Bài giảng Lớp 4 - Tuần 33 - Lại Văn Thuần

Bài giảng Lớp 4 - Tuần 33 - Lại Văn Thuần

VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI (T2)

I.MỤC TIÊU:

- Đọc rành mạch, trôi chảy; biết đọc một đoạn trong bài văn với giọn phân biệt lời các nhân vật (nhà vua, cậu bé).

- Hiểu nội dung: Tiếng cười như một phép màu làm cho cuộc sống của vương quốc u buồn thay đổi, thoát khỏi nguy cơ tàn lụi. (Trả lời được các câu hỏi trong sách giáo khoa).

- Câu chuyện nói lên sự cần thiết của tiếng cười với cuộc sống của chúng ta.

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 -Tranh minh hoạ nội dung bài học trong SGK.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

 

doc 21 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 17/02/2022 Lượt xem 120Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Lớp 4 - Tuần 33 - Lại Văn Thuần", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 33
 Thø hai ngµy 3 / 5 / 2010
 So¹n ngµy 25 / 4 / 2010
Sinh hoạt tập thể
A - Chào cờ đầu tuần.
B – Giáo viên nhắc học sinh trước lớp.
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
--------------------------------------------------
§¹o ®øc. 
Dành cho địa phương: 
Ý thức giữ gìn trường lớp sạch đẹp
I.MỤC TIÊU :
-HS có ý thức giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
-Có ý thức tham gia các việc làm bảo vệ trường lớp.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
-Phiếu học tập.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC
2.KIỂM TRA BÀI CŨ
+Em hãy kể tình hình giao thông ở địa phương em?
+Theo em các bạn HS trong trường tham gia giao thông đường bộ như thế nào ?
3.BÀI MỚI 
a.Giới thiệu bài.
b.HĐ 1:Tham quan trường, lớp học.
-GV cho HS tham quan sân tường, vườn trường, lớp học.
-Yêu cầu HS làm phiếu học tập sau theo cặp.
-GV tổng kết dựa trên những phiếu học tập của HS.
-Kết luận :Các em cần phải giữ gìn trường, lớp sạch đẹp.
c.HĐ 2:Những việc cần làm để giữ gìn trường , lớp sạch đẹp.
-Yêu cầu HS thảo luận nhóm 5 ghi ra giấy những việc cần làm để giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
-Kết luận :
Muốn giữ trường lớp sạch đẹp ta cò thể làm một số côn việc sau:
+Không vứt rác ra sân lớp.
+Không bôi bẩn, vẽ bậy ra bàn ghế và trên tường.
+Luôn kê bàn ghế ngay ngắn.
+Vứt rác đúng nơi quy định.
+..
d.HĐ 3:Thực hành vệ sinh trường lớp.
-Cho HS nhặt rác quan sân trường, lau bàn ghế tủ ,cửa 
4 .CỦNG CỐ, DẶN DỊ
-GV nhận xét tiết học.
-2 HS lên bảng trả lời câu hỏi.
-HS tham quan sân tường, vườn trường, lớp học.
-HS làm phiếu học tập sau theo cặp
1.Em thấy vườn trường, sân trường mình như thế nào?
 Sạch , đẹp, thoáng mát.
 Bẩn, mất vệ sinh.
Ý kiến của em:
..
.
2.Sau khi quan sát em thấy lớp như thế nào ghi lại ý kiến của em.
..
-HS thảo luận nhóm 5 ghi ra giấy những việc cần làm để giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
-Lần lượt các thành viên trong nhóm sẽ ghi ý kiến của mình vào phiếu.
-Đại diện nhóm lên trình bày.
-Trao đổi, nhận xét , bổ sung giữa các nhóm.
-HS nhặt rác quan sân trường, lau bàn ghế, tủ, cửa 
----------------------------------------------
TËp ®äc. 
VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI (T2)
I.MỤC TIÊU: 
- Đọc rành mạch, trôi chảy; biết đọc một đoạn trong bài văn với giọn phân biệt lời các nhân vật (nhà vua, cậu bé).
- Hiểu nội dung: Tiếng cười như một phép màu làm cho cuộc sống của vương quốc u buồn thay đổi, thoát khỏi nguy cơ tàn lụi. (Trả lời được các câu hỏi trong sách giáo khoa).
- Câu chuyện nói lên sự cần thiết của tiếng cười với cuộc sống của chúng ta.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -Tranh minh hoạ nội dung bài học trong SGK.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Bài cũ: - Gọi HS đọc thuộc bài Ngắm trăng; Không đề.
+ Bài thơ “Ngắm trăng” sáng tác trong hoàn cảnh nà?
- GV nhận xét và cho điểm.
2.Bài mới: Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp và ghi đầu bài lên bảng.
HĐ1: Luyện đọc:
- Cho HS đọc nối tiếp.
- HD HS luyện đọc từ ngữ khó đọc: lom khom, dải rút, dễ lây, tàn lụi, 
- Y/C HS luyện đọc theo cặp.
- GV đọc diễn cảm cả bài.
HĐ2: Tìm hiểu bài:
- Y/C HS đọc thầm thảo luận nhóm đôi và trả lời các câu hỏi ở SGK.
*HSKG: Tiếng cười làm thay đổi cuộc sống ở vương quốc u buồn như thế nào ?
HĐ3: Đọc diễn cảm:
- YC HS đọc phân vai.
- GV HD cả lớp luyện đọc đoạn 3.
- Tổ chức cho HS thi đọc.
- GV nhận xét và cùng HS bình chọn nhóm đọc hay nhất.
HĐ4: Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học - Dặn dò về nhà.
- HS đọc thuộc bài Ngắm trăng; Không đề và trả lời câu hỏi.
- HS lắng nghe.
- HS nối tiếp đọc đoạn (2 lần)
+Đ1: Cả triều đình  trọng thưởng.
+Đ2: Tiếp theo  đứt giải rút ạ.
+Đ3: Còn lại.
- Từng cặp HS luyện đọc.
- HS nghe.
- HS thảo luận nhóm đôi và trả lời.
- HS trả lời.
- 3HS đọc theo cách phân vai.
- Cả lớp luyện đọc đoạn 3.
- Các nhóm thi đua đọc phân vai.
- Lớp nhận xét.
 ----------------------------------------------
To¸n
ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ (T2)
 I. MỤC TIÊU:
- Thực hiện được nhân, chia phân số (BT1).
- Tìm một thành phần chưa biết trong phép nhân, phép chia phân số (BT2, BT4a); HSKG làm thêm BT3,4a,c.
- Giáo dục cho các em tính cẩn thận và chính xác trong học toán.
 II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Bài cũ. + Gọi HS làm BT5 trang 168.
- Chấm một số vở bài tập của HS.
- GV nhận xét phần bài cũ.
2.Bài mới: Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp và ghi đầu bài lên bảng.
HĐ1: Luyện tập.
Bài1: - Y/C lớp làm bài vào vở, 2 HS lên bảng thực hiện.
- Cả lớp và GV nhận xét KQ, GV củng cố lại cho HS cách nhân, chia PS.
Bài2: - Y/C HS làm vở, 2 em lên bảng.
- Lớp và GV nhận xét KQ, GV củng cố lại cách tìm các thành phần chưa biết trong phép tính.
Bài4a: - Gọi HS nêu Y/C của bài toán.
- Cả lớp làm bài vào vở, 1 HS lên giải.
*HSKG làm cả bài.
- GV gợi ý hướng dẫn HS giải câu b.
- Lớp và GV nhận xét chốt lời giải đúng.
HĐ2: Củng cố dặn dò.
+ Nêu lại cách nhân và cách chia PS khác MS?
- GV nhận xét tiết học- Dặn dò về nhà.
- 2HS làm bài.
- 3 em nộp vở.
- HS nghe.
- HS làm bài.
- HS trả lời các câu hỏi.
- HS thực hiện.
- HS nêu.
- HS làm bài.
- HS nghe giảng.
- HS nêu.
- HS nghe.
---------------------------------------------------------------------------- 
 Thø ba ngµy 4 / 5 / 2010
 So¹n ngµy 26 / 4 / 2010
To¸n
ÔN TẬP CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ (T3)
 I. MỤC TIÊU:
 - Tính giá trị của biểu thức với các phân số (BT1a,c (chỉ yêu cầu tính; HSKG tính bằng hai cách); BT2b).
- Giải được bài toán có lời văn với các phân số (BT3); HSKG làm thêm các bài tập còn lại.
- Giáo dục cho các em tính cẩn thận và chính xác trong học toán.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
 -Bảng học nhóm, bút dạ
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Bài cũ: - Gọi HS nêu cách nhân, chia PS?
- GV nhận xét phần bài cũ.
2.Bài mới: Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp và ghi đầu bài lên bảng.
HĐ1: Luyện tập.
Bài 1( a,c) chỉ yêu cầu tính: - Y/C HS làm bài vào vở, 2 HS lên bảng thực hiện.
*HSKG: tính bằng 2 cách.
- Cả lớp và GV nhận xét KQ, GV củng cố lại cách tính một tổng nhân với 1 số.
Bài 2b: - Y/C lớp làm vở, 2 em lên bảng.
*HSKG làm cả bài.
- Cả lớp và GV nhận xét KQ, GV củng cố lại cách tính thuận tiện nhất.
Bài 3: - GV HD HS cách giải.
- Cả lớp làm bài vào vở, 1 HS lên giải.
- Cả lớp và GV nhận xét chốt lời giải đúng.
HĐ2: Củng cố dặn dò.
- GV nhận xét tiết học- Dặn dò về nhà.
- 2HS nêu.
- HS nghe.
- HS làm bài.
- HS trả lời các câu hỏi.
- HS thực hiện.
- HS nêu.
- HS theo dõi.
- HS làm bài.
- Lưu ý tìm cách giải khác.
----------------------------------------------
LuyƯn tõ vµ c©u. 
MRVT : LẠC QUAN – YÊU ĐỜI.
I.MỤC TIÊU: 
- Hiểu nghĩa từ lạc quan (BT1), biết xếp đúng các từ cho trước có tiếng lạc thành 2 nhóm nghĩa (BT2), xếp các từ đã cho trước có tiếng quan thành 3 nhóm (BT3); 
biết thêm một số câu tục ngữ khuyên con người luôn lạc quan, không nản chí 
trước khó khăn (BT4).
- Giáo dục cho các em tính lạc quan yêu đời và ý thức học tập tốt.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 Một số tờ giấy khổ to kẻ bảng nội dung các bài tập 1,2,3.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Bài cũ. - Kiểm tra 2 HS.
- GV nhận xét cho điểm.
2.Bài mới: Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp và ghi đầu bài lên bảng.
HĐ1: Luyện tập:
Bài1: - Giao việc cho HS làm bài. GV phát giấy cho 1 nhóm HS làm bài.
- Gọi HS trình bày kết quả bài làm.
- GV nhận xé, chốt lời giải đúng. 
Bài 2,3: - Y/C HS thảo luận cặp đôi.
- Đại diện trình bày.
- GV chốt lời giải đúng.
*HSKG: Y/C đặt câu với một số từ.
Bài 4: - Y/C HS thảo luận theo nhóm 4. 
- Gọi HS trình bày kết quả bài làm.
- GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
*HSKG: Y/C nêu cách sử dụng 2 câu đó.
HĐ2: Củng cố, dặn dò :
- GV nhận xét tiết học- Dặn dò về nhà.
- HS1 đọc ghi nhớ bài trước.
- HS2 đặt câu có trạng ngữ chỉ nguyên nhân.
- HS nghe.
- Các nhóm làm vào vở,1 nhóm làm vào giấy khổ to
- Đại diện nhóm trình bày, lớp nhận xét.
- HS làm theo cặp. 
- Đại diện trình bày kết quả.
- HS đặt câu.
- Các nhóm làm bài.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- HS nêu, lớp nhận xét.
- HS lắng nghe và ghi nhớ.
----------------------------------------------
 ChÝnh t¶. (NHỚ VIẾT): 
NGẮM TRĂNG - KHÔNG ĐỀ
I.MỤC TIÊU: 
- Nhớ - viết đúng bài chính tả; biết trình bày hai bài thơ ngắn theo hai thể thơ khác nhau: thơ  ... vật này với sinh vật khác bằng sơ đồ.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
-Hình tranh 132, 133 SGK
-Giấy bút vẽ dùng cho các nhóm.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC
2.KIỂM TRA BÀI CŨ
+Thức ăn của cây ngô là gì? Từ những thức ăn đó cây ngô có thể chế tạo thành những chất dinh dưỡng gì để nuôi cây?
3. BÀI MỚI:
a. Giới thiệu bài.
b.HĐ 1:Thực hành vẽ sơ đồ mối quan hệ thức ăn giữa các sinh vật với nhau và giữa sinh vật với yếu tố vô sinh.
-Hướng dẫn HS tìm hiểu hình 1 trong SGK trang 132 thông qua các câu hỏi sau.
+Thức ăn của bò là gì ?
+Giữa cỏ và bò có quan hệ gì ?
+Phân bò được phân huỷ trở thành chấùt gì cung cấp cho cỏ?
+Giữa phân bò và cỏ có quan hệ gì?
-GV chia nhóm phát giấy và bút vẽ cho các nhóm.
-GV kết luận: 
Sơ đồ ( bằng chữ) mối quan hệ giữa bò và cỏ
Phân bò Cỏ Bò ø 
-Chất khoáng do phân bò phân huỷ là yếu tố vô sinh.
-Cỏ và bò là yếu tố hữu sinh.
- Gọi HS đọc mục Bạn cần biết trang 132’.
c.HĐ 2:Hình thành khái niệm chuôĩ thức ăn.
-Yêu cầu HS làm việc theo cặp, quan sát sơ đồ chuỗi thức ăn ở hình 2 trang 132 SGK.
-Trước hết kể tên những gì được vẽ trong sơ đồ.
-Chỉ và nói về quan hệ thức ăn trong sơ đồ đó.
-GV kiểm tra giúp đỡ các nhóm.
-Gọi một số HS trả lời.GV chốt lại 
-Nêu một số VD khác về chuỗi thức ăn.
-Chuỗi thức ăn là gì ?
4 .CỦNG CỐ, DẶN DỊ
-GV chốt lại kiến thức đã học
2 HS trình bày.
-Hs quan sát hình 1 trong SGK trang 132.và trả lời câu hỏi.
+Thức ăn của bò là cỏ.
+ Cỏ là thức ăn của bò..
+ Phân bò được phân huỷ trở thành chất khoáng.
+Phân bò là thức ăn của cỏ.
-Hs làm việc theo nhóm 6 , các em cùng tham gia vẽ sơ đồ mối quan hệ giữa bò và cỏ bằng chữ.
+Nhóm trưởng điều khiển các bạn trong nhóm lần lượt giải thích sơ đồ.
-Các nhóm treo sản phẩm và cử đại diện trình bày.Lớp nhận xét
-1 HS đọc mục Bạn cần biết.
- HS thực hành cùng với bạn theo gợi ý của GV.
----------------------------------------------
To¸n. 
ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG (T.2 )
 I. MỤC TIÊU
- Chuyển đổi được các đơn vị đo thời gian (BT1,2).
- Thực hiện được phép tính với số đo thời gian (BT4); HSKG làm thêm BT3,5.
- Giáo dục cho các em tính cẩn thận và chính xác trong học toán.
 II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Bài cũ: + Nêu bảng đơn vị đo khối lượng và mối quan hệ giữa các đơn vị đo khối lượng?
- Nhận xét phần bài cũ.
2.Bài mới: Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp và ghi đầu bài lên bảng.
HĐ1: Luyện tập.
Bài1: - Y/C HS làm bài vào bảng con.
*HSTB: nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo thời gian.
- HS và GV nhận xét kết quả.
Bài2: - Y/C HS thảo luận nhóm đôi và làm bài vào vở, 2 em làm phiếu.
+ Nêu cách đổi các đơn vị đo thời gian.
– HS và GV nhận xét KQ, lưu ý về cách chuyển đổi đơn vị đo.
Bài 4: - Gọi HS đọc đề bài.
- Y/C lớp tự giải BT, 1 em lên bảng.
- Cả lớp và GV nhận xét KQ.
*HSKG: Bài3,5:
- HD chuyển đổi đơn vị đo rồi so sánh kết quả để lựa chọn dấu thích hợp (BT3).
- HD HS chuyển đổi các đơn vị đo thời gian đã cho thành phút, sau đó so sánh để chọn số đo thời gian dài nhất (BT5).
- GV chấm, chữa bài.
HĐ2: Củng cố dặn dò.
- GV nhận xét tiết học- Dặn dò về nhà.
- 2HS nêu.
- HS nghe.
- HS thực hiện.
- HS làm bài.
- HS nêu.
- 1 em đọc, lớp theo dõi.
- HS làm bài.
- HS nghe và làm bài vào vở, 2 em làm bài vào phiếu.
- HS nghe.
----------------------------------------------
TËp lµm v¨n 
ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN
I.MỤC TIÊU: 
- Biết điền nội dung vào chỗ trống trong giấy tờ in sẵn: Thư chuyển tiền (BT1); bước đầu biết cách ghi vào thư chuyển tiền để trả lại bưu điện sau khi đã nhận được tiền gửi (BT2). (GVcó thể HD HS điền vào một loại giấy tờ đơn giản quen thuộc ở địa phương).
- Giáo dục cho các em ý thức học tập tốt.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Mẫu Thư chuyển tiền.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Ổn định lớp:
2.Bài mới: Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp và ghi đầu bài lên bảng.
HĐ1: Hướng dẫn luyện tập:
Bài1: Gọi HS đọc yêu cầu BT1.
- YC HS đọc kĩ cả hai mặt của mẫu Thư chuyển tiền, sau đó điền vào chỗ trống những nội dung cần thiết.
- GV giải nghĩa những chữ viết tắt cần thiết: Nhật ấn, Căn cước, Người làm chứng. 
- GV hướng dẫn cách điền vào mẫu thư.
*HSKG: YC HS làm mẫu trước lớp.
-YC HS làm bài.
- Gọi HS trình bày bài.
(GVcó thể HD HS điền vào một loại giấy tờ đơn giản quen thuộc ở địa phương).
- GV nhận xét và khen những HS điền đúng, đẹp.
Bài 2: - YC HS đọc yêu cầu BT.
- YC HS làm bài cá nhân.
- GV nhận xét và chốt lại: Người nhận tiền phải viết gì, viết vào chỗ nào trong mặt sau thư chuyển tiền?
+ Người nhận và người chuyển viết sai thì điều gì xảy ra?
HĐ2: Củng cố, dặn dò:
- Liên hệ thực tế.
- GV nhận xét tiết học- Dặn dò về nhà.
- Học sinh lắng nghe.
- HS đọc, lớp theo dõi.
- HS nối tiếp nhau đọc mặt trước mặt sau của thư chuyển tiền. Lớp lắng nghe.
- HS theo dõi.
- 1 HS làm mẫu.
- Cả lớp làm bài vào mẫu: Thư chuyển tiền của mình.
- HS đọc trước lớp nội dung mình đã điền.
- Lớp nhận xét.
- 1HS đọc, lớp lắng nghe.
- HS làm bài (đóng vai bà). Lớp nhận xét.
- Học sinh liên hệ.
- Học sinh ghi nhớ.
 ----------------------------------------------
§Þa. 
ÔN TẬP
I.Mục tiêu :
 Học xong bài này, HS biết:
 -Chỉ được trên bản đồ Địa lí tự nhiên VN:
+ Dãy núi Hoàng Liên Sơn, đỉnh Phan-xi- păng; đồng bằng Bắc Bộ, đồng bằng Nam Bộ, các đồng bằng duyên hải miền Trung; các Cao Nguyên ở Tây Nguyên .
+ Một số thành phố lớn.
+ Biển Đông, các đảo và quần đảo chính.
- Hệ thống một số đặc điểm tiêu biểu của các thành phố chính ở nước ta: Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Huế, Đà Nẵng, Cần Thơ, Hải Phòng.
- Hệ thống tên một số dân tộc ở: Hoàng Liên Sơn, đồng bằng Bắc Bộ, đồng bằng Nam Bộ, các đồng bằng duyên hải miền Trung, Tây Nguyên.
- Hệ thống một số hoạt động sản xuất chính ở các vùng: núi, cao nguyên, đồng bằng, biển đảo.
II.Chuẩn bị :
 -Bản đồ 
 -Phiếu học tập có in sẵn bản đồ trống VN.
III.Hoạt động trên lớp :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.KTBC : 
 -Nêu những dẫn chứng cho biết nước ta rất phong phú về biển .
 -Nêu một số nguyên nhân dẫn đến cạn kiệt nguồn hải sản ven bờ .
 GV nhận xét, ghi điểm.
2.Bài mới :
 a.Giới thiệu bài: 
 b.Phát triển bài : 
 *Hoạt động cả lớp: 
 Cho HS chỉ trên bản đồ địa lí tự nhiên VN:
 -Dãy núi Hoàng Liên Sơn, đỉnh Phan-xi-păng, ĐB Bắc Bộ, Nam Bộ và các ĐB duyên hải miền Trung; Các Cao Nguyên ở Tây Nguyên.
 -Các TP lớn: Hà Nội, Hải Phòng, Huế, Đà Nẵng, Đà Lạt, TP HCM, Cần Thơ.
 -Biển đông, quần đảo Hoàng Sa, Trường Sa, các đảo Cát Bà, Côn Đảo, Phú Quốc.
 GV nhận xét, bổ sung.
 *Hoạt động nhóm: 
 -GV phát cho mỗi nhóm một bảng hệ thống về các TP như sau:
Tên TP
Đặc điểm tiêu biểu
Hà Nội
Hải Phòng
Huế
Đà Nẵng
Đà Lạt
TP HCM
Cần Thơ
 -GV cho HS các nhóm thảo luận và hoàn thiện bảng hệ thống trên. Cho HS lên chỉ các TP đó trên bản đồ.
 4.Củng cố : 
 GV hỏi lại kiến thức vừa ôn tập .
5.Tổng kết - Dặn dò:
 -Nhận xét, tuyên dương .
 -Chuẩn bị tiết sau ôn tập tiếp theo .
-HS trả lời .
-HS khác nhận xét.
-HS lên chỉ BĐ.
-HS cả lớp nhận xét .
-HS thảo luận và điền vào bảng hệ thống .
-HS trả lời .
-Cả lớp.
 -----------------------------------------------------
Sinh hoạt lớp lớp Họp lớp
I-Mục tiêu: - Học sinh nắm được nội dung sinh hoạt.
-Biết được ưu nhược điểm của mình.
-Cĩ phương hướng phấn đấu tuần sau.
II-Nội dung sinh hoạt:
g/v đưa ra nội dung sinh hoạt.
-Lớp trưởng lên nhận xét các hoạt động của lớp trong tuần.
-g/v nhận xét bổ sung
.về nề nếp: ..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.về học tập: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
-thể dục vệ sinh .............................................................................................................................
.trang phục: ....................................................................................................................................
-Phương hướng tuần sau ..............................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
--------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_giang_lop_4_tuan_33_lai_van_thuan.doc