Tiết học đầu tiên
(tr.4) - Tạo không khí vui vẻ trong lớp , HS tự giới thiệu về mình . bước đầu làm quen với SGK , đồ dùng học toán , các hoạt động học tập trong giờ học toán .
Nhiều hơn ít hơn
( tr.6) - Biết so sánh số lượng hai nhóm đồ vật , biết sử dụng từ nhiều hơn , ít hơn để so sánh các nhóm đồ vật .
Hình vuông hình tròn
(tr.7) - Nhận biết được hình vuông , hình tròn , nói đúng tên hình .
Hình tam giác ( tr. 9) - Nhận biết được hình tam giác , nói đúng tên hình .
Luyên tập(tr.10) - Nhận biết hình vuông , hình tròn , hình tam giác . Ghép các hình đã biết thành hình mới .
Các số 1,2,3
(tr.11) - Nhận biết số lượng các nhóm đồ vật có 1,2,3 đồ vật : đọc , viết được các chữ số 1,2,3 ; biết đếm 1,2,3 và đọc theo thứ tự ngược lại 3,2,1 ; biết thứ tự của các số 1,2,3.
Luyện tập( tr.13) - Nhận biết được số lượng 1,2,3 ; biết đọc , viết , đếm các số 1,2,3 .
CHUẨN KIẾN THỨC MÔN TOÁN Hướng Dẫn Cụ Thể : Tuần Tên Bài Dạy Yêu Cầu Cần Đạt Ghi Chú bài tập cần làm 1 Tiết học đầu tiên (tr.4) - Tạo không khí vui vẻ trong lớp , HS tự giới thiệu về mình . bước đầu làm quen với SGK , đồ dùng học toán , các hoạt động học tập trong giờ học toán . Nhiều hơn ít hơn ( tr.6) - Biết so sánh số lượng hai nhóm đồ vật , biết sử dụng từ nhiều hơn , ít hơn để so sánh các nhóm đồ vật . Hình vuông hình tròn (tr.7) - Nhận biết được hình vuông , hình tròn , nói đúng tên hình . Bài 1 Bài 2 Bài 3 Hình tam giác ( tr. 9) - Nhận biết được hình tam giác , nói đúng tên hình . Luyên tập (tr.10) - Nhận biết hình vuông , hình tròn , hình tam giác . Ghép các hình đã biết thành hình mới . Bài 1 Bài 2 2 Các số 1,2,3 (tr.11) - Nhận biết số lượng các nhóm đồ vật có 1,2,3 đồ vật : đọc , viết được các chữ số 1,2,3 ; biết đếm 1,2,3 và đọc theo thứ tự ngược lại 3,2,1 ; biết thứ tự của các số 1,2,3. Bài 1 Bài 2 Bài 3 Luyện tập ( tr.13) - Nhận biết được số lượng 1,2,3 ; biết đọc , viết , đếm các số 1,2,3 . Bài 1 Bài 2 Các số 1,2,3,4,5 ( tr.14) - Nhận biết các số lượng các nhóm đồ vật từ 1 đến 5 ; biết đọc , viết các số 4 , số 5 ; đếm được các số 1 đến 5 và đọc theo thứ tự ngược lại từ 5 đến 1 ; Biết thứ tự của mỗi số trong dãy số 1,2,3,4,5 Bài 1 Bài 2 Bài 3 3 Luyện tập ( tr.16) - Nhận biết các số trong phạm vi 5 ; biết đọc , viết , đếm các số trong phạm vi 5 Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bé hơn . Dấu < (tr.17) - Bước đầu biết so sánh số lượng ; biết sử dụng từ lớn hơn và dấu < đề so sánh các số . Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 Bé hơn . Dấu > (tr.119) - Bước đầu biết so sánh số lượng ; biết sử dụng từ lớn hơn và dấu < đề so sánh các số . Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 Luyện tập ( tr.21) - Biết sử dụng và các từ bé hơn , lớn hơn khi so sánh hai số ; bước đầu biết diễn đạt sự so sánh theo hai quan hệ bé hơn và lớn hơn ( có 2 2 Bài 1 Bài 2 Bài 3 Tuần Tên Bài Dạy Yêu Cầu Cần Đạt Ghi Chú bài tập cần làm 4 Bằng Nhau Dấu = (tr.22) - Nhận biết được sự bằng nhau về số lượng ; mỗi số bằng chính nói ( 3 = 3 , 4 = 4 ) ; biết sử dụng từ bằng nhau = để so sánh các số . Bài 1 Bài 2 Bài 3 Luyện tập ( tr.24) - Biết sử dụng các từ bằng nhau , bé hơn , lớn hơn và các dấu = , để so sánh các số trong phạm vi 5 Bài 1 Bài 2 Bài 3 Luyện tập chung ( tr. 25) - Biết sử dụng các từ bằng nhau , bé hơn , lớn hơn và các dấu = , để so sánh các số trong phạm vi 5 Bài 1 Bài 2 Bài 3 Số 6 ( tr.26 ) - Biết 5 thêm một được 6 , viết được số 6 ; đọc , đếm được từ 1 đến 6 ; so sánh các số trong phạm vi 6 , biết vị trí số 6 trong dãy số từ 1 đến 6 , Bài 1 Bài 2 Bài 3 5 Số 7 ( tr. 28) - Biết 6 thêm 1 được 7 , viết số 7 ; đọc , đếm được từ 1 đến 8 ; biết so sánh các số trong phạm vi 8 , biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 7 . Bài 1 Bài 2 Bài 3 Số 8 (tr.30) - Biết 7 thêm 1 được 8 , viết số 8 ; đọc , đếm được từ 1 đến 8 ; biết so sánh các số trong phạm vi 7 , biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 8 . Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 Số 9 (tr.32 - Biết 8 thêm 1 được 9 , viết số 9 ; đọc , đếm được từ 1 đến 9 ; biết so sánh các số trong phạm vi 9 , biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1 đến 9 . Số 0 (tr.34) - Viết được số 0 ; đọc và đếm được từ 0 đến 9 ; biết so sánh số 0 với các số trong phạm vi 9 , nhận biết được vị trí số 0 trong dãy số từ 0 đến 9 Bài 1 Bài 2 (dòng 2 ) Bài 3 (dòng 3 ) Bài 4 (cột 1,2 ) 6 Số 10 ( tr.36) - Biết 9 thêm 1 được 10 , viết số 10 ; đọc , đếm được từ 1 đến 10 ; biết so sánh các số trong phạm vi 10 , biết cấu tạo của số 10 Bài 1 Bài 4 Bài 5 Luyện tập ( tr.38) - Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10 , biết đọc , viết , so sánh các số trong phạm vi 10 , cấu tạo của số 10 . Bài 1 Bài 3 Bài 4 Luyện tập chung ( tr. 40) - Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10 , biết đọc , viết , so sánh các số trong phạm vi 10 , thứ tự của mỗi số tron dãy số từ 0 đến 10 Bài 1 Bài 3 Bài 4 Luyện tập chung ( tr. 42) - So sánh được các số tron phạm vi 10 ; cấu tạo của số 10 . Sắp xếp được các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10. Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 7 Kiểm tra - Tập trung vào đánh giá : - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10 , đọc , viết các số , nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10 ; nhận biết hình vuông , hình tam giác . Tuần Tên Bài Dạy Yêu Cầu Cần Đạt Ghi Chú bài tập cần làm 7 Phép cộng trong phạm vi 3 ( tr.44) - Thuộc bảng cộng trong phạm vi 3 ; biết làm tính cộng các số trong phạm vi 3 Bài 1 Bài 2 Bài 3 Luyện tập ( tr.45) - Biết làm tính cộng trong phạm vi 3 ; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng . Bài 1 Bài 2 Bài 3 ( cột 1 ) Bài 5 ( a ) Phép cộng trong phạm vi 4 ( tr.47) - Thuộc bảng cộng trong phạm vi 4 ; biết làm tính cộng các số trong phạm vi 4 Bài 1 Bài 2 Bài 3 (cột 1 ) Bài 5 8 Luyện tập ( tr.48) - Biết làm tính cộng trong phạm vi 3, phạm vị 4 ; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng . Bài 1 Bài 2 (dòng ) Bài 3 Phép cộng trong phạm vi 5 ( tr.49) - Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5 , biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5 ; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng Bài 1 Bài 2 Bài 4 (a) Luyện tập ( tr.50) - Biết làm tính cộng trong phạm vi 5, biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng . Bài 1 Bài 2 Bài 3 (dòng 1) Bài 5 số 0 trong phép cộng (tr.51) - Biết kết quả phép cộng một số với số 0 ; biết số nào cộng với số 0 cũng bằng chính nó ; biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp . Bài 1 Bài 2 Bài 3 9 Luyện tập ( tr.52) - Biết phép cộng với số 0 , thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các số đã học . Bài 1 Bài 2 Bài 3 Luyện tập chung ( tr. 53) - Làm được phép cộng các số trong phạm vi đã học , cộng với số 0 Bài 1 Bài 2 Bài 4 Kiểm tra giữa học kì 1 - Tập trung vào đánh giá . - Đọc , viết , so sánh các số trong phạm vi 10 ; biết cộng các số trong phạm vi 5 ; nhận biết các hình đã học . Phép trừ trong phạm vi 3 ( tr.54) - Biết làm tính trừ trong phạm vi 3 , biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ . Bài 1 Bài 2 Bài 3 10 Luyện tập ( tr.55) - Biết làm tính trừ trong phạm vi 3 , biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ ; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ . Bài 1(cột 2,3 ) Bài 2 Bài 3(cột 2,3 ) Bài 4 Phép trừ trong phạm vi : 4 ( tr.56) - Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4 ; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ . Bài 1 Bài 2 (cột 1,2 ) Bài 3 Tuần Tên Bài Dạy Yêu Cầu Cần Đạt Ghi Chú bài tập cần làm 10 Luyện tập ( tr.57) - Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học ; biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp Bài 1 Bài 2 (dòng 1 ) Bài 3 Bài 5(a) Phép trừ trong phạm vi : 5 ( tr.58) - Thuộc bảng trừ , biết làm tính trừ trong phạm vi 5 ; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ . Bài 1 Bài 2 (cột) Bài 3 Bài 4 (a) 11 Luyện tập ( tr.60) - Làm được phép trừ trong phạm vi các số đã học ; biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp Bài 1 Bài 2 (cột 1 ,3 ) Bài 3 (cột 1 ,3 ) Bài 4 Số 0 trong phép trừ (tr.61 - Nhận biết vai trò số 0 trong phép trừ : 0 là kết quả phép trừ hai số bằng nhau , một số trừ đi 0 bằng chính nó ; biết thực hiện phép trừ có số 0 ; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ . Bài 1 Bài 2 (cột 1,2 ) Bài 3 Luyện tập ( tr.62) - Thực hiện được phép trừ hai số bằng nhau , phép trừ một số cho số 0biết làm tính trừ các số trong phạm vi đã học . Bài 1( cột 1,2,3 ) Bài 2 Bài 3 ( cột 1,2 ) Bài 4 ( cột 1,2 ) Bài 5 Luyện tập chung ( tr. 63) - Thực hiện được phép cộng , phép trừ các số đã học , phép cộng với số 0 , phép trừ một số cho số 0, trừ hai số bằng nhau . Bài 1 Bài 2( cột 1,2 ) Bài 3( cột 2,3 ) Bài 4 12 Luyện tập chung ( tr. 64) - Thực hiện được phép cộng , phép trừ các số đã học ; phép cộng với số 0 , phép trừ một số cho số 0, trừ hai số bằng nhau . Bài 1 Bài 2( cột 1 ) Bài 3( cột 1,2 ) Bài 4 Phép cộng trong phạm vi : 6 ( tr.65) - Thuộc bảng cộng , biết làm tính cộng trong phạm vi 6 , biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ . Bài 1 Bài 2 (cột 1,2,3 ) Bài 3 ( cột 1,2 ) Bài 4 Phép trừ trong phạm vi : 6 ( tr.66) - Thuộc bàng trừ , biết làm tính trừ trong phạm vi 6 , biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ . Bài 1 Bài 2 Bài 3 (cột 1,2 ) Bài 4 Luyện tập ( tr.67) - Thực hiện được phép cộng , phép trừ trong phạm vi 6 . Bài 1 (dòng 1 ) Bài 2 (dòng 1 ) Bài 3 (dòng 1 ) Bài 4(dòng 1 ) Bài 5 13 Phép cộng trong phạm vi 7 (tr.68) - Thuộc bảng cộng ; biết làm tính cộng trong phạm vi 7 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ . Bài 1 Bài 2 (dòng 1 ) Bài 3 (dòng 1 ) Bài 4 Tuần Tên Bài Dạy Yêu Cầu Cần Đạt Ghi Chú bài tập cần làm 13 Phép trừ trong phạm vi 7 (tr.69) - Thuộc bảng trừ ; biết làm tính trừ trong phạm vi 7 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ . Bài 1 Bài 2 Bài 3 (dòng 1) Bài 4 Luyện tập ( tr.70) - Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 7 . Bài 1 Bài 2 (cột 1,2 ) Bài 3 (cột 1,3 ) Bài 4 (cột 1,2 ) Phép cộng trong phạm vi 8 (tr.71) - Thuộc bảng cộng ; biết làm tính cộng trong phạm vi 8 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ . Bài 1 Bài 2 (cột 1,2,3 ) Bài 3 (dòng 1) Bài 4 (a) 14 Phép trừ trong phạm vi 8 (tr.73) - Thuộc bảng trừ ; biết làm tính trừ trong phạm vi 8 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ . Bài 1 Bài 2 Bài 3 ( cột 1 ) Bài 4 ( viết 1 phép tính Luyện tập ( tr.76) - Thực hiện được phép cộng và phép trừ trong phạm vi 8 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ . Bài 1( cột 1,2 ) Bài 2 Bài 3 (cột 1,2 ) Bài 4 Phép cộng trong phạm vi 9 ( 76) - Thuộc bảng cộng ; biết làm tính cộng trong phạm vi 9 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ . Bài 1 Bài 2 ( cột 1, 2,4 ) Bài 3 (cột 1) Bài 4 Phép trừ trong phạm vi 9 (tr.78) - Thuộc bảng trừ ; biết làm tính trừ trong phạm vi 9 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ . Bài 1 Bài 2 (cột 1,2,3 ) Bài 3 ( bảng 1 ) Bài 4 15 Luyện tập ( tr.80) - Thực hiện được phép cộng , phép trừ trong phạm vi 9 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ . Bài 1 (cột 1,2 ) Bài 2 (cột 1 ) Bài 3 (cột 1,3 ) Bài 4 Phép cộng trong phạm vi 10 (tr.81) - Làm được phép tính cộng trong phạm vi 10 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ . Bài 1 Bài 2 Bài 3 Luyện tập ( tr.82) - Thực hiện được tính cộng trong phạm vi 10 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ . Bài 1 Bài 2 Bài 4 Bài 5 Phép trừ trong phạm vi 10 (tr. 83) - Làm được phép tính trong phạm vi 10 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ Bài 1 Bài 3 16 Luyện tập ( tr.85) - Thực hiện được phép tính trong phạm vi 10 ;viết được phép tính thích hợp với hình vẽ . Bài 1 Bài 2 (cột 1,2 ) Bài 3 Tuần Tên Bài Dạy Yêu Cầu Cần Đạt Ghi Chú bài tập cần làm 16 Bảng cộng và bảng trừ trong phạm vị 10 (tr.86) - Thuộc bảng cộng , trừ ; biết làm tính cộng , trừ trong phạm vi 10 ; làm quen với tóm tắt và viết được phép tính thích hợp với hình vẽ . Bài 1 Bài 3 Luyện tập ( tr.88) - Thực hiện được phép cộng , phép trừ trong phạm vi 10 ; viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán . Bài 1 (cột 1,2,3 ) Bài 2 ( phần 1 ) Bài 3 ( dòng 1 ) Bài 4 Luyện tập chung ( tr. 89) - Biết đếm , so sánh , thứ tự các số từ 0 đến 10 ; biết làm tính cộng , trừ các số trong phạm vi 10 ; viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán . Bài 1 Bài 2 Bài 3 (cột 4,5,6,7) Bài 4 Bài 5 17 Luyện tập chung ( tr. 90) - Biết cấu tạo mỗi số trong phạm vi 10 ; viết được các số theo thứ tự quy định ; viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán . Bài 1 (cột 3,4 ) Bài 2 Bài 3 Luyện tập chung ( tr. 91) - Thực hiện được so sánh các số , biết thứ tự các số trong dãy số từ 0 đến 10 ; biết cộng , trừ các số trong phạm vi 10 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ . Bài 1 Bài 2 (c,b,cột 1) Bài 3 (cột 1,2 ) Bài 4 Luyện tập chung ( tr. 92) - Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10 ; thực hiện được cộng , trừ ,so sánh các số trong phạm vi 10 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ ; nhận dạng hình tam giác . Bài 1 Bài 2 (dòng 1) Bài 3 Bài 4 Kiểm tra cuối học kì 1 * Tập trung vào đánh giá : - Đọc , viết ,so sánh các số trong phạm vi 10 ; cộng , trừ trong phạm vi 10 ; nhận dạng các hình đã học ; viết phép tính thích hợp với hình vẽ . 18 Điểm , đoạn thẳng (tr.94) - Nhận biết được điểm , đoạn thẳng ; đọc tên điểm , đoạn thẳng ; kẻ được đoạn thẳng . Bài 1 Bài 2 Bài 3 Độ dài đoạn thẳng (tr.96) - Có biểu tượng về “ dài hơn ” “ Ngắn hơn ” có biểu tượng về độ dài đoạn thẳng ; biết so sánh độ dài 2 đoạn thẳng bằng trực tiếp hoặc gián tiếp Bài 1 Bài 2 Bài 3 Thực hành đo độ dài (tr.98) - Biết đo độ dài bằng gang tay , sảy tay , bước chân ; thực hành đo chiều dài bảng lớp học , bàn học , lớp học . Thực hành đo bằng que tính , gang tay , bước chân Một chục tia số (tr.99) - Nhận biết ban đầu về 1 chục ; biết quan hệ giữa chục và đơn vị : 1 chục = 10 đơn vị ; biết đọc và viết số trên tia số .
Tài liệu đính kèm: