Bài kiểm tra giữa học kì II - Năm học : 2009 - 2010 môn: Toán lớp 4

Bài kiểm tra giữa học kì II - Năm học : 2009 - 2010 môn: Toán lớp 4

 Câu 1: Xếp các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn.( 1 điểm )

 ; ; ; ; ; 1 ; .

 Câu 2: Hãy khoanh vào chữ cái cho ý trả lời đúng ( 2 điểm )

 Rút gọn các phân số sau có kết quả là.

 * = ? A. B. C.

 * = ? A. B. C.

 Câu 3: Quy đồng mẫu số các phân số sau: ( 1 điểm )

 và

 

doc 7 trang Người đăng hungtcl Lượt xem 1560Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra giữa học kì II - Năm học : 2009 - 2010 môn: Toán lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ .ngày tháng năm 
Trường tiểu học “A” An Phú
Lớp: 4
Họ và tên: 
 Điểm
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
 Năm học : 2009-2010
 Môn: Toán-Lớp 4
 Thời gian: 40 phút
 Câu 1: Xếp các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn.( 1 điểm )
 ; ; ; ; ; 1 ; .
 Câu 2: Hãy khoanh vào chữ cái cho ý trả lời đúng ( 2 điểm )
	 Rút gọn các phân số sau có kết quả là.
 * = ? A. B. C. 
 * = ? A. B. C. 
 Câu 3: Quy đồng mẫu số các phân số sau: ( 1 điểm )
 và 
 ..
 ..
 Câu 4: Tính ( 4 điểm)
 + = ==.
 - = .==..
 x = ==
 : = ..=
 Câu 5: Áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp để tính nhanh. (điểm)
 a/+ + + + + + + 
 = (+ ) + ( + ) + (+ ) +( + )
 =  + + . + .
 = .. + . + . + .
 = .. 
 b/ Đổi đơn vị đo sau: (điểm)
 km2= m2 
 Câu 6: Bài toán: Một lớp học có 36 học sinh. Số học sinh nữ bằng số học sinh của lớp đó. Hỏi số học sinh nữ là bao nhiêu ? ( 1 điểm )
 Bài giải
 ĐÁP ÁN
 Câu 1: ; ; ; ; ; ; 1 ( 1 điểm)
 Sai, lẫn lộn cách sắp xếp thì không có điểm.
 Câu 2; * B ( 1 điểm ) * B ( 1 điểm )
 Câu 3: = = 
 = = 
 Đúng được 1 điểm, sai không có điểm.
 Câu 4: = 1 ( 1 điểm )
 - = = ( 1 điểm )
 x = = ( 1 điểm )
 : = = ( 1 điểm )
 Câu 5: a/ 4 ( 0, 5 điểm ) b/ 500 000 ( 0,5 điểm )
 Câu 6; Số học sinh nữ của lớp đó có là: ( 0,5 điểm )
 36 x = 12 ( học sinh ) ( 0,5 điểm )
 Đáp số: 12 học sinh.
 Thứ.ngàythángnăm 2010 
Trường tiểu học “A” An Phú
Lớp: 4 
Họ và tện: 
 Điểm
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
 Năm học: 2009-2010
 Môn: Tập làm văn
 Thời gian: 30 phút
 Đề: Tả cây Phượng trồng ở sân trường em.
 Thứ ..ngàytháng..năm 2010
Trường tiểu học “ A” An Phú
Lớp: 4
Họ và tên:
 Điểm
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
 Năm học: 2009-2010
 Phân môn: chính tả
 Thời gian: 20 phút
 Bài: Sầu riêng ( Hoa sầu riêngtháng năm ta )
 Thứ..ngày..thángnăm 2010
Trường tiểu học “A” An Phú 
Lớp: 4
Họ và tên: 
Điểm
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
 Năm học: 2009-2010
 Phân môn: Đọc thầm
 Thời gian: 40 phút 
 * Em hãy đọc thầm bài: Hoa học trò sau đó khoanh vào câu trả lời đúng nhất cho từng câu hỏi dưới đây.
1.Tại sao tác giả gọi hoa phượng là: “ Hoa học trò”?( 1 điểm)
a.Vì hoa phượng là loại cây rất gần gũi quen thuộc với học trò.
b. Phượng được trồng trên các sân trường và nở vào mùa thi của học trò.
c.Thấy màu hoa phượng , học trò nghĩ đến kì thi và những ngày nghỉ hè.
d.Hoa phượng gắn với kỉ niệm của rất nhiều học trò về mái trường.
e.Tất cả các ý trên đều đúng.
2.Màu hoa phượng đổi như thế nào theo thời gian? ( 1 điểm)
a.Lúc đầu màu hoa phượng lợt , có mưa càng tươi , số hoa từ từ giảm rồi hòa vào mặt trời chói lọi.
b.Lúc đầu màu hoa phượng là màu đỏ còn non .Có mưa hoa càng tươi diệu .Dần dần số hoa tăng , màu cũng đậm dần , rồi hòa với mặt trời chói lọi , màu phượng rực lên.
c.Lúc đầu màu xanh , có mưa hoa càng tươi tốt .Dần dần số hoa tăng , màu lợt dần , hòa vào mặt trời chói lọi , màu phượng rực lên.
*Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất cho từng câu hỏi dưới đây.
3.Câu kể Ai là gì , là câu ? ( 1 điểm )
a.Ruộng rẫy là chiến trường.
b.Bốn cái cánh mỏng như giấy bóng.
c.Bên đường, cây cối xanh um.
d.Chúng thật hiền lành.
4.Từ gan góc có nghĩa là: ( 1 điểm )
a.Gan đến mức trơ ra , không còn biết sợ gì.
b.Không sợ nguy hiểm.
c.Kiên cường không lùi bước.
5.Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong câu kể “Ai là gì”. 
 *Anh chị em là chiến sĩ trên mặt trận ấy.
-Chủ ngữ: ( điểm)
a. Anh chị em ( chủ ngữ)
b.Anh chị em là ( chủ ngữ)
c.Chiến sĩ trên mặt trận ấy ( chủ ngữ)
-Vị ngữ (điểm)
a.Chiến sĩ trên mặt trận ấy.
b.là chiến sĩ trên mặt trận ấy
c.trên mặt trận ấy.
 PHÒNG GD –ĐT AN PHÚ ĐỀ THI GIỮA KÌ II
 MÔN: TIẾNG VIỆT –LỚP 4
 Năm học; 2009-2010
1.Đọc thành tiếng ( 5 điểm)
HS đọc và trả lời câu hỏi 1 trong các bài sau:
 -Sầu riêng
 -Hoa học trò
 -Khuất phục tên cướp biển.
GV đánh giá cho điểm dựa vào các yêu cầu sau:
-Đọc đúng tiếng , đúng từ :1 điểm.
(Đọc sai từ 2 đến 4 tiếng: o,5 điểm; đọc sai quá 5 tiếng 0 điểm)
-Ngắt nghỉ hơi đúng các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa :1 điểm
(Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 2 đến 3 chỗ : 0,5 điểm; ngắt nghỉ hơi không đúng từ 4 chỗ trở lên : 0 điểm.
-Giong đọc bước đầu có biểu cảm :1 điểm
(Giong đọc chưa thể hiện rõ biểu cảm : 0 điểm)
-Tốc độ đạt yêu cầu ( không quá 1 phút): 1 điểm
(Đọc từ 1 phút đến 2 phút : 0,5 điểm; đọc quá 2 phút : 0 điểm)
-Trả lời đúng câu hỏi do GV nêu: 1 điểm
( Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng : 0,5 điểm; trả lời sai hoặc không trả lời được :0 điểm)
2.Đọc thầm:
Câu 1: e Câu 2 : b Câu 3 : a Câu 4: a Câu 5: a, b.
Chính tả:
 -Bài viết không mắc lỗi chính tả , chữ viết rõ ràng , trình bày đúng đoạn văn 5 điểm
-Mỗi lỗi chính tả trong bài viết ( sai- lẫn phụ âm đầu, hoặc vần thanh , sai chữ thường chữ hoa ) trừ 0,5 điểm.
*Tập làm văn: (5 điểm)
-Mở bài: 1 điểm
-Thân bài : 3 điểm
-Kết bài : 1 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docKTGKII.doc