PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ I LỚP 4 HUYỆN MỸ LỘC Năm học 2020 - 2021 Bài kiểm tra lại môn Toán Chữ kí cán bộ Trường Tiểu học: ................................ Số phách coi kiểm tra Lớp: . Họ và tên: . Số báo danh: . KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC SINH CUỐI HỌC KỲ I LỚP 4 Năm học 2020 - 2021 Thời gian làm bài : 40 phút Điểm Nhận xét Số phách Bằng số Bằng chữ . . Phần I. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc điền từ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm (6 điểm) Câu 1: Số gồm 5 triệu 5 trăm nghìn 5 nghìn 5 chục viết là: A. 5 555 555 B. 5 505 555 C. 5 550 050 D. 5 505 050 Câu 2: Trong các số : 256 872 ; 123 560 ; 58 925 ; 89 458 số nào chia hết cho 2 và 5: A. 89 458 B. 256 872 C. 123 560 D. 58 925 Câu 3: Trong các số: 548 762; 527 648; 547 628; 548 276 số lớn nhất là: A. 548 762 B . 547 628 C 527 648 D . 548276 Câu 4:Kết quả nhân nhẩm 49 x 11 là: A. 3129 B. 539 C. 329 D. 392 Câu 5: Hiệu của 816 281 và 325 843 là: A. 463 437 B. 464 447 C. 490 438 D. 490 337 Câu 6: Tổng của hai số là 812 . Số lớn hơn số bé 24 đơn vị. Vậy số lớn là: .. Số bé là:................. Câu 7: 1506 dm2 = ........ m2.......dm2. Số thích hợp điền vào chỗ trống là: A. 150 và 6 B. 15 và 60 C. 15 và 6 D. 1 và 506 Câu 8: Trung bình cộng của các số 96; 99, 102; 105; 108 là: A. 12 B. 102 C. 112 D. 510 Câu 9: Số thích hợp điền vào chỗ chấm 2 tấn 20 kg = ............kg là A. 220 B. 2200 C. 22000 D. 2020 Câu 10: Hình bên có : . Góc nhọn Câu 11: Tổng của 3 số là 2020, trung bình cộng của 2 số đầu là 727. Số thứ 3 là: A. 1454 B. 1544 C. 566 D. 656 Câu 12 Chữ số nào dưới đây khi điền vào ô trống: 127 sẽ được số có bốn chữ số chia hết cho cả 2 và 3. A. 2 B. 0 C. 6 D. 9 Phần II. Tự luận (4 điểm) Câu 13: (Mức 2) Đặt tính rồi tính : a) 407 x 43 b) 29540 : 35 Câu 14: Trong đợt quyên góp ủng hộ đồng bào lũ lụt miền Trung, lớp 4A quyên góp được nhiều hơn lớp 4B là 86 quyển vở. Hỏi mỗi lớp quyên góp được bao nhiêu quyển vở để ủng hộ đồng bào lũ lụt miền Trung biết rằng trung bình cộng số quyển vở cả hai lớp 4A và 4B quyên góp được là 156 quyển vở? Câu 15 : Tìm x, biết: (x + 1) + (x+2) + (x+3) = 126 GỢI Ý BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ I MÔN TOÁN - LỚP 4 NĂM HỌC 2020 - 2021 PHẦN I: (6 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp 394 D C A B C C D D 7 C A án ,418 Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 PHẦN II: Tự luận (4 điểm) Câu 13: (1 điểm) - Mỗi ý đúng được 0,5 điểm. Trong đó: - Đặt tính đúng được 0,25 điểm. - Tính đúng và viết phép tính hàng ngang đúng được 0,25 điểm. Câu 14: ( 2 điểm) Bài giải Số quyển vở hai lớp 4A và 4B quyên góp được là: 156 x 2 = 312 (quyển vở) 0,5 điểm Số quyển vở lớp 4A quyên góp được là: (312+86) : 2 = 199 (quyển vở) 0,75 điểm Số quyển vở lớp 4B quyên góp được là: 312 – 199 = 113 (quyển vở) 0,5 điểm Đáp số: Lớp 4A: 312 quyển vở Lớp 4B: 199 quyển vở 0,25 điểm Câu 15(1 điểm): (x + 1) + (x+2) + (x+3) = 126 x + 1 + x + 2 + x + 3 = 126 x + x + x + 1 + 2 + 3 = 126 0,25 điểm x x 3 + 6 = 126 x x 3 = 126 – 6 0,25 điểm x x 3 = 120 x = 120 : 3 0,25 điểm x = 40 0,25 điểm * Chấm xong cộng điểm toàn bài rồi làm tròn: 5,25 -> 5 ; 5,5 -> Ma trận đề thi Toán lớp 4 học kì 1 NĂM HỌC 2020 – 2021 Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 TỔNG Mạch kiến thức, và số TN TN TN TN TN kĩ năng TL TL TL TL TL điểm KQ KQ KQ KQ KQ Số tự nhiên và phép Số câu 5 1 1 1 1 7 2 tính với các số tự nhiên; dấu hiệu chia Số điểm 2.5 0.5 1 0.5 1 3.5 2 hết cho 2;5;3;9 Đại lượng và đo đại Số câu 1 1 2 lượng: các đơn vị đo khối lượng; giây, thế Số điểm 0.5 0.5 1 kỉ. Yếu tố hình học: Số câu 1 1 góc nhọn, góc tù, góc bẹt; hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng Số điểm 0.5 0.5 song song. Hình bình hành, diện tích hình bình hành. Giải bài toán về tìm Số câu 2 1 2 1 số trung bình cộng; tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai Số điểm 1 2 1 2 số đó. Số câu 7 2 1 1 1 1 12 3 Tổng Số điểm 3.5 2 1 0.5 2 1 6 4
Tài liệu đính kèm: