Bài giảng Lớp 2 - Tuần 9 (Bản 2 cột)

Bài giảng Lớp 2 - Tuần 9 (Bản 2 cột)

Tiết 3 : Tập đọc *

Ôn các bài tập đọc đã học

A. Mục đích- yêu cầu :

- Đọc trơn toàn bài , đọc đúng các từ ngữ, biết ngắt nghỉ hơi đúng các dấu câu

- Hiểu nghĩa các từ ngữ mới , hiểu nội dung bài.

- Giáo dục HS biết yêu quí và kính trọng thầy cô

B. Các hoạt động dạy- học:

1.Luyện đọc:

- GV nêu mục đích yêu cầu tiết học.

- GV đọc mẫu-h¬ướng dẫn đọc.

 + HS luyện đọc từng câu- luyện đọc đúng.

 + HS luyện đọc từng đoạn tr¬ước lớp - tìm hiểu một số từ ngữ .

 +Luyện đọc đoạn trong nhóm

 +GV h¬ướng dẫn HS yếu đọc câu - đoạn

- Tổ chức cho HS thi đọc đoạn trư¬ớc lớp.

 +Các nhóm khác nhận xét- đánh giá

 +GV đánh giá

3. Củng cố - dặn dò:

- GV nhận xét tiết học

- Dặn về nhà chuẩn bị bài kiểm tra GHKI

 

doc 7 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 17/02/2022 Lượt xem 108Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Lớp 2 - Tuần 9 (Bản 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 2 : Toán *
 Ôn tập 
I. Mục tiêu:
- Biết ca 1 lít, chai 1 lít. Biết lít là đơn vị đo dung tích. Biết đọc, viết tên gọi và kí hiệu của lít.
- Củng cố cách thực hiện phép cộng, trừ các số đo thro đơn vị lít, giải toán có liên quan đến đơn vị lít.
II. Đồ dùng:
- Vở bài tập toán.
II. Các hoạt động dạy- học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra:
- Vở BT của HS.
B. Bài ôn:
1. Giáo viên giới thiệu bài .
2. Thực hành:
Bài 1 : Đọc yêu cầu
- HS đọc
- HS viết
- GV nhận xét .
Bài 2: Làm quen với tính cộng, trừ với số đo theo đơn vị là lít
- Ghi tên đơn vị lít vào kết quả của phép tính
- Nhận xét và sửa sai
Bài 3: (43/ VBT)
- QS hình vẽ tự nêu bài toán
Bài 4: (43/ VBT)
- Đọc và tóm tắt bài toán
Cả lớp giải vào vở bài tập 
- Nhận xét và sửa
4. Củng cố, dặn dò: 
- Nhận xét tiếi học
- HS nêu lại nội dung của bài.
- 1HS đọc yêu cầu của bài .
+ ba lít, mười lít, hai lít , năm lít .
 3 lít , 10 lít, 2 lít, 5 lít .
HS làm bảng con - bảng lớp 
 a) 9l+ 5l = 14l b) 17l - 10l = 7 l
 16l+ 6l = 22l 20l - 10l =10 l
 2l + 2l + 2l = 6ll 6l - 2l - 2l= 2 l
- HS viết được
 + 15l - 3l = 12l 
 + 18l - 12l = 6 l
Bài giải
Cả 2 lần bán được là:
16l + 25l = 41( l )
 Đáp số: 41 l
Tiết 3 : Tập đọc *
Ôn các bài tập đọc đã học 
A. Mục đích- yêu cầu :
- Đọc trơn toàn bài , đọc đúng các từ ngữ, biết ngắt nghỉ hơi đúng các dấu câu
- Hiểu nghĩa các từ ngữ mới , hiểu nội dung bài.
- Giáo dục HS biết yêu quí và kính trọng thầy cô
B. Các hoạt động dạy- học:
1.Luyện đọc:
- GV nêu mục đích yêu cầu tiết học.
- GV đọc mẫu-hướng dẫn đọc.
 + HS luyện đọc từng câu- luyện đọc đúng.
 + HS luyện đọc từng đoạn trước lớp - tìm hiểu một số từ ngữ . 
 +Luyện đọc đoạn trong nhóm
 +GV hướng dẫn HS yếu đọc câu - đoạn
- Tổ chức cho HS thi đọc đoạn trước lớp.
 +Các nhóm khác nhận xét- đánh giá
 +GV đánh giá 
3. Củng cố - dặn dò:
- GV nhận xét tiết học
- Dặn về nhà chuẩn bị bài kiểm tra GHKI
.....................................................................................................................................
Chiều
 Tiết 1: Toán *
 Ôn tập
I. Mục tiêu:
- Củng cố thực hiện phép tính và giải toán với các số đo theo đơn vị lít.
- Củng cố sử dụng chai 1 lít hoặc ca 1 lít để đong, đo nước, dầu
- Kỹ năng giải toán có liên quan đến đơn vị lít.
II. Chuẩn bị:
- Vở BT Toán. 
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra:
- Cho HS đọc , viết đơn vị đo dung tích l
- Làm bài . 
- Giáo viên nhận xét , cho điểm.
B. Bài mới:
1.GV giới thiệu bài.
2.GV hướng dẫn học sinh làm bài tập.
Bài 1: (44 -VBT) Nêu yêu cầu.
 - Nhiều học sinh đọc kết quả 
Bài 2: (44 -VBT) Nêu yêu cầu.
- Nhận xét ghi lại kết quả đúng 
Bài 3: (44/ VBT) Đọc đề toán
- Bài toán thuộc dạng toán nào?
- GV tóm tắt - hướng dẫn giải 
- Chữa bài - nhận xét 
Bài 4: (44/ VBT)
- Bài toán thuộc dạng toán nào?
- GV tóm tắt - hướng dẫn giải 
- Chữa bài - nhận xét 
3. Củng cố, dặn dò: 
- Nhận xét giờ học.
- Dặn về nhà chuẩn bị bài sau.
- Học sinh đọc , viết l
16l + 6l = 22 l 17l - 10l = 7l
- HS nêu yêu cầu 
- HS BL, VBT
3l + 2l = 5l 37l - 5l = 32l
26l + 15l = 41l 34l - 4l = 30l
* Số? 
- Viết 6, 7, 25 vào chỗ chấm. 
- HS đọc đề bài toán- phân tích đề toán 
- Dạng toán nhiều hơn
 - Cả lớp làm vở BT.
Bài giải
Số dầu trong thùng thứ hai là:
 16 + 3 = 19 ( l )
Đáp số: 14 lít
* Giải bài toán theo tóm tắt.
Bài giải
Số dầu trong thùng thứ hai là:
 18 - 3 = 16 ( l )
Đáp số: 16 lít
.....................................................................................................................................
 Tiết 2: Luyện chữ*
 Dậy sớm
I. Mục đích, yêu cầu:
- Học sinh viết hai khổ thơ trong bài ''Dậy sớm''
- Rèn cho các em kỹ năng viết đúng độ cao, khoảng cách các con chữ ,đều và đẹp, viết đúng chính tả.
- Giáo dục học sinh tính cẩn thận trong khi viết .
II. Các hoạt động dạy - học .
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra:
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh 
2. Bài viết .
a. Giáo viên nêu mục đích yêu cầu giờ học 
b. Bài viết .
- Giáo viên đọc bài viết .
- Giáo viên nêu yêu cầu
- Giáo viên đọc cho học sinh viết
+ GV quan sát uốn nắn giúp đỡ học sinh
+ GV đọc từng tiếng cho học sinh yếu viết
- Soát lỗi.
+ Giáo viên đọc cho học sinh soát lỗi 
- Chấm chữa bài
+ GV chấm 4- 5 bài 
- Trả bài nhận xét
+ Khen những học sinh có tiến bộ .
+ Nhắc nhở học sinh viết xấu cần rèn luyện thêm.
3. Củng cố, dặn dò.
- Giáo viên nhận xét tiết học .
- Dặn học sinh về nhà chuẩn bị bài sau.
- Học sinh lắng nghe 
- 1 học sinh đọc bài
- Học sinh nhắc quy tắc viết 
- Học sinh viết bài vào vở
- Học sinh đổi vở kiểm tra chéo 
- Học sinh còn lại mở SGK tự sửa lỗi
 Tiết 2: Toán * 
 Ôn tập 
I. Mục tiêu : 
- Củng cố thực hiện phép cộng với các dạng đã học, phép cộng các số kèm theo đơn vị: kg, l.
- Biết số hạng, tổng.
- Kĩ năng giải bài toán với một phép cộng.
II. Chuẩn bị:
- Vở bài tập toán.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. hướng dẫn học sinh làm bài tập:
Bài 1: (45/ VBT) Nêu yêu cầu
- HS nhẩm rồi nêu kết quả
- Lớp làm vở bài tập.
- Nhiều HS đọc
Bài 2: (45/ VBT) HS đọc yêu cầu 
- Tính ra nháp rồi điền vào chỗ trống 
Bài 3: (45/ VBT) Nêu yêu cầu của bài
- Làm SGK
- Đọc bài 
Bài 4: (45/ VBT)
- Dựa vào tóm tắt 
- Đọc đề toán
- Tự giải bài tập
Bài 5: (45/ VBT)
- Cho HS quan sát đề toán rồi nêu câu hỏi :
- Túi gạo nặng bao nhiêu kg ?
III. Củng cố, dặn dò :
- Nhận xét giờ học.
- Dặn dò học sinh giờ sau học bài Tìm một số hạng trong một tổng.
Tính nhẩm rồi nêu kết quả tính
6 + 7 = 11 17 + 6 = 23 
7 + 8 = 15 28 + 7 = 35
8 + 9 = 17 39 + 8 = 47 
* Số?
Tính ra nháp sau đó ghi kết quả vào chỗ chấm.
 30kg + 42kg = 72kg
 5l + 10l + 20l = 35l
* Viết số thích hợp vào chỗ trống:
SH
35
36
62
28
31
SH
16
37
19
25
29
Tổng
51
73
81
53
60
 Giải
 Cả hai lần bán được số ki- lô- gam là :
 35 + 40 = 75 (kg)	
 Đáp số : 75 kg
Túi gạo cân nặng 3 kg, giải thích.
.....................................................................................................................................
__________________________________________
Tiết 3: Tập viết*
Ôn tập 
I. Mục đích, yêu cầu:
- Luyện viết các chữ hoa đã học: A, Ă, Â, B, C, D, Đ, E, Ê, G.
- Từ ứng dụng: An Giang, Cao Bằng, Bắc Giang, Bình Định, Cam Đường, Cẩm Giàng, Gia Bình, Ba Bể.
II. Đồ dùng: 
- Vở tập viết
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ : 
- Viết bảng con : G, Góp.
- Giáo viên nhận xét đánh giá 
B. Bài mới :
1. Giới thiệu : Nêu MĐYC của tiết học
2. Hướng dẫn viết chữ hoa
- HD QS và nhận xét chữ hoa: A, Ă, Â, B, C, D, Đ, E, Ê, G.
C c - Nêu độ cao, các nét, quy trình viết một số chữ hoa.
- GV viết mẫu và nhắc lại cách viết
3. HD viết từ ứng dụng
- Nêu các từ ứng dụng.
- HD QS và nhận xét
- Tại sao những từ này lại viết hoa?
- Độ cao của các con chữ.
- Nêu cách đặt dấu thanh ?
- GV viết mẫu 
4. HS viết vào vở
- Viết theo yêu cầu của vở tập viết
- GV theo dõi HD HS viết đúng qui trình
5. Chấm chữa bài.
- Nhận xét tuyên dương một số em viết đẹp.
6. Củng cố, dặn dò : 
- Nhận xét giờ học.
- Giao bài về nhà .
1 nét 
- Gi- Học sinh viết BC 
-
là kết - Một số học sinh nêu. 
- Các bạn khác nhận xét, bổ xung
- Viết BC mỗi chữ 1 lượt
- HS quan sát và nhận xét
-
 - HS đọc
 - Tên riêng chỉ địa danh.
2,5 li: A, G, C, B,
- Những chữ còn lại cao 1li.
- Học sinh viết bảng con.
- Thanh đặt trên âm chính
- Mỗi chữ hoa viết 1 dòng 
- Mỗi từ ứng dụng viết 1 dòng.
Chiều
Tiết 1: Tập làm văn *
 Bài luyện tập 
I. Mục tiêu:
- Đọc thầm mẩu chuyện Đôi bạn. Dựa theo nội dung bài đọc, khoanh vào ý đúng nhất.
- Thời gian làm bài khoảng 30 phút.
II. Chuẩn bị:
- Vở bài tập Tiếng Việt (75, 76)
III. II. Các hoạt động dạy, học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu giờ học
B. Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
* Đọc thầm mẩu chuyện: 
 Đôi bạn 
* Dựa theo nội dung bài đọc, khoanh vào ý đúng nhất.
1. Búp Bê làm những việc gì?
2. Dế Mèn hát để làm gì?
3. Khi nghe Dế Mèn nói, Búp Bê đã làm gì?
4. Vì sao Búp Bê cảm ơn Dế Mèn?
5. Câu nào dưới đây được cấu tạo theo mẫu Ai là gì?
- Kiểm tra đánh giá học sinh làm bài.
C. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Dặn dò học sinh làm thêm tiết 8, tiết 10.
3 học sinh đọc bài
b. Quét nhà, rửa bát và nấu cơm.
b. Thấy bạn vất vả, hát để tặng bạn.
c. Cảm ơn và khen ngợi tiếng hát của Dế Mèn.
c. Vì cả hai lý do trên.
a. Tôi là Dế Mèn.
Tiết 2: Toán *
 Ôn tập
I. Mục tiêu:
 - Củng cố tìm x trong các bài tập dạng: x + a = b; a + x = b ( với a, b là các số có không quá 2 chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính. 
- Củng cố cách tìm một số hạng khi biết tổng và số hạng kia.
- Kỹ năng giải bài toán có một phép trừ.
II. Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra: 
GV nhận xét chung về bài kiểm tra giữa học kì I
2. Hướng dẫn học sinh thực hành:
Bài 1 : (47/ VBT) Cho HS nêu yêu cầu
Hướng dẫn HS làm 
M: x + 3 = 9
 x = 9 -3
 x = 6
GV nhận xét - cho điểm
Bài 2 : (47/ VBT) Cho HS nêu yêu cầu 
- HD học sinh làm bài 
Bài 3 : (47/ VBT) HS đọc đề
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- GV nhận xét - đánh giá 
Bài 4: (47/ VBT) 
- Nêu cách tính đoạn thẳng BC?
3. Củng cố, dặn dò: 
- Nhận xét giờ học
- Muốn tìm một số trong một tổng thì ta làm như thế nào?
- Về nhà học thuộc quy tắc .
* Tìm x ( theo mẫu)
a. x + 8 = 10 b. x + 5 = 17
 x = 10 – 8 x = 17 - 5
 x = 2 x = 12
c. 2 + x = 12 d. 7 + x = 10
 x = 12 – 2 x = 10 - 7
 x = 10 x = 3
* Viết số thích hợp vào ô trống:
- Mỗi số hạng bằng tổng trừ đi số hạng kia
SH
14
 8
20
27
42
SH
 2
 2
15
 0
42
Tổng
16
10
35
27
84
* Giải toán
 Bài giải
 Số con thỏ có là:
 36 – 20 = 16 ( con)
 Đáp số: 16 con
* Viết phép tính theo câu lời giải:
 Độ dài đoạn thẳng BC là:
 28 – 20 = 8( dm)

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_giang_lop_2_tuan_9_ban_2_cot.doc