DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU
I. MỤC TIÊU :
- Giọng đọc phù hợp với tính cách mạnh mẽ của Dế Mèn.
- Hiểu được nội dung của bài: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lũng nghĩa hiệp, ghột ỏp bức, bất cụng, bờnh vực chị Nhà Trũ yếu đuối, bất hạnh.
- Chọn được danh hiệu phù hợp với tính cách của Dế mèn. (trả lời được các CH trong SGK)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC- Tranh minh họa nội dung bài đọc trong SGK. Bảng phụ
Tuần 2 Thứ hai, ngày 23 tháng 8 năm 2010 . Tiết 1: Tập đọc Dế Mèn bênh vực kẻ yếu I. Mục tiêu : - Giọng đọc phù hợp với tính cách mạnh mẽ của Dế Mèn. - Hiểu được nội dung của bài: Ca ngợi Dế Mốn cú tấm lũng nghĩa hiệp, ghột ỏp bức, bất cụng, bờnh vực chị Nhà Trũ yếu đuối, bất hạnh. - Chọn được danh hiệu phù hợp với tính cách của Dế mèn. (trả lời được các CH trong SGK) II. Đồ dùng dạy học- Tranh minh họa nội dung bài đọc trong SGK. Bảng phụ III. Họạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra : (3 phỳt) - 3 HS đọc bài Mẹ ốm + trả lời cõu hỏi. * GV nhận xột, ghi điểm. B. Bài mới : (37 phỳt) 1. Giới thiệu bài : (1 phỳt) 2. Hd luyện đọc và tỡm hiểu bài : a) Luyện đọc : (10 phỳt) 1 HS đọc mẫu. - GV gọi HS đọc nối tiếp nhau 3đoạn . - 3 HS đọc nối tiếp nhau, Lần 1 : rỳt từ khú. Lần 2 : nêu nghĩa từ mới GV hướng dẫn HS đọc phõn biệt lời nhõn vật. GV đọc diễn cảm bài văn. - HS chỳ ý lắng nghe. - GV cho HS đọc nhúm đụi. - GV đọc bài. - Luyện đọc nhóm đôi. b) Tỡm hiểu bài : (10 phỳt) - Câu hỏi 1 SGK ? í 1: bọn nhện chăng tơ kớn ngang đường, bố trớ nhện gộc canh gỏc, với dỏng vẻ hung dữ. + Trận địa mai phục của bạn nhện. - Câu hỏi 2 SGK ? í 2: - Đầu tiờn Dế Mốn chủ động hỏi, lời lẽ rất oai Dế Mốn ra oai bằng hành động quay phắt lưng, phúng càng đạp phanh phỏch. + Dế Mèn ra oại với bọn nhện. - Câu hỏi 3 SGK ? Dế Mốn phõn tớch theo cỏch so sỏnh để bọn nhện thấy chỳng hành động hốn hạ, - Bọn nhện sau đú đó hành động ntn ? í 3: chỳng sợ hói, cựng dạ ran, cuống cuồng chạy dọc, ngang, phỏ hết cỏc dõy tơ chăng lối. + Kết cục của câu chuyện. - Cõu hỏi 4 SGK? - HS thảo luận. Đại diện nhúm trỡnh bày c) Hướng dẫn đọc diễn cảm : (12 phỳt) - 3 HS đọc diễn cảm từng đoạn - GV đọc mẫu đoạn văn 2,3.. - Nờu nội dung cõu chuyện ? - HS đọc nhúm đụi cho nhau nghe - HS thi đọc diễn cảm. Lớp nhận xột ca ngợi Dế Mốn cú tấm lũng nghĩa hiệp, ghột ỏp bức, bất cụng, bờnh vực chị Nhà Trũ yếu đuối, bất hạnh. C. Củng cố dặn dò : (3 phỳt) Bài sau : Truyện cổ nước mỡnh. Tiết 2: luyện Tập đọc Dế Mèn bênh vực kẻ yếu I. Mục tiêu : - Giọng đọc phù hợp với tính cách mạnh mẽ của Dế Mèn. - Hiểu được nội dung của bài: Ca ngợi Dế Mốn cú tấm lũng nghĩa hiệp, ghột ỏp bức, bất cụng, bờnh vực chị Nhà Trũ yếu đuối, bất hạnh. - Chọn được danh hiệu phù hợp với tính cách của Dế mèn. (trả lời được các CH trong SGK) II. Đồ dùng dạy học- Tranh minh họa nội dung bài đọc trong SGK. Bảng phụ Hoạt động dạy Hoạt động học 1:Giáo viên : cho hs đọc bày 2-3 lần Chú ý Các từ khó đọc trong bài -Sừng sững béo múp béo míp ...... Giáo viên –cho hs đọc diễn cảm đoạn “Từ trong hốc đá .....................Vòng vây đi không Giáo viên nêu một số câu hỏi để củng cố nội dung bài 2:Củng cố nội dung bài Hướng dẫn học ở nhà HS đọc theo nhóm Hs đọc các từ trên bảng HS thi đọc diện cảm lấ điểm HS Nêu lại ý chính bài học Toán 3 Các số có 6 chữ số I. Mục tiêu : Giỳp HS : - Biết mối quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề. - Biết viết và đọc cỏc số cú 6 chữ số. II. Đồ dùng dạy học : Phúng to bảng (trang 8/SGK); cỏc thẻ số cú ghi 100 000, 10 000, 1000, 100, 10, 1; cỏc tấm ghi cỏc chữ số 1, 2, 3, 9 III. Họạt động dạy học: A. Kiểm tra: - HS chữa bài bài 5 - GV nhận xột, ghi điểm. B. Bài mới : 1) Giới thiệu bài : HĐ1 : ễn về cỏc hàng đơn vị, chục, trăm, nghỡn, chục nghỡn. - GV đưa tấm ghi chữ số 1. - Hỏi : Em cho biết tấm ghi chữ số mấy ? – GV viết số : 1 cho HS đọc. - Tấm ghi chữ số 1 - HS đọc 1 đơn vị - Hỏi : Mấy đơn vị lập thành 1 chục ? 10 đơn vị = 1 chục - Bao nhiờu chục lập thành 1 trăm ? HS đọc. 10 chục = 1 trăm - Bao nhiờu trăm lập thành 1 nghỡn ? HS đọc. 10 trăm = 1 nghỡn - Bao nhiờu nghỡn lập thành 1 chục nghỡn? 10 nghỡn = 1 chục nghỡn * HĐ2 : Giới thiệu hàng trăm nghỡn. - GV giới thiệu (vừa núi vừa gắn thẻ 10 thẻ 1 chục nghỡn) 10 chục nghỡn bằng 1 trăm nghỡn. - Vài HS nhắc lại 10 chục nghỡn = 1 trăm nghỡn. - GV núi : 1 trăm nghỡn viết là 100 000 (GV viết) - Vài HS đọc lại HĐ3 : Hướng dẫn HS viết và đọc số cú 6 chữ số - GV treo bảng phụ như SGK/8 - Em hóy đọc bảng trờn từ phải sang trỏi ? - Đơn vị, chục, trăm, nghỡn, chục nghỡn, trăm nghỡn. - Sau đú GV lần lượt gắn cỏc thẻ 100 000, 10 000, , 10, 1 lờn cỏc cột tương ứng trờn bảng - HS xem cú bao nhiờu trăm nghỡn, bao nhiờu chục nghỡn, , bao nhiờu đơn vị. - Sau đú GV gắn kết quả như bảng trang 8/SGK) gọi cú bao nhiờu trăm nghỡn ? - GV hướng dẫn viết số 432 516 HS cho biết số này gụm 4 trăm nghỡn; 3 chục nghỡn; 2 nghỡn; 5 trăm; 1 chục 6 đơn vị - GV hướng dẫn đọc số. - HS đọc - Tương tự GV lập thờm 2 số cú 6 chữ số để HS đọc. Và viết số : 932 462; 824 123 - HS viết và đọc số 3) Thực hành : * Bài 1:Viết theo mẫu a. GV treo bảng phụ (hoặc gắn thẻ cài như bài 1) gọi HS phõn tớch mẫu. HS viết số vào ụ trống. HS phõn tớch:3 trăm nghỡn, 1 chục nghỡn, 3 nghỡn, 2 trăm, 1 chục và 4 đơn vị. - HS đọc to vài em - HS viết số, đọc số. * Bài 2 : GV hướng dẫn mẫu (dũng 1) - Thảo luận nhóm đôi, nêu kq. - GV chữa bài. * Bài 3 : Đọc số - HS đọc nối tiếp - GV chữa bài * Bài 4(a, b) : Viết số - GV đọc từng số. - HS viết số vào bảng con. C. Củng cố dặn dò : Nhận xột tiết học Bài sau : Luyện tập - HS nhắc lại quan hệ giữa cỏc hàng liền kề. Cỏch đọc, viết cỏc số cú 6 csố. Tiết4 luyện Toán Các số có 6 chữ số I. Mục tiêu : Giỳp HS : - Biết mối quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề. - Biết viết và đọc cỏc số cú 6 chữ số. II. Đồ dùng dạy học : Phúng to bảng (trang 8/SGK); cỏc thẻ số cú ghi 100 000, 10 000, 1000, 100, 10, 1; cỏc tấm ghi cỏc chữ số 1, 2, 3, 9 III. Họạt động dạy học : Hoạt động dạy Giáo viên :Cho HS nêu lại nd bài học Chú ý HS cách đọc và viết sôcố 6 chữ số VD Số 832753 Giáo viên cho hs mở vở bài tập Làm Bài 2 Viết số hoặc chữ vào ô trống Viết số Trăn nghìn Chục nghìn Nghìn Trăm Chục đơn vị đọc số 15273 2 4 3 7 5 3 832753 Bài 4: Viết tiếp vào chỗ chấm Số “tám nghìn tám trăm linh hai” viết là ...... Số(hai trăm nghìn bốn trăm mười bảy’ viết là ..... Số ‘số chín trăm linh chín nghìn ba trăn linh tám” viết là ..... Số “số một trăm nghìn không trăm mười một” viết là....... Giáo viên Chầm và chữa bài Cũng cố dạn dò hs học ở nhà Hoạt động học 2-3 HS nêu lại Hs đọc và nêu cách viết Bạn nhận xét HS làm VBT bài2 ,4 Hslàm Thứ ba, ngày 24 tháng 8 năm 2010 Tiết 1: Toán Luyện tập I. Mục tiêu : Giỳp HS : - Viết và đọc được các số có đến 6 chữ số. II. Đồ dùng dạy học :- Bảng phụ kẻ bài 1/SGK10. III. Họạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra : - GV nhận xột, ghi điểm. -Viết số sau : Ba trăm sau mươi lăm nghỡn một trăm hai mươi bốn. B. Bài mới : 1) Giới thiệu bài : * HĐ1 : Cho HS nờu lại quan hệ giữa đơn vị cỏc hàng liền kề nhau. 10 đơn vị = 1 chục; 10 chục = 1 trăm 10 trăm = 1 nghỡn 10 nghỡn = 1 chục nghỡn 10 chục nghỡn = 1 trăm nghỡn - GV viết số : 825 173. - Em hóy xỏc định cỏc hàng và chữ số thuộc hàng đú là chữ số nào ? Chữ số 3 thuộc hàng đơn vị Chữ số 7 thuộc hàng chục Chữ số 1 thuộc hàng trăm Chữ số 5 thuộc hàng nghỡn Chữ số 2 thuộc hàng chục nghỡn Chữ số 8 thuộc hàng trăm nghỡn - GV gọi HS đọc to nối tiếp nhau : 850203; 820004; 800007; 832100; 832010 - HS đọc : Tỏm trăm năm mươi nghỡn hai trăm linh ba .. * HĐ2 : Thực hành * Bài 1 : Viết theo mẫu. - Cả lớp viết vào vở nháp. - GV chữa bài - HS nhận xột, chữa bài * Bài 2 : - 1 HS đọc đề. Nối tiếp nhau đọc số và nêu giá trị của chữ số 5.. * Bài 3(a, b, c) : Viết số. - HS làm bảng con: 4300; 24316; 24301 * Bài 4 (a,b): Viết số thích hợp vào - HS tự nhận xột quy luật viết tiếp cỏc số trong từng dóy số, HS tự viết cỏc số vào dóy số. - Cả lớp làm vào vở. a, 600 000; 700 000; 800 000. b, 380 000; 390 000; 400 000. C. Củng cố, dặn dũ : - Nhận xột tiết học Bài sau : Hàng và lớp Tiết 2: Toán Luyện tập I. Mục tiêu : Giỳp HS : - Viết và đọc được các số có đến 6 chữ số. II. Đồ dùng dạy học :- Bảng phụ kẻ bài 1/SGK10. III. Họạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra : - GV nhận xột, ghi điểm. -Viết số sau : Ba trăm sau mươi lăm nghỡn một trăm hai mươi bốn. B. Bài mới : 1) Giới thiệu bài : * HĐ1 : Cho HS nờu lại quan hệ giữa đơn vị cỏc hàng liền kề nhau. 10 đơn vị = 1 chục; 10 chục = 1 trăm 10 trăm = 1 nghỡn 10 nghỡn = 1 chục nghỡn 10 chục nghỡn = 1 trăm nghỡn - GV viết số : 825 173. - Em hóy xỏc định cỏc hàng và chữ số thuộc hàng đú là chữ số nào ? Giỏo viờn cho hs làm vbt Chỳ ý Bài .1 ,3 C. Củng cố, dặn dũ : - Nhận xột tiết học Chữ số 3 thuộc hàng đơn vị Chữ số 7 thuộc hàng chục Chữ số 1 thuộc hàng trăm Chữ số 5 thuộc hàng nghỡn Chữ số 2 thuộc hàng chục nghỡn Chữ số 8 thuộc hàng trăm nghỡn HS làm vbt và chấm Tiết 2: Luyện từ và câu MRVT: Nhân hậu đoàn kết I. Mục tiêu : - Biết thêm 1 số từ ngữ về chủ điểm Thương người như thể thương thân. Nắm được cách dùng 1 số từ có tiếng “nhân” theo 2 nghĩa khác nhau: Người, lòng thương người. - HS khá giỏi nêu được ý nghĩa các câu tục ngữ ở BT 4. II. Đồ dùng dạy học - Bảng phụ kẻ sẵn cỏc cột a,b,c,d ở BT1,2. III. Họạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra : - GV nhận xột. - HS nờu những tiếng chỉ người trong gia đỡnh mà phần vần : cú 1 õm, 2 õm B. Bài mới : 1) Giới thiệu bài : 2) Hướng dẫn HS làm BT : - HS mở SGK * Bài 1 : GV cho HS nờu yờu cầu của đề bài. - HS đọc yờu cầu đề bài - GV cho HS hoạt động theo nhúm đụi : Tỡm cỏc từ ngữ ở mục a,b,c,d/17. GV cho đại diện nhúm (chọn 4 nhúm) làm bài trờn bảng. - HS trao đổi tỡm từ . - Cả lớp và GV nhận xột chốt lại lời giải đỳng. * Bài 2 : Cho HS nờu yờu cầu của BT2. - GV cho HS hoạt động theo nhúm 4. - HS đọc yờu cầu của đề. - HS trỡnh bày trờn băng giấy khổ to a) Từ cú tiếng “nhõn” cú nghĩa là người b) Từ cú tiếng “nhõn” cú nghĩa là lũng thương người. * Bài 3 : GV cho HS nờu yờu cầu của đề bài. Chia lớp thành 2 nhúm để thực hiện. Mỗi nhúm thi đua đặt cõu tiếp nối nhau : mỗi em đặt 1 cõu với từ thuộc nhúm a (nhõn cú nghĩa là người) hoặc 1 từ ở nhúm b (nhõn cú nghĩa là lũng thương người). - Cho 2 nhúm ghi cỏch đặt cõu vào khổ giấy to. Đại diện cỏc nhúm dỏn kết quả làm bài lờn bảng lớp, đọc kết quả. Vớ dụ : Nhõn dõn Việt Nam rất anh hựng. - Bà em là người rất nhõn từ. - Bỏc Hồ cú lũng nhõn ỏi bao la. * Bài 4 : GV cho HS n ... số. Biết sắp xếp 4 số tự nhiên có không quá 6 chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn. II. Đồ dùng dạy học :- Bảng phụ. III. Hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra : - HS đọc số 673154 - HS nhận xột. GV chữa bài. B. Bài mới : 1) Giới thiệu bài : * HĐ1 : So sỏnh cỏc số cú nhiều chữ số. a) So sỏnh 99 578 và 100 000 99 578 100 000 - Em hóy viết dấu so sỏnh thớch hợp vào chỗ chấm rồi giải thớch vỡ sao lại chọn dấu đú ? - Vỡ số 99 578 cú 5 chữ số, cũn 100000 cú 6 chữ số. - Vỡ số 100 000 lớn hơn số 99 578 - GV chốt : Dấu hiệu dễ nhận biết nhất ở 2 số này là căn cứ số chữ số. Vậy trong 2 số, số nào cú số chữ số ớt hơn thỡ số đú bộ hơn. - HS nhắc lại b) So sỏnh 693 251 và 693 500 - GV viết bảng : 693 251 693 500 và yờu cầu HS viết dấu thớch hợp vào chỗ chấm rồi giải thớch lớ do vỡ sao lại chọn dấu < ? - Ta so sỏnh cỏc chữ số ở cựng hàng với nhau, từ hàng cao đến hàng thấp ta so sỏnh đến cặp chữ số ở hàng trăm vỡ 2 < 5 nờn 693 251 < 693 500 Hay 693 500 > 693 251 - Vậy khi so sỏnh 2 số cú cựng chữ số ta phải làm thế nào ? - ta so sỏnh đến cặp chữ số ở hàng tiếp theo, cứ như thế cho đến hết * HĐ2 : Thực hành * Bài 1 : So sánh - Thảo luận nhóm đôi, nêu kq. * Bài 2 : Tìm số lớn nhất. - Tự so sánh và chọn ra số: 902 011 * Bài 3 : Xếp theo thứ tự bé đến lớn. - Làm vào vở. Nêu cách so sánh và kq: 2467; 28092; 932018; 934567 * Bài 4 (HS khá giỏi): Bảng con - HS tự làm bài và nêu kq. C. Củng cố, dặn dũ : - Nhận xột tiết học. - Vài HS nhắc lại cách so sỏnh 2 số tự nhiờn Bài sau : Triệu và lớp triệu. Tiết 4: Chính tả: Mười năm cõng bạn đi học I. Mục tiêu : - Nghe, viết đúng và trình bày bài chính tả sạch sẽ, đúng quy định. Làm đúng các BT trong SGK.. II. Đồ dùng dạy học Bảng phụ cú ghi sẵn bài tập 2. III. Hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra : - Nhận xột. - HS viết bảng những tiếng cú vần an/ang trong bài tập 2b. B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài (1’) : - HS nghe. 2. Hướng dẫn chớnh tả (6’) : - GV đọc đoạn văn 1 lần - HS nghe và theo dừi trong SGK. - Hỏi : Quóng đường từ nhà Sinh đến trường khú khăn như thế nào ? dài hơn 4 km, qua đốo vượt suối, khỳc khuỷu, gập ghềnh. - Hướng dẫn HS viết những chữ khú, những danh từ riờng. - HS viết bảng con : Vinh Quang, Chiờm Húa, Tuyờn Quang, Đoàn Trường Sinh, gập ghềnh, khỳc khuỷu, vượt suối 3. Viết chớnh tả (12’) : - GV đọc từng cầu hoặc cụm từ cho HS viết. - HS nghe và viết bài vào vở . - Đọc chậm cho HS soỏt lại bài. - HS soỏt lại bài viết. 4. Chấm, chữa bài (7’) : 5. Hướng dẫn làm bài (7’) : * Bài tập 1b : - Nhận xột. - Thảo luận nhóm đôi, nối tiếp nêu kq: Lỏt sau, rằng . Phải chăng – xin bà, băn khoăn, khụng sao - để xem. * Bài tập 2 : - 1 HS đọc yờu cầu bài. - Cho HS thảo luận nhúm đụi để tim ra giải đỏp a) là chữ “sao” b) là chữ “trăng” C. Củng cố, dặn dũ (2’): - Nhận xột tiết học. Thứ sáu, ngày 27 tháng 8 năm 2010 Tiết 1: Toán Triệu và lớp triệu I. Mục tiêu : Giỳp HS : - Nhận biết hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu và lớp triệu. - Biết viết các số đến lớp triệu. II. Đồ dùng dạy học :- Bảng phụ kẻ bài 4/14. III. Hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra : * GV nhận xột, ghi điểm. - Cho số 653 700. Em hóy nờu rừ từng chữ số thuộc hàng nào, lớp nào ? B. Bài mới : 1) Giới thiệu bài : * HĐ1 : Giới thiệu lớp triệu gồm : triệu, chục triệu, trăm triệu. - Gọi HS lờn bảng lần lượt viết số 1 nghỡn, 10 nghỡn, 100 nghỡn rồi viết tiếp số 10 trăm nghỡn. 1 000; 10 000; 100 000 1 000 000 - GV giới thiệu : 10 trăm nghỡn (GV chỉ vào số 1 000 000) gọi là 1 triệu, 1 triệu viết là. 1 000 000 - Số này cú mấy chữ số 0 ? cú 6 chữ số 0 - Mười triệu cũn gọi là 1 chục triệu. 1 HS viết số này ở bảng: 10 000 000 GV nờu: Mười chục triệu cũn gọi là 1 trăm triệu. 1 HS ghi số 1 trăm triệu: 100 000 000 - GV gt tiếp : hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu hợp thành lớp triệu + Em hóy cho biết lớp triệu gồm cỏc hàng nào ? gồm hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triờu. + Em hóy nờu tờn cỏc hàng, cỏc lớp từ bộ đến lớn + Lớp đơn vị : hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm + Lớp nghỡn : hàng nghỡn, hàng chục nghỡn, hàng trăm nghỡn + Lớp triệu : hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu * HĐ2 : Thực hành * Bài 1 : Đếm thêm 1 triệu - HS nối tiếp làm miệng - 1 triệu, 2 triệu, 3 triệu, , 10 triệu * Bài 2 : Viết số thích hợp vào chỗ - Làm vào b/c. Nêu kq. * Bài 3 (cột 2): - GV nhận xột, chữa bài. - Làm vào vở: 50 000; 7 000 000; 36 000 000; 900 000 000. * Bài 4 (HS khá giỏi): - Tự làm bài vào vở, nêu kq. - GV nhận xột, chữa bài. C.) Củng cố, dặn dũ : - Nhận xột tiết học Bài sau : Triệu và lớp triệu (tt - HS nờu tờn cỏc hàng của cỏc lớp đơn vị, lớp nghỡn và lớp triệu Tiết 2: Luyện toỏn Triệu và lớp triệu I. Mục tiêu : Giỳp HS : - Nhận biết hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu và lớp triệu. - Biết viết các số đến lớp triệu. II. Đồ dùng dạy học :- Bảng phụ kẻ bài 4/14. III. Hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra : * GV nhận xột, ghi điểm. - Cho số 653 700. Em hóy nờu rừ từng chữ số thuộc hàng nào, lớp nào ? B. Bài mới : 1) Giới thiệu bài : * HĐ1 : Giới thiệu lớp triệu gồm : triệu, chục triệu, trăm triệu. - Gọi HS lờn bảng lần lượt viết số 1 nghỡn, 10 nghỡn, 100 nghỡn rồi viết tiếp số 10 trăm nghỡn. 1 000; 10 000; 100 000 1 000 000 - GV giới thiệu : 10 trăm nghỡn (GV chỉ vào số 1 000 000) gọi là 1 triệu, 1 triệu viết là. 1 000 000 - Số này cú mấy chữ số 0 ? cú 6 chữ số 0 - Mười triệu cũn gọi là 1 chục triệu. 1 HS viết số này ở bảng: 10 000 000 GV nờu: Mười chục triệu cũn gọi là 1 trăm triệu. 1 HS ghi số 1 trăm triệu: 100 000 000 GV gt tiếp : hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu hợp thành lớp triệu Giỏo viờn cho HS làm vở bài tập Số 1,2,3 GV Giỏ trị của cỏc chữ số cỏc hàng GV chấm bài nx Củng cố, dặn dũ : - Nhận xột tiết học Bài sau : Triệu và lớp triệu (tt HSlàm VBT Số 1.2.3 Bạn nhận xột Tiết 3: Tập làm văn Tả ngoại hình của nhân vật trong bài văn kể chuyện I. Mục tiêu: - HS hiểu trong bài văn kể chuyện việc tả ngoại hình của nhân vật là cần thiết để thể hiện tính cách của nhân vật. - Biết dựa vào đặc điểm ngoại hình để xác định tính cách nhân vật, kể lại được 1 đoạn câu chuyện Nàng tiên ốc, kết hợp tả ngoại hình bà lão, nàng tiên ốc. - HS khá giỏi kết hợp tả ngoại hình của 2 nhân vật. II. Đồ dùng dạy học - Một tờ phiếu viết đoạn văn của Vũ Cao (phần luyện tập) III. Hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra : - 1 HS nhắc lại ghi nhớ. - Nhận xột. B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài : 2. Phần nhận xột : * GV chốt ý : Chị Nhà Trũ cú những đặc điểm ngoại hỡnh như sau : - 3 HS tiếp nối nhau đọc cỏc BT 1,2,3. - Từng em ghi vắn tắt vào vở đặc điểm ngoại hỡnh của chị Nhà Trũ. - HS nờu kết quả bài làm (í 1) - Sức vúc : gấy yếu, bự những phấn như mới lột. - Cỏnh : mỏng như cỏnh bướm non ngắn chựn chựn, rất yếu chưa quen mở. - Trang phục : mặc ỏo thõm dài, đụi chỗ chấm điểm vàng. * í 2 : Ngoại hỡnh của chị Nhà Trũ núi lờn điều gỡ về tớnh cỏch, thõn phận của nhõn vật này ? tớnh cỏch yếu đuối, than phận tội nghiệp, đỏng thương, dễ bị bắt nạt. - Hỏi : Những đặc điểm ngoại hỡnh của nhõn vật núi lờn điều gỡ ? tớnh cỏch hoặc thõn phận của nhõn vật. 3. Phần ghi nhớ : - 3 HS đọc phần ghi nhớ SGK/24 4. Phần luyện tập : * Bài tập 1 - 1 HS đọc nội dung bài tập 1 - Cả lớp gạch dưới những chi tiết miờu tả hỡnh dỏng chỳ bộ liờn lạc trong VBT: người gầy, túc hỳi ngắn, hai tỳi ỏo trễ xuống tận đựi, quần ngắn tới gần đầu gối, đụi bắp chõn nhỏ luụn luụn động đậy, đụi mắt sỏng và xếch. - Hỏi : Cỏc chi tiết ấy núi lờn điều gỡ về chỳ bộ ? cho thấy chỳ bộ là con của một gia đỡnh nụng dõn nghốo, quen chịu đựng vất vả, chỳ bộ rất hiếu động nhanh nhẹn, thụng minh và gan dạ * Bài tập 2 : - 1 HS nờu yờu cầu bài tập. - GV giới thiệu tranh minh họa truyện thơ “Nàng tiờn ốc” (SGK/18) HS quan sỏt tranh SGK để nhận biết ngoại hỡnh bà lóo và nàng tiờn. - Nhắc HS : Cú thể kể một đoạn, kết hợp tả ngoại hỡnh của bà lóo hoặc nàng tiờn. - HS thảo luận nhúm đụi . - HS thi kể trước lớp C. Củng cố, dặn dũ : Bàii núi, ý nghĩ của nhõnvật - HS nhắc lại ghi nhớ. . Tiết 3: Tập làm văn Tả ngoại hình của nhân vật trong bài văn kể chuyện I. Mục tiêu: - HS hiểu trong bài văn kể chuyện việc tả ngoại hình của nhân vật là cần thiết để thể hiện tính cách của nhân vật. - Biết dựa vào đặc điểm ngoại hình để xác định tính cách nhân vật, kể lại được 1 đoạn câu chuyện Nàng tiên ốc, kết hợp tả ngoại hình bà lão, nàng tiên ốc. - HS khá giỏi kết hợp tả ngoại hình của 2 nhân vật. II. Đồ dùng dạy học - Một tờ phiếu viết đoạn văn của Vũ Cao (phần luyện tập) III. Hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra : - 1 HS nhắc lại ghi nhớ. - Nhận xột. B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài : 2. Phần nhận xột : * GV chốt ý : Chị Nhà Trũ cú những đặc điểm ngoại hỡnh như sau : - 3 HS tiếp nối nhau đọc cỏc BT 1,2,3. - Từng em ghi vắn tắt vào vở đặc điểm ngoại hỡnh của chị Nhà Trũ. - HS nờu kết quả bài làm (í 1) - Sức vúc : gấy yếu, bự những phấn như mới lột. - Cỏnh : mỏng như cỏnh bướm non ngắn chựn chựn, rất yếu chưa quen mở. - Trang phục : mặc ỏo thõm dài, đụi chỗ chấm điểm vàng. * í 2 : Ngoại hỡnh của chị Nhà Trũ núi lờn điều gỡ về tớnh cỏch, thõn phận của nhõn vật này ? tớnh cỏch yếu đuối, than phận tội nghiệp, đỏng thương, dễ bị bắt nạt. Hỏi : Những đặc điểm ngoại hỡnh của nhõn vật núi lờn điều gỡ ? Giỏo Viờn làm VBT GV cho HS làm bài ngoại hỡnh một bỏc nụng dõn đang làm việc và trả lời cõu hỏi sau a)Sức vúc ; Trang phục Chỳ ý hoạt động Củng cố, dặn dũ : Bàii núi, ý nghĩ của nhõnvật tớnh cỏch hoặc thõn phận của nhõn vật HSlàm bài Bạn nx . Tiết 5: Sinh hoạt Tuần 2 I. Đỏnh giỏ cụng tỏc tuần 2 : - Lớp đó đi vào nề nếp, trực nhật tốt, đi học chuyên cần, đúng giờ, học và làm bài trước lúc đến lớp. Một số em sách vở chuẩn bị chu đáo bọc đẹp, -Vẫn cũn 1 số bạn đi học muộn - Mang vở chưa đủ - Cũn núi chuyện trong giờ học II. Cụng tỏc tuần 3 - Khắc phục những tồn tại của tuần qua - Kiểm tra bài đầu giờ và cỏch ghi chộp, giữ vở, đi học đỳng giờ, chuẩn bị sỏch vở đầy đủ - Thực hiện tốt mọi phong trào của trường, lớp đề ra. - Tiếp tục chăm sóc bồn hoa, cây cảnh, vệ sinh sạch sẽ.
Tài liệu đính kèm: