A.Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng
Câu 1: Số 17 315 đọc là:
A. Mười bảy triệu ba trăm mười B. Mười bảy nghìn ba trăm mười lăm
C. Mười bảy nghìn ba trăm bảy mười D. Mười bảy ba trăm mười bảy
Câu 2: Số “Hai trăm chín mươi hai nghìn” được viết là:
A. 292 000 B. 292 100 C. 2 91 000 D. 200 920
Câu 3: Số bé nhất trong các số 23 467, 34 598, 46 982, 24 356 là:
A. 34 598 B. 46 982 C. 23 467 D. 24 356
Câu 4: 2 yến+ 2 yến 4kg = kg
A. 50 B. 45 C. 80 D. 40
Câu 5: Giá trị chữ số 5 trong số 45789 là bao nhiêu?
A. 50 B. 500 C. 5000 D. 50000
Câu 6: Hình bên có .
A. 1góc bẹt, 4 góc vuông và 2 góc nhọn
B. 1góc bẹt,1 góc tù, 5góc vuông và 3 góc nhọn
C. 1góc bẹt, 1 góc tù, 1 góc vuông và 2 góc nhọn
D. 1 góc bẹt, 1góc tù, 5góc vuông và 2 góc nhọn
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN GIỮA HỌC KÌ I - LỚP 4B NĂM HỌC 2022– 2023 TT Mạch kiến thức, kĩ năng Câu/ điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng số TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Số học: - Đọc, viết, so sánh số tự nhiên; hàng và lớp . - Đặt tình và thực hiện phép cộng, phép trừ các số có đến sáu chữ số không nhớ hoặc có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp. Số câu 2 1 1 2 2 Câu số 1,2 7 10 Số điểm 2 1 1 2 2 2 Yếu tố đại lượng: - Chuyển đổi số đo thời gian đã học; chuyển đổi thực hiện phép tính với số đo khối lượng. - Giải bài toán tìm số trung bình cộng, tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó Số câu 1 2 3 Câu số 3 4,5 Số điểm 1 2 3 3 Yếu tố hình học: - Nhận biết góc vuông, góc nhọn, góc tù, hai đường thẳng song song, vuông góc, tính chu vi, diện tích hình chữ nhật, hình vuông Số câu 1 1 1 1 2 Câu số 6 8 9 Số điểm 1 1 1 1 2 Tổng số câu 3 2 1 1 1 2 6 4 Tổng số điểm 3 2 1 1 1 2 6 4 Trường TH Cam Tuyền BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 - Năm học 2022-2023 Lớp:4B Môn: TOÁN Thời gian 40 phút (không kể thời gian giao đề) Họ tên học sinh: ................................................Ngày kiểm tra: / /2022 Ngày trả bài: ......../ /2022 ĐIỂM (Ghi băng số và chữ) Nhận xét của thầy, cô giáo A.Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng Câu 1: Số 17 315 đọc là: A. Mười bảy triệu ba trăm mười B. Mười bảy nghìn ba trăm mười lăm C. Mười bảy nghìn ba trăm bảy mười D. Mười bảy ba trăm mười bảy Câu 2: Số “Hai trăm chín mươi hai nghìn” được viết là: A. 292 000 B. 292 100 C. 2 91 000 D. 200 920 Câu 3: Số bé nhất trong các số 23 467, 34 598, 46 982, 24 356 là: A. 34 598 B. 46 982 C. 23 467 D. 24 356 Câu 4: 2 yến+ 2 yến 4kg = kg 50 B. 45 C. 80 D. 40 Câu 5: Giá trị chữ số 5 trong số 45789 là bao nhiêu? A. 50 B. 500 C. 5000 D. 50000 Câu 6: Hình bên có .. 1góc bẹt, 4 góc vuông và 2 góc nhọn 1góc bẹt,1 góc tù, 5góc vuông và 3 góc nhọn 1góc bẹt, 1 góc tù, 1 góc vuông và 2 góc nhọn D. 1 góc bẹt, 1góc tù, 5góc vuông và 2 góc nhọn B. Phần tự luận Câu 7: Đặt tính rồi tính: a. 7 052 + 8 465 b. 69 578 - 58 625 .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Câu 8: Một mảnh đất hình vuông có cạnh là 48 mét. Tính chu vi của mảnh đất đó. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Câu 9: Sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 18 mét. Chiều rộng kém chiều dài 6 mét. Tính diện tích của sân trường hình chữ nhật đó. ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Câu 10: Trung bình cộng của hai số tự nhiên là 25, biết số bé bằng 22. Tìm số lớn. ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 4 GK 1 NĂM HỌC 2022 -2023 A.Phần trắc nghiệm: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 B. (1đ) A. (1đ) C. (1đ) B. (1đ) C. (1đ) D. (1đ) B. Phần tự luận Câu 7: Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm: + - 7 052 69 578 8 456 358 625 15 508 10 953 Câu 8: (1 điểm) Bài giải Chu vi của mảnh đất hình vuông là: 48 x 4 = 192( m) Đáp số: 192 m Câu 9: (1 điểm) Bài giải Chiều dài sân trường là: (18+6):2=12 (m) Chiều rộng sân trường là: 12 - 6 = 6 (m) Diện tích sân trường là: 12 x 6 =72 (m2) Đáp số: 72 m2 Hoặc HS có thể làm: Bài giải Chiều rộng sân trường là: (18 - 6):2= 6 (m) Chiều dài sân trường là: 6 + 6 = 12 (m) Diện tích sân trường là: 12 x 6 =72 (m2) Đáp số: 72 m2 Câu 10: (1 điểm) Bài giải Tổng của hai số là: 25 x 2 = 50 Số lớn là: 50 – 22 = 28 Đáp số: Số lớn: 28 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT – GIỮA HỌC KÌ I LỚP 4B Năm học : 2022 – 2023 Bài kiểm tra đọc TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Đọc hiểu văn bản Số câu 2 1 1 1 2 3 Câu số 1,2 3 4 5 Số điểm 1 đ 0,5 đ 1 đ 1,5đ 1 đ 3 đ 2 Kiến thức tiếng Việt Số câu 1 3 1 4 1 Câu số 6 7,8,9 10 Số điểm 0,5 đ 1,5 đ 1 đ 2 đ 1 đ Tổng số câu 3 3 1 2 1 6 4 Tổng số 3 3 2 2 10 Tổng số điểm 1,5 điểm 2 điểm 2 điểm 1,5 điểm 7 điểm Bài kiểm tra viết TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Viết chính tả Số câu 1 1 Câu số 1 1 Số điểm 2 đ 2 đ 2 Viết văn Số câu 1 1 Câu số 2 2 Số điểm 8 đ 8 đ Tổng số câu 1 1 2 Tổng số 1 1 2 Tổng số điểm 2 điểm 8 điểm 10 điểm Trường TH Cam Tuyền BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 - Năm học 2022-2023 Lớp:4B Môn: TIẾNG VIỆT Thời gian 70 phút (không kể thời gian giao đề) Họ tên học sinh: ................................................Ngày kiểm tra: / /2022 Ngày trả bài: ......../ /2022 ĐIỂM (Ghi băng số và chữ) Nhận xét của thầy, cô giáo A. Kiểm tra kỹ năng đọc: 10điểm 1. Đọc thành tiếng: (3 điểm): 2. Đọc- hiểu: (7 điểm) Đọc thầm bài Người ăn xin( TV$ tập 1 trang 30) và làm bài tập. Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng.(0,5điểm) Ngườ ăn xin như thế nào ? A. Trẻ. B. Nhanh nhẹn. C. Già lọm khọm. D. Mập mạp. Câu 2:Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng.(0,5điểm) Đôi mắt ông lão như thế nào ? A. Tái nhợt và giàn giụa nước mắt. B. Đỏ độc và giàn giụa nước mắt. C. Sáng long lanh D. Hiền từ và giàn giụa nước mắt. Câu 3: Tìm những từ ngữ thích hợp điền chỗ chấm. (0,5điểm) Ông đừng .không có gì để cho ông cả Câu 4: Cậu bé không có gì cho ông lão, nhưng ông lão lại nói: “ Như vậy là cháu đã cho lão rồi”. Em hiểu cậu bé đã cho ông lão cái gì? (1 điểm) Câu 5: Theo em cậu bé đã nhận được gì từ ông lão ăn xin? (Viết 2 –3 câu) (1,5điểm) Câu 6: Trong từ nhanh nhẹn, tiếng nhẹn gồm những bộ phận nào cấu tạo thành? (0,5điểm) A. Âm đầu và vần. B. Âm đầu, vần và thanh. C. Âm đầu và thanh. D. Âm đầu và âm cuối. Câu 7: Dòng nào sau đây chỉ có từ láy ? (0,5điểm) A. thanh thản, sẵn sàng. B. tóc trắng, thanh thản. C. vươn thở, sẵn sàng. D. chạy nhảy, sẵn sàng. Câu 8: Trong câu “Tay vẫn chìa ra, run lẩy bẩy.” (0,5điểm) A. Có 1 động từ (đó là...) C. Có 2 động từ (đó là...) B. Có 3 động từ (đó là...) D. Có 4 động từ (đó là...) Câu 9: Từ cùng nghĩa với từ “ước mơ” là: (0,5điểm) A. giâc mơ B. ước thấy C. mơ mãi D. mơ ước Câu 10: Khi trình bày câu nói của một nhân vật, ta có thể kết hợp với những dấu nào?(1 điểm) ............................................................................................................................................ B. Kiểm tra viết: 10điểm 1. Chính tả( nghe viết ): 2 điểm Bài: Đôi giày ba ta màu xanh (Đoạn: “Ngày còn bé,......đến vắt ngang.”) .(TV4 tập 1, trang 81 2 Tập làm văn. (8 điểm) Đề bài: Viết bức thư gửi người thân (hoặc bạn bè) ở xa để thăm hỏi và kể về tình hình học tập của em trong nửa học kỳ I vừa qua. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn: Tiếng Việt A. Kiểm tra đọc 1. Đọc thành tiếng( 3 điểm) a. Hs lên bốc xăm rồi đọc thành tiếng các bài tập đọc kết hợp trả lời 1 câu hỏi về nội dung đoạn đọc đó - Dế Mèn bênh vực kẻ yếu (TV4- trang 4) - Thư thăm bạn (TV4- trang 25) - Người ăn xin (TV4- trang 30) - Một người chính trực (TV4- trang 34) - Những hạt thóc giống (TV4- trang 46) - Chị em tôi (TV4- trang 59) - Trung thu độc lập (TV4- trang 66) - Đôi giày ba ta màu xanh (TV4- trang 81) - Thưa chuyện với mẹ (TV4- trang 85) b. Cách đánh giá cho điểm - Đọc vừa đủ nghe, rõ ràng; tốc độ đạt yêu cầu, (không đọc sai quá 5 tiếng): 1 điểm - Ngắt, nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 1 điểm - Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: 1 điểm - Đọc sai tiếng, phát âm không chuẩn, sai phụ âm đầu, bỏ chữ, đọc chậm, ngắt nghỉ hơi chưa đúng chỗ,...( Tùy mức độ cho điểm) 2 Kiểm tra đọc hiểu kết hợp Luyện từ và câu (6 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 C.(0,5đ) B.(0,5đ) B.(0,5đ) A.(0,5đ) C.(0,5đ) D.(0,5đ) Câu 3: Ông đừng giận cháu, cháu không có gì để cho ông cả.( 0,5 điểm) Câu 4:HS có thể viết: Ông lão nhận được tình thườn/ sự cảm thông và tôn trọng,... (1 điểm) Câu 5: HS có thể viết: Cậu bé nhận được từ ông lão lòng biết ơn/ Cậu bé nhận được từ ông lão sự đồng cảm.(1,5 điểm) Câu 10: Khi trình bày câu nói của một nhân vật, ta có thể kết hợp với dấu hai chấm và dấu ngoặc kép hoặc dấu hai chấm và dấu gạch ngang đầu dòng. (1 điểm) B. Kiểm tra viết( 10 điểm) 1. Viết chính tả (2 điểm). - Tốc độ đạt yêu cầu : 0,5 điểm - Chữ viết rõ ràng, viết đúng chữ, cỡ chữ: 0,5 điểm - Viết đúng chính tả (không mắc quá 5 lỗi) : 0,5 điểm - Trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp : 0,5 điểm 2. Tập làm văn (8 điểm) Viết được lá thư gửi cho một người thân ở xa, đủ các phần đúng theo yêu cầu, câu văn hay, đúng ngữ pháp, diễn đạt gãy gọn, mạch lạc, dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả, trình bày sạch đẹp, rõ 3 phần. - Phần đầu thư: (1 điểm) Nêu được thời gian và địa điểm viết thư. Lời thưa gửi phù hợp - Phần chính: (5 điểm) Nêu được mục đích, lí do viết thư.Thăm hỏi tình hình của bạn. Thông báo tình hình học tập của bản thân. Nêu ý kiến trao đổi hoặc bày tỏ tình cảm với người thân - Phần cuối thư: (1 điểm) Lời chúc, lời cảm ơn hoặc hứa hẹn.Chữ kí và họ tên - Trình bày: (1 điểm) - Tùy theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết, căn cứ vào bài làm thực tế của HS để Gv đánh giá cho điểm.
Tài liệu đính kèm: