh Bộ trai đang ụm hoa tặng chị. - Đạt giải nhỡ trong kỡ thi học sinh giỏi tỉnh. - Tặng hoa và núi: Em chỳc mừng chị. Chỳc chị sang năm đạt giải nhất. - 3 HS nhắc lại. - Em xin chỳc mừng chị - Em rất khõm phục chị. - 1 HS đọc yờu cầu bài. - HS tự làm bài. - Vài em đọc bài làm của mỡnh. - HS nhận xột bài của bạn. 4. Củng cố- dặn dũ: - Túm tắt nội dung. - Nhận xột giờ học. - Về nhà hoàn thành nốt bài tập. Toỏn LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục đớch- yờu cầu: - Củng cố về phộp cộng, phộp trừ cú nhớ trong phạm vi 100. - Tỡm số hạng chưa biết trong 1 tổng, số bị trừ, số trừ chưa biết trong 1 hiệu - Giải bài toỏn cú lời văn (bài toỏn ớt hơn) II. Đồ dựng dạy học: - Phiếu bài tập. III. Hoạt động dạy học: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: - Chữa bài tập số 4. - GV nhận xột. 3. Bài mới: Giới thiệu bài. Bài 1: Tớnh nhẩm. - GV cho học sinh hoạt động nhúm. Bài 2: Đặt tớnh rồi tớnh: - GV nhận xột. Bài 3: Tỡm - GV phõn nhúm. - GV nhận xột, cho điểm từng nhúm. Bài 4: Gọi HS đọc đề bài. - GV túm tắt. - GV thu chấm một số bài. - Nhận xột. - HS đọc đề bài. - HS thảo luận nhúm theo cặp: Bạn nờu - bạn trả lời - Cỏc nhúm nhận xột. HS đọc yờu cầu bài tập. - HS làm bảng con phần a. 32 – 25 61 – 19 44 – 8 - Phần b. 3 HS lờn bảng làm. 53 – 29 94 – 57 30 – 6 - HS thảo luận và làm nhúm. N1: + 14 = 40 N2: - 22 = 38 = 40 – 14 = 38 + 22 = 26 = 60 N3: 52 - = 17 = 52 – 17 = 35 - Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày. - Cỏc nhúm nhận xột, bổ xung. - HS đọc đề bài. - HS làm bài vào vở. Bài giải Băng giấy màu xanh dài là: 65 – 17 = 48 (cm) Đỏp số: 48 cm 4. Củng cố- dặn dũ: - Túm tắt nội dung bài. - Nhận xột giờ học, về nhà làm bài tập. Sinh hoạt KIỂM ĐIỂM HỌC TẬP I. Mục đớch- yờu cầu: - Qua giờ sinh hoạt củng cố lại tỡnh thần học tập của học sinh qua 1 tuần để học sinh thấy được những ưu điểm và nhược điểm cần khắc phục. II. Đồ dựng dạy học: Nội dung sinh hoạt. III. Hoạt động dạy học: 1. Ổn định: Hỏt 2. Nội dung sinh hoạt: - GV yờu cầu 4 tổ trưởng lờn phổ biến, kiểm điểm tổ mỡnh về cỏc mặt. - Cỏc tổ khỏc nhận xột. - GV nờu. + Hầu hết thực hiện tốt nề nếp. + Đem đầy đủ đồ dựng, 1 số em cũn thiếu: + Học tập sụi nổi: + Lười học, hay núi chuyện cũn 1 số em: + Chữ viết sạch đẹp: - Phương hướng tuần tới: Phỏt huy ưu điểm, khắc phục nhược điểm.
Tài liệu đính kèm: