Bài 1 : các thao tác với thư mục,tệp tin
I.CÁCH TẠO THƯ MỤC (FOLDER) VÀ TỆP TIN (FILE)
1 .TẠO THƯ MỤC:
-MỞ Ổ ĐĨA NGAY NƠI CẦN TẠO THƯ MỤC,ĐỂ CON TRỎ Ở VỊ TRÍ TRỐNG VÀ THAO TÁC NHƯ SAU:
- PHẢI CHUỘT – NEW – FOLDER NẬP TÊN THƯ MỤC VÀ ẤN ENTER.
2 . TẠO TỆP TIN :
-MỞ THƯ MỤC NƠI CẦN TẠO TỆP TIN
-PHẢI CHUỘT – VÀO NEW-CHỌN :
+ ĐỂ SOẠN THẢO VĂN BẢN CHỌN :MICROSOFT WORD DOCUMENT
*SUẤT HIỆN BIỂU TƯỢNG CỦA TỆP TIN NHẬP TÊN CHO TỆP TIN RỒI ẤN ENTER.
3 . ĐỂ ĐỔI TÊN THƯ MỤC TA LÀM NHƯ SAU:
NHÁY PHẢI CHUỘT VÀO ĐỐI TƯỢNG CẦN ĐỔI TÊN ,CHON RENAME NHẬP TÊN MỚI SAU ĐÓ ẤN ENTER.
đến với chương trình tin học văn phòngtrường t.h lũng cao iibá thước-thanh hoáChào mừng các bạn Bài 1 : các thao tác với thư mục,tệp tinI.Cách tạo thư mục (folder) và tệp tin (file)1 .Tạo thư mục:-mở ổ đĩa ngay nơi cần tạo thư mục,để con trỏ ở vị trí trống và thao tác như sau:- phải chuột – new – folder nập tên thư mục và ấn enter. 2 . Tạo tệp tin :-mở thư mục nơi cần tạo tệp tin-phải chuột – vào new-chọn : + để soạn thảo văn bản chọn :microsoft word document *suất hiện biểu tượng của tệp tin nhập tên cho tệp tin rồi ấn enter. 3 . để đổi tên thư mục ta làm như sau: nháy phải chuột vào đối tượng cần đổi tên ,chon rename nhập tên mới sau đó ấn enter. 4 . Sao chép di chuyển các thông tin: Bước 1: chọn các thông tin cần sao chép (hay di chuyển. Bước 2 : phải chuột: - nếu sao chep chọn :copy - nếu di chuyển chọn :cut (hoặc biểu tượng cái kéo trên thanh công cụ Bước 3 : chuyến tới vị trí mới Bước 4 . Phải chuột chọn paste . 5. xoá thông tin: Chọn các thông tin cần xoá bấm phím delete trên bàn phím hoặc phải chuột chọn delete. 6 sao chép thông tin ra đĩa mềm hay usb: -bước 1 : -lắp đĩa mềm hay usb vào cây - bước 2 : nháy phải chuột vào thông tin cần sao chép chọn send to /vào usb. (hoặc nháy phải chuột vào thông tin cần sao chép chọn chọn copy chuyển đến vị trí mới nháy phải chuột và chọn paste.Bài 2:Các thao tác với microsoft word document. 1.Tìm lại thanh công cụ bị mất _ Để lấy lại thanh công cụ bị mất ta làm như sau: + Vào View – Toolbars chọn –Standard (thứ 1) - formatting (thanh thứ 2) - Drawing (thanh thứ 6) - Tablers and Borders (thanh 13)* Đối với thanh thước : -Vào View chọn Ruler 2 . Các thao tác với một tệp năn bản: a.Mở một tệp mới: - Phải chuột chọn new - microsoft word document - nhập tên tệp cần tạo – ấn Enterb.Mở tệp đã có sẵn: - Quay về thư mục trước đó tìm tệp cần mở chọn và nháy đúp vào tệp đó. c.Lưu vĂN bản: - Vào File chọn save (hoặc clich vào biểu tượng đĩa mềm trên thanh công cụ) đóng văn bản: -vào file chọn close (nháy chuột vào dấu nhân đỏ góc phải phía trên màn hình) 3.Thiết lập trang văn bảnA . Căn lề,chọn khổ giấy: Căn lề : Vào File Page Setup,xuất hiện hộp thoại nháy chuột vào Margins: - Top( lề trên) : 2-2,5 - bottom(lề dưới) : 2-2,5 - Left(lề trái) : 3-3,5 - Right (lề phải) : 1,5-2 Chọn khổ giấy: - Nháy vào Paper SiZe: - ở ô Width nhập : 21 - ở ô Hight nhập 29,7 - Chọn giấy dọc nháy vào Portrail - Chọn giấy ngang nháy vào LansCape 4. định dạng văn bản: - Bước 1 : Bôi đen đoạn văn bản cần định dạng. - Bước 2 : Chọn các thao tác : -Kiểu chữ : -Vn Time (chữ thường) -Vn Time H ( chữ in hoa) - Cỡ chữ : 14 - Chữ đậm : chọn B - Chữ nghiêng : Chọn I - Chữ có gạch chân : Chọn uCăn chỉnh văn bản (Chọn vào các biểu tượng trên thanh Fomatting tuỳ theo yêu cầu)Dãn dòng văn bản: - Bôi đen đoạn văn bản càn dãn dòng - Nháy chuột vào Format – nháy Paragraph ở mục Line spacing chọn một trong các thông số sau: * Single : Khoảng cách giữa các dòng bình thường * 1.5 Lines : Khoảng caách giữa các dòng là 1,5 dòng * Double : Khoảng cách giữa các dòng gấp đôi * Multiple : Khoảng cách giữa các dòng gấp nhiều lần- Cuối cùng chọn OKE.5 . Chèn bảng biểu văn bản:Cách tạo bảng biểu - Nháy chuột vào Table/nháy vào Insert/nháy vào Table xuất hiện hộp thoại * Number of Columns : Nhập số cột cần nhập * Number of Rows : Nhập số dòng cần nhập * Chọn Enter. B . Thay đổi độ rộng cột,chiều cao dòng * Thay đổi độ rộng 1 cột,chiều cao 1 dòng : Đặt trỏ chuột tại đường biên của cột hay dòng cần thay đổi ,khi thấy xuất hiện mũi tên hai chiều giữ chuột kéo tới vị trí thả chuột.hh C . Chèn cột,dòng : *Chọn số cột,dòng hay ô cần chèn, *Vào Table/Insert - Columns to the Left (chèn cột bên trái), - Columns to the Right(Chèn cột bên phải) - Row Above (Chèn dòng phía trên), - Row Be low(Chèn dòng phía dưới), D . Nhập, tách ô: Nhập nhiều ô thành 1 ô: Chọn số ô cần nhập thành 1 ôVào Table / Merge Cells. Tách 1 ô thành nhiều ô: Đặt trỏ chuột tại ô cần tách - Vào Table / Split Cells.* Number of Columns : Nhập số cột cần chia * Number of Rows : Nhập số dòng cần chia * Chọn OKE. E . Xoá cột,dòng: * Bước 1 : Chọn cột,dòng cần xoá * Bước 2 : Vào Insert / Delete - Xoá cột : Chọn Columns - Xoá dòng : Chọn Rows - Xoá Ô : Chọn Cells 6 . Tạo tiêu đề cho trang in: * Vào View - Chọn Header and Footer xuất hiện vùng tiêu đề trên(Header). * Gõ tiêu đề vào vùng này / Định dạng cho tiêu đề. * ấn phím mũi tên đi xuống, vào vùng tiêu đề dưới(Footer) gõ tiêu đề vào vùng này / Định dạng chi tiêu đề. * Kết thúc chọn Close trên thanh công cụ. 7. đánh số thứ tự cho trang in:* Vào Insert – Page Number – xuất hiện hộp thoại. + Tại Position: - Nếu đánh trang ở phía trên chọn Top of page(Header – Tiêu đề trên) - Nếu đánh trang ở phía dưới chọn Botom of page(Footer-Tiêu đề dưới) + Tại Alignment (chọn theo ý muốn): - Left (trái), Right (phải), Center(giữa),Inside(mép trong),Outside(mép ngoài) * Chọn Enter. 8. IN ấN VĂN BảN:Vào File/Frint – xuất hiện hộp thoại - Nếu in tất cả chọn : + All - In trang hiện thời : + Current Page - In trang tuỳ chọn : + Page nhập các trang cần in,sau mỗi trang đánh dấu phẩy. Tại Num ber of copies nhập số bản cần in.
Tài liệu đính kèm: