TRƯỜNG TIỂU HỌC MỸ THỊNH LUYỆN TỪ VÀ CÂU LỚP: 4 BÀI MỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢM Giáo viên:Phạm Thị Tình Khởi động Trong những câu sau, câu nào thuộc mẫu câu kể Ai là gì? a. Liên Hợp Quốc là một tổ chức có nhiệm vụ duy trì hoà bình và an ninh quốc tế. b. Hoa phượng là hoa học trò. c. Em siêng năng tập thể dục để có sức khoẻ tốt. d. Trẻ em là tương lai của đất nước. Các câu thuộc mẫu câu kể Ai là gì? a. Liên Hợp Quốc là một tổ chức có nhiệm vụ duy trì hoà bình và an ninh quốc tế. b. Hoa phượng là hoa học trò. d. Trẻ em là tương lai của đất nước. Thứ sáu ngày 4 tháng 3 năm 2022 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Dũng cảm Bài 1: Tìm những từ cùng nghĩa với từ “Dũng cảm” trong các từ dưới đây: Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm. Bài 1: Tìm những từ cùng nghĩa với từ “Dũng cảm” trong các từ dưới đây: Thế nào là từ cùng nghĩa? Là từ có nghĩa gần giống nhau. “Dũng cảm” có nghĩa là gì? “Dũng cảm” có nghĩa là không sợ gian khổ, nguy hiểm, sẵn sàng đối mặt với khó khăn, thử thách. Trò chơi: Ai nhanh – Ai đúng Luật chơi: Chia làm 2 đội, mỗi đội 5 học sinh Nhiệm vụ của 2 đội là đọc các từ và phân loại, tìm các từ cùng nghĩa với từ “dũng cảm” lên bảng. Đội nào gửi bài nhanh và đúng nhất thì đội đó thắng cuộc. Bài 1: Tìm những từ cùng nghĩa với từ “Dũng cảm” trong các từ dưới đây: GanGan dạ dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anhanh hùnghùng, anhanh dũng,dũng chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, cancan đảmđảm, cancan trường,trường gangan góc, góc gangan lì lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạobạo gangan, quảquả cảm. cảm Bài 1: Tìm những từ cùng nghĩa với từ “Dũng cảm” trong các từ dưới đây: GanGan dạ dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anhanh hùnghùng, anhanh dũng,dũng chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, cancan đảmđảm, cancan trường,trường gangan góc, góc gangan lì lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạobạo gangan, quảquả cảm. cảm Gan dạ không sợ gian khổ, can trường hiểm nguy. Bài 1: Tìm những từ cùng nghĩa với từ “Dũng cảm” trong các từ dưới đây: GanGan dạ dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anhanh hùnghùng, anhanh dũng,dũng chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, cancan đảmđảm, cancan trường,trường gangan góc, góc gangan lì lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạobạo gangan, quảquả cảm. cảm Có quyết tâm và can quả cảm đảm.
Tài liệu đính kèm: