Bài soạn môn học lớp 4 - Tuần 1 năm 2008

Bài soạn môn học lớp 4 - Tuần 1 năm 2008

TẬP ĐỌC

CÓ CÔNG MÀI SẮT CÓ NGÀY NÊN KIM

I .MỤC TIÊU:

1 .Đọc thành tiếng:

- Đọc trơn toàn bài ,đọc đúng các từ khó : nắn nót , quyển , nguệch ngoạc.

- Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm,dấu phẩy và giữa cụm từ.

- Bước đầu phân biệt lời kể chuyện với lời các nhân vật.

2. Đọc hiểu:

-Hiểu nghĩa các từ mới .

Hiểu nghĩa câu tục ngữ : Có công mài sắt có ngày nên kim .

-Hiểu nội dung bài : Câu chuyện khuyên chúng ta phải biết kiên trì và nhẫn nại . Kiên trì và nhẫn nại thì việc gì cũng thành công .

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Tranh minh họa.

- Bảng phụ viết sẵn câu văn đoạn văn cần hướng dẫn.

 

doc 34 trang Người đăng thuthuy90 Lượt xem 605Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn môn học lớp 4 - Tuần 1 năm 2008", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 8 tháng 9 năm 2008
Tập đọc
Có công mài sắt có ngày nên kim
I .Mục tiêu:
1 .Đọc thành tiếng:
- Đọc trơn toàn bài ,đọc đúng các từ khó : nắn nót , quyển , nguệch ngoạc...
- Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm,dấu phẩy và giữa cụm từ.
- Bước đầu phân biệt lời kể chuyện với lời các nhân vật.
2. Đọc hiểu:
-Hiểu nghĩa các từ mới .
Hiểu nghĩa câu tục ngữ : Có công mài sắt có ngày nên kim .
-Hiểu nội dung bài : Câu chuyện khuyên chúng ta phải biết kiên trì và nhẫn nại . Kiên trì và nhẫn nại thì việc gì cũng thành công .
II.Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa.
- Bảng phụ viết sẵn câu văn đoạn văn cần hướng dẫn.
III.Hoạt động dạy học:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
HĐ1:ổn định tổ chức.
HĐ2:Bài mới
1.Giới thiệu bài:
2.Luyện đọc:
+Đọc mẫu
+,Luyện đọc đoạn 1,2
a . Đọc mẫu:
b . HD phát âm từ khó
c . Đọc từng đoạn .
d . Thi đọc 
3 . Tìm hiểu nội dung đoạn 1, 2 .
- GV giới thiệu 8 chủ điểm của sách Tiếng Việt2.
- GV giới thiệu ghi bảng.
- GV đọc mẫu.
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp câu đoạn 1,2.
+GV theo dõĩ sửa sai cho HS .
- Yêu cầu HS tìm từ khó đọc.
- Cho HS luyện đọc cá nhân,đồng thanh các từ khó.
-GV chia đoạn .
-Gọi HS đọc từng đoạn.
-Yêu cầu HS luyện đọc đoạn theo nhóm đôi..
+ Cho HS thi đọc giữa các nhóm .
- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh .
- GV hỏi các câu hỏi trong SGk:
- Lúc đầu cậu bé học hành thế nào?
- Cậu bé thấybà cụ đang làm gì? ( bà cầm thỏi sắt mải miết mài vào tảng đá
- Cậu bé có tin từ thỏi sắt mài thành chiéc kim nhỏ hay không? (không)
- Những câu nào cho thấy cậu bé không tin? (Thỏi sắt to ....)
-HS theo dõi
-HS theodõi.
-HS đọc nối tiếp từng câu.
-HS nêu
-Cho HS luyện đọ
-HS đọc bài -nhận xét.
-HS đọc nối tiếp theo nhóm.
-Các nhóm thi đọc.
-Đọc đồng thanh.
-Học sinh suy nghĩ và trả lời lần lượt các câu hỏi .
Tiết 2
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
HĐ1:Luyện đọc đoạn 3,4
+,Đọc từng câu
+,Luyện đọc đoạn.
Thi đọc đoạn
+Đọc đồng thanh.
*HĐ2:Tìm hiểu đoạn 3,4
*HĐ3:Luyện đọc toàn bài.
*Củng cố dặn dò:
-Yêu cầu HS nối tiếp đọc từng câu.
-GV theo dõi sửa sai.
-Nêu từ khó đọc?
-Cho HS luyện đọc từ khó.
-Cho HS luyện đọc từng đoạn.
-GV nhận xét.
-Hướng dẫn HS đọc câu văn dài.
-GV cho các nhóm thi đọc từng đoạn.
-Yêu cầu HS đọc đồng thanh đoạn3,4
-Gọi HS đọc đoạn 3
GV hỏi:Bà cụ giảng giải như thế nào?
( Mỗi ngày mài ........)
-Gọi HS đọc chú giải từ: Ôn tồn
-Đến lúc này cậu bé có tin lời bà cụ không? Vì sao ? ( cậu tin lời bà cụ nên về nhà học hành chăm chỉ )
+ Dựa vào nội dung bài hãy giải thích ý nghĩa câu tục ngữ : Có công mài sắt có ngày nên kim ?
 (Kiên trì nhẫn nại sẽ thành công )
-Cho HS đọc đoạn 4
-Câu chuyện này khuyên em điều gì?
-GV cho HS luyện đọc theo vai.
-GV cho HS nhận xét và chọn nhóm đọc hay nhất.
-Trong câu chuyện này em thích nhất nhân vật nào nhất ?Vì sao?
-GV chốt kiến thức toàn bài .
-Nhận xét giờ học.
-Hướng dẫn giờ sau.
-HS đọc
- HS nêu
- HS luyện đọccá nhân ,đồng thanh.
-HS luyện đọc.
-HS thi đọc.
- HS đọc.
- 1 HS đọc
- HS trả lời
- HS đọc.
- HS trả lời.
- 1 HS đọc.
- HS phát biểu
- HS luyện đọc.
- HS trả lời
- HS trả lời 
	Hướng dẫn học
1.Bồi dưỡng học sinh :
-HsYếu:
-HS khá :.
:
2.Hoàn thành bài buối sáng
..
Luyện chữ
Luyện viết chữ nghiêng
I. Mục tiêu.
- Giúp học sinh biết viết đúng viết đẹp các chữ cái trong bảng chữ cái theo kiểu chữ nghiêng .
- Học sinh có ý thức viết cẩn thận, sạch sẽ.
- Rèn cho học sinh tư thế ngồi đúng khi viết.
II. Đồ dùng.
- Bảng chữ cái viết nghiêng.
III.Lên lớp.
1.Phổ biến nội dung tiết luyện chữ:
- Giáo viên giới thiệu bảng chữ cái theo kiểu viết nghiêng và nêu nội dung của tiết học
 - Giáo viên đọc bảng chữ cái - học sinh đọc lại
- Bảng chữ cái này được viết theo kiểu chữ nào ?
- Nhận xét về các chữ đợc viết trong bảng chữ cái ?
- Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát lại mẫu chữ viết nghiêng để viết bài cho chuẩn.
2.Yêu cầu học sinh mở vở luyện chữ.
3.Học sinh viết bài.
- Giáo viên đọc cho học sinh viết.
- Giáo viên đi kiểm tra nhắc nhở học sinh viết cẩn thận.
- Chấm bài-Nhận xét .
III.Củng cố -Dặn dò.
- Nhận xét giờ học, tuyên dương những học sinh viết đẹp. Nhắc nhở những em viết còn cha đẹp.
Đạo đức
Học tập sinh hoạt đúng giờ giấc
 I.Mục tiêu:
 1.Kiến thức : Nắm được các biểu hiện cụ thể của việc học tập sinh hoạt đúng giờ.
 - Biết được ích lợi của việc học tập,sinh hoạt và tác hại của việc học tập và sinh hoạt không đúng giờ giấc.
 2.Thái độ : Biết đồng tình với các bạn học tập , sinh hoạt đúng giờ giấc và ngược lại.
 3.Hành vi : Thực hiện một số hoạt động và sinh hoạt đúng giờ giấc ở lớp , ở nhà.
 II.Chuẩn bị:
 -Tranh ảnh tình huống hoạt động 2 -Phiếu thảo luận .
 III.Hoạt động dạy học:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1.Mở đầu:
2.Bài mới;
*HĐ1:Bày tỏ ý kiến
MT:HS có ý kiến riêng và biết bày tỏ ý kiến các hành động.
*HĐ2:Xử lý tình huống .
MT:HS biết lựa chọn cách xử lý tình huống trong từng trường hợp cụ thể.
*HĐ3:Lậpkế hoạch thời gian biểu học tậpvà sinh hoạt.
MT:HS biết công việc cụ thể cần làm.
3.Củng cố dặn dò 
-GV giới thiệu về môn học
-Chia nhóm giao nhiệm vụ cho mỗi nhóm bày tỏ ý kiến .
+Việc làm nào đúng việc làm nào sai?
+Tại sao đúng (sai)
TH1:Cả lớp đang nghe giáo giảng bài nhưng bạn Tuấn,Nam lại nói chuyện riêng 
TH2: Đang là giờ nghỉ trưa nhưng Thái và em vẫn nghịch nhau.
*KL:Làm việc học tập sinh hoạt phải đúng giờ giấc . (ghi bảng)
- Chia lớp làm 4 nhóm .
Y/c:Tìm cách xử lý tình huống và đóng vai sau khi có cách ứng xử.
*TH1: Đã đến giờ học bài nhưng Tuấn vẫn ngồi xem ti vi . Mẹ giục Tuấn đi học bài .
*TH2 : Đến giờ ăn cơm không thấy Hùng đâu . Hà chạy đi tìm thấy em đang trong quán chơi điện tử.
*TH3 : Cả lớp đang chăm chú làm bài tập riêng Nam ngồi gấp máy bay.
-Gọi các nhóm đóng vai.
*GV kết luận : Sinh hoạt học tập đúng giờ giấc mang lại lợi ích cho bản thân mà không ảnh hưởng tới người khác.
- Y/c các nhóm thảo luận lập ra thời gian biểu học tập sinh hoạt cho phù hợp .
- Gọi đại diện các nhóm trình bày .
- Nhận xét kết luận
- Y/ c HS về nhà xây dựngthời gian biểu
Hướng dẫn bài sau
-HS quan sát
Sai
Vì..
Sai
Vì..
- Đại diện các nhóm trình bày
- Nhận nhiệm vụ và thảo luận .
Tuấn nghe lời mẹ..
..vì ăn đúng bữa mới đảm bảo sk
- HS trình bày
- Đại diện nhóm đóng vai.
-Thảo luận ghi kết quả.
- Các nhóm trình bày –NX
HS đọc ghi nhớ
Toán
ôn tập các số đến 100
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh củng cố về :
- Đọc viết thứ tự các số trong phạm vi 100.
- Số có 1 chữ số ,số có 2 chữ số .
- Số liền trước ,số liền sau của một số
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng các ô vuông như nội dung bài tập 2.
III. Hoạt động dạy học:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
Bài cũ:
Bài mới:
*HĐ1:Ôn các số trong phạm vi 10
Bài tập 1:
*HĐ2:Ôn tập các số có hai chữ số .
Bài 2:
*HĐ3:Ôn tập về số liền trước ,số liền sau.
Bài 3:
98 , 99 , 100
89 , 90 , 91
3. Củng cố dặn dò:
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS .
- GV giới thiệu.
+ Hãy nêu các số từ 0 đến 10?
+ Nêu các số từ 10 về o?
- Gọi HS lên bảng làm bài 1
- Có bao nhiêu số có 1 chữ số?Kể tên các số đó ? ( có 10 số có 1 chữ số )
- Số bé nhất ( lớn nhất ) là số nào ?
- Số 10 có mấy chữ số ? ( 2 chữ số )
+ GV nhận xét củng cố.
Trò chơi : cùng nhau lên bảng lập số 
- GV kẻ bảng số từ 10 đến 99 yêu cầu - - HS lập bảng các số còn lại.
-Yêu cầu HS đọc các số có 2 chữ số và làm phần còn lại vào vở .
- Gọi HS chữa bài.
- GV nhận xét .
- Gọi HS đọc bài 3.
- Yêu cầu HS làm vở .
- Số liền trước của số 90 là số nào ?vì sao em biết ?
- Số liền sau cuả số 39 là số nào ?
- Nêu cách tìm số liền trước ,liền sau của một số?
*GV kết luận.
- Nêu kiến thức toàn bài ?
- Nhận xét giờ học 
-Hướng dẫn giờ sau.
-HS ghi vở.
-HS nêu
-HS làm bài
-Nhận xét 
-HS nêu
-HS thi điền vào bảng.
-HS làm vở .
-2 HS đọc bài làm của mình.
-1 HS đọc đề .
-Cả lớp làm vở .
-HS trả lời 
HS đọc đề 
Cả lớp làm vở.
-HS nghe
Thứ ba ngày 9 tháng 9 năm 2008
Chính tả
Có công mài sắt có ngày nên kim.
I. Mục tiêu:
1. Rèn kĩ năng viết chính tả :- Chép chính xác đoạn trích.
 - Biết cách trìng bày đoạn văn.
 - Củng cố quy tắc viết c/ k.
2. Học bảng chữ cái: - Điền đúng các chữ cái vào ô trống theo tên chữ .
 - Thuộc lòng 9 chữ cái trong bảng.
II. Đồ dùng dạy học : 
 - Bảng chép doạn văn trên lớp.
III. Họat dộng dạy học:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
Mở đầu:
Bài mới:
* HĐ1:HD học sinh ghi nhớ nội dung .
*HĐ2 : HD cách trình bày
*HĐ2:chép bài.
*HĐ3:Chấm ,chữa bài
*HĐ4:Luyện tập
Bài 2: Điền c hay k
Bài 3: Điền chữ cái vào bảng 
HĐ5:Học thuộc bảng chữ cái
3.Củng cố dặn dò:
- Nêu một số điểm cần chú ý của giờ chính tả,đồ dùng cần chuẩn bị.
-GV giới thiệu
- Đọc đoạn chép trên bảng .
+ Đoạn chép này là lời của ai nói với ai ? ( Bà cụ nói với cậu bé ....)
+ Bà cụ nói gì? ( nhẫn nại .....)
- Hướng dẫn nhận xét.
- Đoạn văn có mấy câu ? Cuối mỗi câu có dấu gì? ( có dấu chấm )
- Chữ nào trong bài được viết hoa? *Chữ cái đầu tiên , sau dấu chấm 
- Hướng dẫn viết chữ khó .GV đọc .
- GV nhận xét.
-GV chú ý tư thế ngồi cách cầm bút,cách trình bày.
-Yêu cầu HS viết bài .
-GV quan sát hướng dẫn.
-Chấm 5-7 bài.
-Nhận xét từng bài về nội dung,cách trình bày,chữ viết.
-Yêu cầu HS làm bài 2.
- GV quan sát hướng dẫn .
-Nhận xét bài viết của HS.
- Khi nào ta viêt c ?
- Khi nào viết k ?( Sau nó là e, ê ,i )
- Yêu cầu HS làm bài 3
-Hướng dẫn HS thảo luận nhóm.
Đọc : a, á , ớ , bê , xê , dê , đê , e , ê 
Viết : a , ă , â , b , c ,d , đ , e , ê 
-Yêu cầu HS học thuộc 9 chữ cái. 
- Nhận xét giờ học. 
-HS nghe.
-HS ghi vở.
- 3-4 HS đọc.
-HS nêu.
-HS trả lời.
-HS trả lời.
- HS trả lời.
-HS nêu.
-HS viết bảng con.
+mài ,ngày sắt, cháu.
-HS chép bài vào vở.
-HS làm vở.
-1 HS đọc bài làm.
-HS làm vở.
-HS chữa bài.
-HS đọc.
 Toán
ôn tập các số đến 100.
 I.Mục tiêu:
 Giúp HS củng cố về:
Đọc , viết , so sánh số có hai chữ số .
Phân tích cấu tạo số có hai chữ số theo cấu tạo thập phân .
Thứ tự các số có hai chữ số .
 II.Đồ dùng dạy học:
Nội dung bài tập 1.
2 hình vẽ , 2 bộ số điền bài 5.
 III.Hoạt động dạy học:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1.Bài cũ :
2.Bài mới :
 * HĐ1:Giới thiệu bài 
 *HĐ2 : Đọc viết số có 2 chữ số,cấu tạo số
Bài 1:
Bài 2:
*HĐ3 : So sánh số 
Bài 3:
34 < 38 68 = 68
*HĐ4:Thứ tự số
Bài 4: viết số theo thứ tự:
28 , 35 , 45 , 54
Bài 5:
3. Củng cố dặn dò:
-Yêu cầu HS viế ... yêu cầu HS phân tích chữ khó,.
- GV đọc cho HS viết bài.
*Treo bảng phụ rồi đọc cho HS soát lỗi.
- Thu vở chấm 10- 13 bài .
- GV nhận xét bài viết của HS.
- Gọi HS đọc đề và HS làm mẫu .
- Yêu cầu HS làm vở.
- Gọi HS chữa bài .- GV NX
- Yêu cầu HS đọc đề .
- Gọi 1 HS làm mẫu .
- HS làm vở.
- Yêu cầu HS đọc ,viết đúng thứ tự chữ cái.
- GV xóa dần chữ cái yêu cầu HS đọc thuộc
- Nhận xét giờ học 
- Hướng dẫn bài sau.
- 2 HS viết bảng lớp,cả lớp viết bảng con.
- HS đọc.
- HS quan sát.
- HS trả lời .
- Thứ 3.
- HS viêt từ khó.
- HS phân tích .
- HS viết vở.
- HS soát lỗi.
- HS đọc đề và làm mẫu.
- HS làm vở .
- HS chữa bài.
- HS đọc.
- HS làm mẫu.
- HS làm vở.
- HS đọc
Hoạt động tập thể
Tìm hiểu luật an toàn giao thông.
I. Mục tiêu:
- HS bước đầu biết cách đi đường.
- Nắm được đặc điểm ,tác dụng của một số biển báo hay gặp.
II.Đồ dùng dạy học:
1 số biển báo : cấm đi ngược chiều , dành cho người đi bộ.
III.Hoạt động dạy học:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
*HĐ1:Tìm hiểu luật giao thông khi đi bộ ,đi xe.
*HĐ2: Giới thiệu biển báo giao thông.
*HĐ3:Củng cố dặn dò.
GV hỏi HS:
+Hằng ngày con đi học bằng phương tiện nào ?
+ Khi đi trên đường chúng ta đi bằng phương tiện nào?
+ Khi đi bộ con đi ở đâu?
+ Đến ngã ba,ngã tư có vạch sơn trắng muốn sang đường con phải làm gì ?
+ Nêu tác dụng của đèn xanh đèn đỏ, đèn vàng?
GV kết luận.
*GV đưa từng biển báo.
- Yêu cầu HS quan sát.
+ Biển báo có đặc điểm gì?
- Thảo luận nhóm 4 nhận biết tác dụng của biển báo.
- Nhóm nào trả lời nhanh nhóm đó thắng cuộc.
- Cho HS chơi trò chơi: Nêu tên biển báo .
- Chia 4 nhóm mỗi nhóm cử 2 HS lên chơi.
- GV đưa biểnbáo.
- GV nhận xét đội thắng cuộc.
- Nhận xét giờ học.
- Nhắc HS có ý thức thực hiện đúng luật an toàn giao thông.
- HS trả lời lần lượt từng câu hỏi của GV đưa ra.
- HS khác nhận xét bổ sung.
- HS quan sát.
- HS thảo luận nhóm 4.
- 2 HS đại diện cho từng nhóm lên chơi.
HS nghe.
- HS về nhà thực hành
Hướng dẫn học:
- Giáo viên hướng dẫn HS tự hoàn thành bài các môn học trong ngày.
- Học sinh tự học dưới sự hướng dẫn của GV.
- Nhận xét giờ học.- Hướng dẫn giờ sau.
Thứ sáu ngày 12 tháng 9 năm 2008
Tập làm văn
Tự giới thiệu :Câu và bài .
I Mục tiêu:
 - Nghe và trả lời đúng một số câu hỏi về bản thân.
 - Nghe nói lại những điều nghe thấy về bạn trong lớp.
 - Bước đầu biết kể một số mẩu chuyện ngắn theo tranh.
II. Đồ dùng dạy học:
 - Tranh minh họa ,phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy học :
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Mở đầu:
2.Bài mới:
*HĐ1: Giới thiệu bài.
* HĐ2: Hướng dẫn làm bài tập .
Bài 1:
Bài 2 : Nói lại những điều em biết về bạn mình.
Bài 3 : Kể lại nội dung mỗi tranh thành câu chuyện .
3. Củng cố ,dặn dò:
- GV ghi bảng.
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài 1.
- Yêu cầu HS so sánh cách làm của 2 bài.
- Yêu cầu HS làm bài tập 1 vào vở.
- Đọc bài làm. Nhận xét.
- Yêu cầu 2 HS trao đổi nhóm 2 về nội dung bài 1.
- Gọi 2 HS lên trình bày.
- Yêu cầu HS chữa bài tập 2 nói điều mình biết về bạn.
- Nhận xét sửa sai.
- Gọi HS đọc yêu cầu .
- Bài tập này gần giống bài tập nào đã học? - Yêu cầu HS quan sát từng tranh và kể lại nội dung của mỗi bức tranh bằng 1,2 câu.
- Yêu cầu nhóm 2 thảo luận nhóm nói cho nhau nghe.
- Gọi HS trình bày .
 - Nhận xét bài của bạn.
- GV củng cố.
*Kết luận : Khi đã viết các câu văn liền mạch là đã viết thành một bài văn.
- Nhận xét giờ học.
- Hướng dẫn bài sau
- HS ghi vở.
- HS đọc.
- HS so sánh.
- HS làm bài .
- HS thảo luận nhóm đôi.
- HS trình bày theo cặp.
- HS đọc .
- HS trả lời.
- HS quan sát và trình bày theo yêu cầu của GV.
- HS trình bày.
- HS nghe.
Toán 
Đề xi mét.
I. Mục tiêu:
 - Giúp HS :bước đầu nắm được kí hiệu và đọ dài của các đơn vị đo.
 - Nắm được mối quan hệ giữa dm và cm (1 dm =10 cm).
 - Thực hiện phép tính cộng trừ số đo độ dài có đơn vị là dm.
 - Bước đầu tập đo và ước lượng độ dài theo đơn vị là đê xi mét.
II. Đồ dùng dạy học:
 - Băng gíấy dài 1m, sợi len dài 4 dm.
 - Thước thẳng có vạch dài chia theo cm, dm.
III.Hoạt động dạy học:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1. KTBC:
32 +16 3+23
76 - 15 98-35 
Bài mới:
* HĐ1: Giới thiệu bài.
* HĐ2:Giới thiệu Đê xi mét (dm).
Đê xi mét viết tắt là dm
Ghi : 1 dm = 10 cm
 10 cm =1 dm
* HĐ 3: Luyện tập.
Bài 1: Xem hình vẽ.
Bài 2: Tính theo mẫu.
1 dm + 1 dm
3 dm + 3 dm
Bài 3:Vẽ đoạn thẳng có độ dài 1 dm
Bài 4: ( ,= )
3. Củng cố dặn dò:
Trò chơi : ai nhanh ,ai đúng.
- Gọi 2 HS lên bảng đặt tính và tính.
- Nhận xét,cho điểm
- GV ghi bảng .
-GV phát cho mỗi bàn 1 băng giấy dài 1 dm và yêu cầu HS đo.
- Băng giấy dài mấy xăng ti mét ?
- GV nêu: 10 xăng ti mét còn gọi là 1 đê xi mét.
- GV giới thiệu ,ghi bảng.
- Gọi HS đọc yêu cầu bài 1
- Cho HS làm vở.
- Gọi HS đọc bài làm 
- Nhận xét củng cố
- Yêu cầu HS nhận xét về các số trong bài tập 2
- Yêu cầu HS quan sát mẫu.
- Cho HS làm vở.
- Gọi HS đọc bài làm.
- Nhận xét củng cố.
- Gọi HS đọc yêu cầu bài 3.
- Yêu cầu HS làm bài và chữa bài.
- Nhận xét củng cố.
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài. 
- Gọi 2 HS làm bảng ,cả lớp làm vở.
- Gọi HS đọc bài làm.
- GV nhận xét cho điểm.
- GV phát cho mỗi bàn một sợi len dài 4 dm .Yêu cầu các em đo và cắt sợi len thành 3 đoạn .(1 đoạn dài 2 dm, 2 đoạn dài 1 dm.).
- Nhận xét giờ học.- H. dẫn giờ sau.
- 3HS làm bài trên bảng.
- HS đo.
10 cm
- HS đọc.
- Đọc yêu cầu.
- HS làm bài.
- HS chữa bài.
- HS nhận xét.
- HS làm vở.
- HS chữa bài.
- HS đọc đề .
- HS làm bài .
- HS đọc yêu cầu.
- 2 HS làm bảng.
- HS nhận xét.
- HS thực hành đo theo cặp.
Tập viết
Chữ hoa :A
I . Mục tiêu:
 - Viết đúng đẹp chữ cái hoa A.
 - Biết cách nối nét từ chữ cái hoa sang chữ cái liền sau.
 - Viết đúng dẹp cụm từ ứng dụng: Anh em hòa thuận.
II. Đồ dùng dạy học:
 - Mẫu chữ hoa , phấn màu.
III. Hoạt động dạy học:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Mở đầu:
2. Bài mới:
*HĐ1: Giới thiệu bài.
*HĐ2:Hướng dẫn viết chữ hoa A
a. Quan sát số nét ,qui trình viết chữ A
b. Viết bảng.
* HĐ3: Hướng dẫn viết từ ứng dụng.
a. Quan sát nhận xét.
b. Viết bảng.
*HĐ4: Hướng dẫn viết vở.
3. Củng cố dặn dò:
- GV giới thiệu:
- GV đưa chữ mẫu.
+ Chữ A hoa cao rộng bao nhiêu đơn vị ?
+ Chữ A hoa gồm mấy nét chữ ? ( 3 nét)
+ Là những nét nào ?
- GV chỉ theo chữ mẫu giảng quy trình viết hai lần:Một nét lượn trái sang phải ,một nét móc và một nét lượn ngang.
- Yêu cầu HS viết chữ hoa A vào bảng con.
- GV nhận xét sửa sai.
- Yêu cầu HS đọc cụm từ ứng dụng.
+ Anh em hòa thuận có nghĩa là gì ?(Anh em một nhà phải biết yêu thương nhường nhịn nhau)
+ Cụm từ gồm mấy tiếng đó là những tiếng nào?
+ So sánh chiều cao của chữ A và chữ n?
+ Chữ nào có chiều cao bằng chữ A ?
+ Khi viết chữ Anh ta viết nét nối giữa chữ A và n như thế nào ?(Từ điểm cuối chữ A rê bút viết diểm đầu của chữ n)
+Khoảng cách giữa các chữ ntn ?
- Yêu cầu HS viết chữ Anh vào bảng con.
- Nhận xét sửa sai cho HS .
- Hướng dẫn HS viết .
- Chú ý tư thế ngồi ,cách cầm bút ?
- Yêu cầu HS viết vở .
- GV quan sát sửa lỗi cho HS.
- GV chấm 6 – 8 bài.
- Nhận xét bài viết của HS .
+ Nêu cách viết chữ A? 
- Nhận xét giờ học.- Hướng dẫn giờ sau.
-HS quan sát.
-HS trả lời.
-HS nhắc lại.
-1 HS viết bảng lớp.
- Cả lớp viết bảng con.
- 2 HS đọc.
- HS trả lời .
- HS trả lời .
- HS so sánh.
- HS trình bày.
- Cả lớp viết bảng con.
- HS quan sát.
- Cả lớp viết vở.
- HS nêu ?
Hướng dẫn toán
Luyện viết số ,đặt tính ,tính nhẩm,giải toán.
I. Mục tiêu:
 Luyện viết số,đặt tính ,tính nhẩm,viết số thành tổng các đơn vịhàng,sắp xếp thứ tự các số.
Giải toán có lời văn.
II. Đồ dùng : 
Đề bài chắp sẵn bảng phụ.
II. Hoạt động dạy học:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Giới thiệu:
2. Hướng dẫn ôn tập:
Bài 1:Viết số.
Mười sáu ,hai mươi tám, bốn mươi chín,tám mươi bảy, một trăm.
Bài 2:Đặt tính, rồi tính
 43+42 29+ 50 
 53+26 63+7
Bài 4: Viết các số 33,54,45,28,70,69 
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn ?
a. theo thứ tự từ lớn đến bé?
Bài 5 :Giải toán.
Buổi sáng bán : 12 xe đạp.
Buổi chiều bán : 20 xe đạp 
Cả hai buổi bán : ? xe đap.
3. Củng cố dặn dò:
- GV giới thiệu ghi bảng.
 GV đưa đề bài ,yêu cầu HS đọc đề.
- Gọi 1 HS làm bảng, cả lớp làm bảng con
- Gọi HS nhận xét .
- GV nhận xét sửa chữa cho điểm.
- Gọi HS nêu yêu cầu của đề .
- Nêu cách đặt tính và thực hiện tính ?
- Yêu cầu 2 HS làm bảng, cả lớp làm vở.
- GV chữa bài . Nhận xét bài làm.
- Yêu cầu HS đọc đề.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Chữa bài.
+ Để xếp được số theo thứ tự từ các số ta làm thế nào ? 
- GV nhận xét củng cố.
- Yêu cầu HS đọc đề.
+ Đề bài cho gì ? hỏi gì ?
- HS làm bài chữa bài.
- Nhận xét sửa chữa cho HS.
- Nêu kiến thức toàn bài ?
- Nhận xét giờ học
- HS ghi vở
- 1 HS đọc
- HS làm vở.
Chữa bài
- HS nêu đề bài và cách thực hiện tính.
- HS làm bài theo yêu cầu của GV.
- HS nêu.
- Làm bài và chữa bài.
- HS đọc đề và phân tích đề.
- Làm bài ,chữa bài.
- HS nêu.
 Hướng dẫn học :
 - Học sinh tự hoàn thành bài các môn học trong ngày.
- GV quan sát hướng dẫn.
- Nhận xét giờ học.
Hoạt động tập thể 
Sinh hoạt lớp tuần 1
I .Mục tiêu : 
- Tổng kết các hoạt động tuần 1 .
- Đề ra phương hướng tuần 2 .
II . Hoạt động dạy học :
1.Tổng kết tuần 1 : 
 *Giáo viên tổng kết các hoạt động tuần 1
- Đi học Truy bài Xếp hàng Vệ sinh 
- Tư trang Học tập Đạo đức HĐTT
 * Tuyên dương em đạt thành tích tốt trong tuần
 ..............................................................................................................
 ..............................................................................................................
 * Nhắc nhở em cònvi phạm:
 ..............................................................................................................
 ..............................................................................................................
2.Phương phướng tuần 2 :
- Phát huy thành tích đã đạt được.
- Khắc phục tồn tại trong tuần qua .
- Thực hiện tốt an toàn giao thông .
3.Cho học sinh văn nghệ
.....................................................................................................................................
Hướng dẫn học :
- Hướng dẫn học sinh tự hoàn thành bài các môn học trong ngày .
- Giáo viên quan sát hướng dẫn .
- Nếu còn thời gian cho học sinh luyện chữ .
- Nhận xét giờ học.

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 1.doc