Chương trình bồi dưỡng Toán Lớp 4 - Năm học 2010-2011

Chương trình bồi dưỡng Toán Lớp 4 - Năm học 2010-2011

Kiến thức cơ bản : Phần 1

Cách đọc và viết các số có nhiều chữ số :

- Ôn lại cách đọc và viết số có nhiều chữ số

- Lấy một số ví dụ minh họa

VD1 : Đọc các số sau :

350103762 , 203762023 ,672023501, .

VD 2 : Viết các số sau :

Hai trăm linh năm triệu ( 205000 000 )

Bốn trăm linh năm nghìn ba trăm mười lăm ( 405315)

VD3: Viết các số sau biết rằng số đó gồm :

a. 9 vạn , năm nghìn và tám mươi đơn vị

b. 5 trăm triệu , 7 nghìn và 0 đơn vị

c. 17 vạn , 6 nghìn 7 chục và 8 đơn vị

4. Ghi giá trị của chữ số 8 trong mỗi số sau :

183700300; 897634321 ; 978456123 ; 157708406 ; 672803412 ; 967403108;

5 . Viết số sau thành tổng theo hai cách khác nhau :

2614354 ; 8136514 ; 7328140 ;

Ví dụ : 1545 = 1000 + 500 + 40 + 5

= 1 x 1000 + 4 x 10 + 5 x 1 .

 

doc 19 trang Người đăng dtquynh Lượt xem 1386Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Chương trình bồi dưỡng Toán Lớp 4 - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương trình bồi dưỡng Toán lớp 4 năm học 2010 – 2011
Kiến thức cơ bản : Phần 1
Cách đọc và viết các số có nhiều chữ số :
Ôn lại cách đọc và viết số có nhiều chữ số 
Lấy một số ví dụ minh họa 
VD1 : Đọc các số sau :
350103762 , 203762023 ,672023501,.
VD 2 : Viết các số sau :
Hai trăm linh năm triệu ( 205000 000 ) 
Bốn trăm linh năm nghìn ba trăm mười lăm ( 405315) 
VD3: Viết các số sau biết rằng số đó gồm :
9 vạn , năm nghìn và tám mươi đơn vị 
5 trăm triệu , 7 nghìn và 0 đơn vị 
17 vạn , 6 nghìn 7 chục và 8 đơn vị 
4. Ghi giá trị của chữ số 8 trong mỗi số sau :
183700300; 897634321 ; 978456123 ; 157708406 ; 672803412 ; 967403108; 
5 . Viết số sau thành tổng theo hai cách khác nhau :
2614354 ; 8136514 ; 7328140 ;
Ví dụ : 1545 = 1000 + 500 + 40 + 5 
= 1 x 1000 + 4 x 10 + 5 x 1 .
6, Tìm 5 số đứng liên tiếp trước và 5 số đứng liên tiếp sau số 31501 ; 13377 ; 
MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ SỐ TỰ NHIÊN , PHÂN SỐ
A, SỐ TỰ NHIÊN : 
I. Những điều cần lưu ý :
1, Có 10 chữ số là 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,khi viết một số tự nhiên ta sử dụng 10 số trên . Chữ số Đầu tiên kể từ bên trái của một số tự nhiên phải khác 0 .
2, Phân tích cấu tạo của một số tự nhiên 
ab = a x 10 + b
abc = a x 100 + b x10 + c = ab x 10 + c 
abcd = a x 1000 + b x 100 + c x10 + d = abc x 10 + d = ab x 100 + cd 
3, Quy tắc so sánh hai số tự nhiên :
a. Trong hai số tự nhiên số nào có chữ số nhiều hơn thì số đó lớn hơn 
VD : 
1030 > 978 ; 985 > 895 ;
4 , Số có số tận cùng bằng 0,2,4,6,8,là những số chẵn .
VD : 12, 122, 134 , 10 , 38 , 56 . 
5, Số TN có tận cùng bằng 1,3,5,7,9 là các số lẻ 
VD : 11, 23, 35 , 67, 89 
6, Hai số tự nhiên liên tiếp nhauthì hơn ( kém ) nhau 1 đơn vị .
VD : 1,2,3,4.
7, Hai số chẵn liên tiếp nhau hơn kém nhau hai đơn vị 
8, Hai số lẻ liên tiếp nhau hơn kém nhau hai đơn vị .
II. Bài toán áp dụng : 
Bài 1 : Viết số gồm :
Một nghìn , chín trăm , ba chục và hai đơn vị ( 1932) 
13 trăm , 13 chục và 13 đơn vị (1443)
A nghìn , b trăm , c chục và d đơn vị ( a, b, c, d là các số chẵn a khác 0 
Bài 2 : Phân tích số 4138 thành : 
Các nghìn , trăm , chục và 13 đơn vị : 4 x1000 + 1 x 100 + 3 x 10 + 8
Các trăm và đơn vị : 41 x 100 + 38 = 4100 + 38 
Các chục và đơn vị : 413 x 10 + 8 = 4130 + 8 
Bài 3 : Bạn An nói : Số 165 gồm ;
16 chục và 5 đơn vị hoặc 
1 trăm và 65 đơn vị 
15 chục và 15 đơn vị 
Vậy bạn An nói đúng hay sai 
Bài 4 : Số tự nhiên x gồm mấy chữ số , biết số đó 
Có chữ số hàng cao nhất thuộc lớp nghìn 
Có chữ số hàng cao nhất thuộc lớp triệu 
Bài 5 : Viết số tự nhiên nhỏ nhất , lớn nhất , biết số đó gồm có : 
Có đủ năm chữ số : 5,4,7,0,2.
Có ba chữ số mà tổng các chữ số = 20 
Bài 6 : 
Tìm số tự nhiên x biết : 
x là số bé nhất 
x là số lớn hơn 99 và bé hơn 1000
Bài 7: Cho số 123 số này sẽ thay đổi như thế nào nếu : 
Viết thêm chữ số 0 vào sau nó 
Viết thêm chữ số 3 vào sau nó 
Đổi chỗ chữ số 1 và 3 cho nhau .
Bài 8 : Cho số 1895. Số này sẽ thay đổi như thế nào nếu :
Xóa đi chữ số 5 
Xóa đi hai chữ số cuối ;
Bài tập về nhà :
Bài 9 : Viết tất cả các số có hai chữ số khác nhau được lập từ các chữ số : 1,2,3,4 .Mỗi chữ số ở mỗi hàng được xuất hiện bao nhiêu lần ?
Bài 10 : Nêu “ Quy luật” rồi viết tiếp 3 số trong các số sau :
0,2,4,6,8;
1,3,5,7,9.
BTVN : 
1,2,4,8..
1,4,7,10 
Bài 11 : Hãy lấy ví dụ về 8 số tự nhiên liên tiếp . Em có nhận xét gì về dãy này .
BTVN : Hãy lấy 1 ví dụ về 7 số tự nhiên lẻ liên tiếp . Em có nhận xét gì về dãy này . 
Bài 12 : Năm nay Tài lên 9 , bố lên 37 tuổi . Sau bao nhiêu năm nữa thì tuổi bố Tài gấp 3 lần tuổi Tài .
Giáo viên hướng dẫn học sinh tóm tắt bài toán bằng sơ đồ đoạn thẳng 
Hãy ghạch chân dưói yếu tố của baìo toán 
H : Hãy tóm tắt bài toán bằng sơ đồ đoạn thẳng 
H1 : Hãy biểu diễn tuổi con = một đoạn thẳng 
H2 : Hãy biểu diễn tuổi bố qua tuổi con
H3 : Hiệu số tuổi convà tuổi cha là ?(37 – 9 = 28 ) 
Giải : Về tuổi con và tuổi bố lúc bố gấp 3 lần tuổi con 
	37 – 9 = 28 
Tuổi bố : 
Tuổi con :
Số tuổi anh hơn tuổi em là : 37 – 9 = 28 ( Tuổi ) 
Vậy số tuổi em là : 28 : 2 = 14 tuổi 
Số tuổi anh là 3 x 14 = 42 tuổi 
Như vậy thì sau ( 14 – 9 = 5 năm nữa thì tuổi bố = 3 lần tuổi con 
Bài 13 : Hiện nay em 5 tuổi , anh 11 tuổi . Hãy tính tuổi mỗi tuổi mỗi người khi anh gấp 3 lần tuổi em .
Giải : 
Về tuổi anh và em lúc anh gấp 3 lần tuổi em 
	11 – 5= 6
Anh 
Em 
Số tuổi anh hơn số tuỏi em là : 11 – 5 = 6 ( tuổi ) 
Vậy tuổi em là : 6 : 2 = 3 . Vậy khi em 3 tuổi anh 9 tuổi 
Tuổi anh là : 3x3 = 9 . Thì tuổi anh = 3 lần tuổi em .
Dạng 1 : Viết số tự nhiên từ những chữ số cho trước :
VD1 : cho 4 chữ số 0,3,8,và 9 .
Viết được tất cả bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau từ 4 chữ số đã cho ? 
Tìm số lớn nhất , bé nhất ? 
Tìm số lẻ lớn nhất , số chặn bé nhất .
GV hướng dẫn : 
Đọc kỹ đề bài gạch chân cái đã cho và cái cần tìm .
H1 : Có thể chọn chữ số nào làm chữ số hàng nghìn 
( Giáo viên đưa ra sơ đồ cây và bắt đầu đưa vào sơ đồ cây để tiếp tục đưa ra câu hỏi ) 
H2 : Khi đã biết chữ số hàng nghìn thì có thể chọn chữ số nào làm chữ số hàng trăm và có mấy cách chọn chữ số hàng trăm ? 
H3: Có bao nhiêu số có chữ số hàng nghìn và chữ số hàng trăm thì có thể chọn chữ số nào làm chữ số hàng chục và có mấy cách chọn .
H5 : Tương tự như vậy chữ số hàng đơn vị là những chữ số nào ? và có ? cách ? 
H6 : Hãy viết tất cả các số có 4 chữ số đã cho mà ta tìm được . 
H ? Số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau ta viết từ 4 chữ số đã cho phải có chứ số hàng nghìn là mấy ? 
H2 : Chữ số hàng trăm phải là thứ như thế nào trong 3 số còn lại .
H3 : Chữ số hàng chục .
H4 : Vậy số phải tìm là số nào ?
C . H1 : Số lẻ lớn nhất , thì chữ số hàng nghìn phải là số nào ? 
H2 : trong 3 số còn lại thì số nào là số lẻ 
H3 : Số lẻ là số như thế nào ?
H4 : Vậy số ở hàng đơn vị phải là số mấy ? 
H5 : Trong hai số còn lại nên chọn số nào làm chữ số hàng trăm để được số lẻlớn nhất ? 
H6 : Vậy số cần tìm phải là số nào ? 
Dự kiến trả lời : 
3,8,9
Có 3 cách 
3 
	9
 8 
Có 3 cách chọn 
Có 3 x 3 = 9 
Học sinh trẻ lời dựa vào sơ đồ 
học sinh trả lời 
-Học sinh viết 
- Phải là 9 
- Phải lớn nhất trong 3 số còn lại 
- Phải là số lớn hơn bằng hai số còn lại 
-9830
Phải là số lớn nhất trong 4 số đã cho .
Số 3.
Số có chữ số tận cùng là 1,3,5,7,9,
Số 3
Số 8
- 9803
Bài tập áp dụng
Bài 1 : Cho 4 số : 0,1,2,3. 
a.Viết được tất cả bao nhiêu số có 4 chữ số là khác nhau từ 4 số đã cho 
b. Tìm số lớn nhất , số chẵn nhỏ nhất 
Bài 2: Cho 3 số : 
1,2,3 
a. Hãy viết tát cả các số có 2 chữ số khác nhau 
b. Tìm số lẻ lớn nhất .
c. Tìm số chẵn lớn nhất .
Dạng 2: Các bài toán giải bằng phân tích số 
1.Ví dụ : Tìm một số tự nhiên có 2chữ số , biết rằng nếu viết thêm chữ số 9 vào bên trái số đó ta được một số lớn gấp 13 lần số cần tìm
Hướng dẫn giải
H1 : Bài toán cho điều gì ?
H1 : Nếu gọi số cần tìm là ab thì theobài toán ta có điều gì ? 
H2 : Bài toán bắt tìm gì ? 
H3 : Hãy phân tích số 
9 ab = ?
H4 : Hãy thay 9 ab = 900 + ab vào BT 
H5 : Làm sao để vế trái mất ab
H6 : Khi đóbài toán còn lại điều gì ?
H7 : Ở bên phải là một biểu thức chứa mấy chữ .
H8 : Bên phải có gì chung 
H9 : Hãy đặt ab làm thừa số chung và tìm ab .
Trình bày lời giải : 
Gọi số cần tìm là ab theo bài ra ta có :
9 ab = 13 13 x ab 
900 + ab = 13 x ab 
900 = 12 x ab 	ab = 900/ 12 = 75 
Dự kiến học sinh trả lời
9 ab = 13 x ab 
ab = ? 
- 9 ab = 900 + ab 
- 900 + ab = ab x 13 
Tất cả 2 vế đi ab 
900 = ab x 13 – ab 
2 chữ ab 
- ab 
900 = ab x(13 – 1 )
900 =ab x 12 
Ab = 900 / 12 = 75 
2. Bài tập áp dụng :
Bài 1 : Tìm một số có hai chữ số , biết rằng khi viết thêm số 21 vào bên trái số đó ta đựoc một số lớn gấp 31 lần số phải tìm ( Giáo viên theo dõi học sinh làm ) 
Bai 2 : Tìm một số có 3 chữ số , biết rằng khi viết thêm chữ số 9 vào bên trái số đó ta được một số lớn gấp 26 lần số phải tìm .
Bài tập về nhà
1, Tìm một số có 2 chữ số , biết rằng khi viết thêm chữ số 5 vào bên phải số đó ta được số lớn hơn số phải tìm 230 đơn vị 
2, Tìm số có 4 chữ số , biết rằng khi viết thêm chữ số 5 vào bên trái số đó ta được số lớn gấp 51 lần số cần tìm ? 
Số tư nhiên
Bài tập : 
1, Viết số gồm :
- Bảy mươi bảy nghìn , bảy chục và bảy đơn vị ( 77777) 
- Hai mươi nghìn , hai trăm , hai chục và hai đơn vị ( 20222) 
- Năm mươi nghìn , năm trăm và năm đơn vị ( 50505) 
- Sáu mươi nghìn và sáu đơn vị ( 60006) 
2, Viết số gồm :
- 6 nghìn , 6 đơn vị , 5 trăm , 7 chục nghìn (76 506 ) 
- 8 nghìn , chín chục nghìn , 5 trăm , 6 chục và 2 đơn vị ( 98562) 
- ba đơn vị , bảy nghìn , hai trăm , 8 chục ( 7283) 
3, Viết số thành tổng ( theo 2 cách ) 
C1 : 45743 = 40 000 + 5000 + 700 + 40 + 3 
C2 : 90783= 9 x 10 000+ 7 x 10 + 8 x 10 + 3 x1 
8888 = 
97079 = 
b.p xếp các số trên từ bé đến lớn :
4. Cho các chữ số 0,4,7,9, em hãy :
a. Lập số lớn nhất có 4 chữ số trên ( 9740) 
b. Lập số bé nhất có 4 chữ số trên ( 4079 ) 
5. Cho các chữ số 1,3,5,4 . Hãy viết tất cả các số có 4 chữ số khác nhau lập được bởi các chữ số trên . Tính tổng các số vừa tìm được .
HD : 1354 , 1345, 1435 ,1543 , 1534 , 3154 , 3145 , 3415 ,,3451 ,3514 , 3541 ,5314 , 5341 , 5413 ,5431 , 5134 , 5143 ,4513 , 4531 ,4315 , 4351 , 4135 , 4153.
Tính nhanh tổng : mỗi số đều xuất hiện ở mỗi hàng 6 lượt 
= ( 1 + 2 + 3 + 4 ) x 1000 x 6 + ( 1 + 2 + 3 + 4 ) x 100 x 6 + ( 1 + 2 + 3 + 4 ) x 10 x 6 + ( 1 + 2 + 3 + 4 ) 
Xếp các số tự nhiên trên theo thứ tự từ bé đến lớn 
6. từ 3 chữ số 3,2,7, em hãy viét tất cả các số có ba chữ số khác nhau , rồi xếp các số đó theo thứ tự từ bé đến lớn .
Tính tổng các số vừa tìm được ?
7, Tìm số lớn nhất và số bé nhất trong các số vừa lớn hơn 10 000 vừa lớn hơn 10 000 đó là : 10000 + 1 = 10001 và số lớn nhất là số liền truớc số 100 000 đólà số 
10 000 – 1 = 99999
Đáp số : 10001 và 99999
8 , Cho số 2005 . Nó sẽ thay đổi như thế nào , nếu 
a. Viết thêm một chữ số 0 vào bên phải số đó ? 
b. Viết thêm một chữ số 0 vào bên trái số đó ?
c. Xóa đi chữ số 5 ở cuối số đó ?
d. Xóa đi hai chữ số ở cuối số đó ?
e. Đối chỗ số 2 và số 5cho nhau ?
f. Viết thêm chữ số 5 vàochính giữa hai số 0?
HD : 
Viết thêm một chữ số 0 vào bên phải số đã cho được số mới là 20050 ; số mới gấp 10 lần số đã cho .
Viết thêm một chữ số 0 vào bên trái số đã cho được só mới là 02005 , số đó không thay đổi .
Xóa đi chữ số 5ở cuói số đó được số mới là 200 ; số mới giảm đi 10 lần và 5 đơn ...  xe thứ nhất 15 bao. Hỏi mỗi xe chở bao nhiêu kg ?
Bài 4. An có 18 viên bi, Bình có 16 viên bi, Hùng có số viên bi kém trung bình cộng số bi của ba bạn là 2 viên. Hỏi Hùng có bao nhiêu viên bi ?
Bài 5. Hai thùng dầu có tất cả 116 lít. Nếu chuyển 6 lít từ thùng thứ nhất sang thùng thứ hai thì lượng dầu ở hai thùng bằng nhau. Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu lít dầu ?
ĐỀ 2
Bài 1. 
a/Tính giá trị biểu thức : (145 x 99 + 145 ) - ( 143 x 102 - 143 ) 
b/ Tìm một số biết rằng nếu lấy 2348 cộng với số đó thì được tổng là 5247.
Bài 2: 
a/ Viết biểu thức sau thành tích các thừa số: 12 + 18 + 24 + 30 + 36 + 42 
b/ Tính giá trị biểu thức : 15275 : 47 x 204 - 204
Bài 3. 
a/ Cho 4 chữ số: 0; 1; 2; 3. Hãy lập tất cả các số có 4 chữ số vừa chia hết cho 2; vừa chia hết cho5 sao cho mỗi số đều có đủ 4 chữ số đã cho.	
b/Cửa hàng có 15 túi bi, cửa hàng bán hết 84 viên bi và còn lại 8 túi bi. Hỏi trước khi bán cửa hàng có bao nhiêu viên bi ?
Bài 4. An có 18 viên bi, Bình có 16 viên bi, Hùng có số viên bi nhiều hơn trung bình cộng số bi của ba bạn là 2 viên. Hỏi Hùng có bao nhiêu viên bi ?
Bài 5. An và Bình có tất cả 120 viên bi. Nếu An cho Bình 20 viên thì Bình sẽ có nhiều hơn An 16 viên. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu viên bi ?
ĐỀ 3
Bài1: Tìm x
 a. x + 6734 = 3478 + 5782 
 b. x - 3254 = 237 x 145 
Bài 2 : Tính giá trị biểu thức sau bằng cách thuận tiện nhất : 
a/ 312 x 425 + 312 x 574 + 312 b/ 6 x 1235 x 20 - 5 x 235 x 24
Bài 3. Tìm số tự nhiên bé nhất chia cho 2 dư 1; chia 3 dư 2; chia 4 dư 3.
Bài 4. Trung bình cộng tuổi ông, tuổi bố và tuổi cháu là 36 tuổi. TBC số tuổi của bố và cháu là 23 tuổi. Biết ông hơn cháu 54 tuổi. Tìm số tuổi của mỗi người.
Bài 5. An và Bình có tất cả 120 viên bi. Nếu An cho Bình 20 viên thì Bình sẽ có nhiều hơn An 16 viên. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu viên bi ?
ĐỀ 4
Bài 1 (2 điểm): Đổi các số sau ra tấn và kilôgam :
	5 607kg;	9008kg;	45 tạ 8 yến; 	9 yến yến
Bài 2 (2 điểm): Tìm giá trị của y trong mỗi biểu thức sau:
	a/ 413 + (y + 785) = 2008	b/ 225 – (y : 8) = 218
Bài 3 (2 điểm): 
a/ Cho hai số biết số lớn là 867 và số này lớn hơn số trung bình cộng của hai số là 98. Tìm số bé ?
 b/ Tìm một số biết rằng nếu lấy 72 nhân với số đó thì được 14328.
Bài 4 (2 điểm): Trung bình cộng số tuổi của bố, tuổi An và tuổi Hồng là 19 tuổi, tuổi bố hơn tổng số tuổi của An và Hồng là 2 tuổi, Hồng kém An 8 tuổi. Tính số tuổi của mỗi người.
Bài 5 (2 điểm): 
a/ Tính bằng cách thuận tiện : (7 x 7 x 2 – 100 + 2) : (1 x 2 x 3 x 4 x 5 x 6 x 7 x 8 x 9 x 10) 
 b/ Tìm x, y để số 1996xy chia hết cho cả 2; 5 và 9.
ĐỀ 5
Bài 1 (2 điểm): Tính giá trị của biểu thức bằng cách thuận tiện:
a/ (254254 : 254 – 566566 : 566) + 92862	b/ (24745 : 245 + 195) x (45600 : 456 - 100)
Bài 2 (2 điểm): Tìm giá trị của y trong mỗi biểu thức sau:
	a/ 81 : y + 120 : y = 3	b/ 24 x x – 24 x 875 = 13608
 Bài 3 (2 điểm): TBC của số số thứ nhất, số thứ hai và số thứ ba là 26. TBC của số số thứ nhất và số thứ hai là 21. TBC của số thứ hai và số thứ ba là 30. Tìm mỗi số. 
Bài 4 (2 điểm): 
Cho hai số biết tổng của chúng bằng số nhỏ nhất có 4 chữ số sao cho khi đem số này chia cho 756 thì số dư là số dư lớn nhất, còn hiệu của chúng thì bằng số lớn nhất có ba chữ số. Tìm hai số đã cho ?
 Bài 5 (2 đ) : Tìm số có hai chữ số biết số đó chia cho 2 dư 1; chia cho 5 dư 2 và chia hết cho 9.
 ĐỀ 6
Bài 1 (2 điểm): Tính giá trị của biểu thức sau, với x = 1 và y = 0:
	a/ A = (15 : x + 15 x x) + 2009 x y 	b/ B = y : (119 x x + 4529) + (789 : x - y)
Bài 2 (2 điểm): 
Tuổi trung bình của thầy giáo và 36 học sinh lớp 4C là 12 tuổi. Nếu không kể thầy giáo thì tuổi trung bình của 36 học sinh là 11 tuổi. Tính tuổi thầy giáo?
Bài 3 (2 điểm): 
 Lớp 4A có 32 học sinh. Hôm nay có 3 bạn nữ bị ốm phải nghỉ học nên số nam nhiều hơn số nữ là 5 bạn. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh nữ, bao nhiêu học sinh nam ?
Bài 4 (2 điểm): 
 Hai người thợ dệt dệt được 270 m vải. Nếu người thứ nhất dệt thêm 12m và người thứ hai dệt thêm 8 m thì người thứ nhất sẽ dệt nhiều hơn người thứ hai 10 m. hỏi mỗi người đã dệt được bao nhiêu mét vải ?
Bài 5 (2 điểm): Tìm số có hai chữ số biết số đó chia hết cho 2, cho 5 và cho 9?
TRƯỜNG TIỂU HỌC
HƯƠNG LONG HUẾ
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN LỚP 4- NĂM HỌC 2010-2011
ĐỀ 7
I. Trắc nghiệm(4 điểm) Ghi câu trả lời đúng vào bài kiểm tra
1. Cho các chữ số 2; 0; 3; 5. Có thể lập được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau từ những chữ số trên?
	A. 18 số B. 24 số C. 48 số D. 96 số
2. Có bao nhiêu phân số có tổng của tử số và mẫu số bằng 10?
	A. 8 B. 9 C. 10 D. 11
3. Cả tử số và mẫu số của phân số cùng chia hết cho số nào dưới đây để được phân số ?
	A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
4. Hình bình hành ABCD ở hình vẽ bên, có CD = 18dm; AH = CD
Diện tích hình bình hành đó là:
A. 180 dm2 B. 90 dm2
C. . 20 dm2	D. 18 dm2
5. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 5 m2 75 cm2 = .cm2 là:
A. 575 cm2 B. 5075 cm2 C. 50 075 cm2 D. 57 500 cm2
6. Có bao nhiêu số có 3 chữ số chia hết cho 5?
	A. 100 số B. 180 số C. 198 số D. 500 số
7. Trung bình cộng của các số có hai chữ số nhỏ hơn 19 là:
	A. 12 B. 13 C. 14 D. 15
8. Tổng của hai số chẵn là 234, biết giữa chúng có 5 số lẻ. Hai số đó là:
A. 112 và 122 B. 110 và 124
C. 120 và 114 D. 108 và 126
II- Tự luận(16 điểm)
Bài 1: 
Viết các phân số bé hơn 1 và có tích của tử số và mẫu số bằng 24.
So sánh các phân số (không quy đồng mẫu số hoặc tử số)
 và ; và 
Bài 2: 
Tìm y là số tự nhiên biết:
123 + y 25 = 1123	 : = 
 b) Tính bằng cách thuận tiện nhất
 	(12 2 + 12 4 – 12 6) : ( 2 + 4 + + 12 + 14)
	16 48 + 8 48 + 16 28
Bài 3: 
Tìm một số có 2 chữ số, biết rằng nếu viết thêm vào bên trái số đó một chữ số 3 thì ta được số mới, mà tổng của số đã cho và số mới bằng 414.
Tích của hai số bằng 21315. Nếu thừa số thứ nhất tăng thêm 5 đơn vị và giữ nguyên thừa số thứ hai thì được tích mới bằng 21560. Tìm hai số đó?
Tìm số tự nhiên bé nhất chia cho 2; 4; 5 và 6 đều dư 1
Bài 4:
	 Lớp 4A và lớp 4B đi trồng cây. Biết tổng số cây của hai lớp trồng được là 270 cây và nếu lớp 4A trồng thêm 60 cây, lớp 4B trồng thêm 20 cây thì số cây của 2 lớp bằng nhau. Tìm số cây mỗi lớp đã trồng ?
Bài 5 : Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 120m, chiều dài gấp rưỡi chiều rộng.
	a) Tính diện tích của mảnh đất hình chữ nhật ?
	b) Người ta mở rộng diện tích mảnh đất bằng cách tăng thêm chiều rộng và chiều dài số đo của nó. Tính diện tích mảnh đất sau khi mở rộng ?
ĐỀ 8
I. Trắc nghiệm(4 điểm) Ghi câu trả lời đúng vào bài kiểm tra
1.Giá trị của biểu thức 35 12 + 65 12 là :	
A. 5820 B. 1002 C. 1020 D. 1200
2. Phân số bằng phân số nào dưới đây ?
	A. B. C. D. 
3. Cả tử số và mẫu số của phân số cùng chia hết cho số nào dưới đây để được phân số ?
	A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
4. Hình bình hành ABCD ở hình vẽ bên, có CD = 18dm; AH = CD
Diện tích hình bình hành đó là:
A. 180 dm2 B. 90 dm2
C. . 20 dm2	D. 18 dm2
5. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 12 m2 3dm2 = .dm2 là:
	A. 123 B. 1203 C. 1230 D. 12003
6. Có bao nhiêu số có 3 chữ số chia hết cho 5?
	A. 100 số B. 180 số C. 198 số D. 500 số
7. Trung bình cộng của các số có hai chữ số nhỏ hơn 19 là:
	A. 12 B. 13 C. 14 D. 15
8. Tổng của hai số chẵn là 234, biết giữa chúng có 5 số lẻ. Hai số đó là:
A. 112 và 122 B. 110 và 124
C. 120 và 114 D. 108 và 126
9. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 3 phút 20 giây = .giây là:
	A. 320 B. 200 C. 20 D. 80
10. Chu vi của hình vuông có diện tích 25cm2 là :
	A. 5cm B. 20 C. 20cm D. 20cm2
II- Tự luận(16 điểm)
Bài 1: 
Tính giá trị của biểu thức sau:
 (325 : 5 + 147 2 – 69 + 37 ) 4
b) So sánh các phân số (không quy đồng mẫu số hoặc tử số)
 và ; và 
Bài 2: 
Tìm y là số tự nhiên biết:
y - =  : 8 y + 17 y = 15675
 b) Tính bằng cách thuận tiện nhất
 	(12 2 + 12 4 – 12 6) : ( 2 + 4 + + 12 + 14)
	1357 28 + 73 1375 - 1375
Bài 3: 
	a) Nếu số bị trừ thêm 425 và số trừ thêm 312 thì hiệu mới là bao nhiêu ?
	b)Tích của hai số bằng 21315. Nếu thừa số thứ nhất tăng thêm 5 đơn vị và giữ 	nguyên thừa số thứ hai thì được tích mới bằng 21560. Tìm hai số đó?
Bài 4:
	 Lớp 4A và lớp 4B đi trồng cây. Biết tổng số cây của hai lớp trồng được là 270 cây và nếu lớp 4A trồng thêm 60 cây, lớp 4B trồng thêm 20 cây thì số cây của 2 lớp bằng nhau. Tìm số cây mỗi lớp đã trồng ?
Bài 5 : Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 120m, chiều dài gấp rưỡi chiều rộng.
	a) Tính diện tích của mảnh đất hình chữ nhật ?
	b) Người ta mở rộng diện tích mảnh đất bằng cách tăng thêm chiều rộng và chiều dài số đo của nó. Tính diện tích mảnh đất sau khi mở rộng ?
Bai 1:.
Bài 2-( 5 điểm)
a)So sánh hai phân số (không quy đồng mẫu số ,tử số và thực hiện phép chia)	13	và	25 
	41	77
b) Viết phân số 13 thành tổng hai phân số tối giản có mẫu số khác nhau 27 27
Bài 3- Tổng số tuổi của ba người là 115 .Tuổi của người thứ nhất bằng 2 lần tuổi của người thứ hai cộng với 10. Tuổi của người thứ hai bằng 3 lần tuổi của người thứ ba trừ đi 5. Hỏi mỗi người bao nhiêu tuổi? ( 5 điểm)
Bài 4- Tam giác ABC có diện tích là 120 cm2 . D là điểm chính giữa của cạnh AB. Trên cạnh AC lấy điểm I sao cho AI = 1/3 AC.
Tính diện tích tam giác DAI. ( 5 điểm)
1-Tính nhanh: (4đ)
a-	328 : 4 + 272 :4 + 200 : 4
b-	72 - 8 x 9 : (20 + 21 + 22 + 23 + 24 + 25)
2-Tìm X: (4đ)	12 : X > 6 : 2
	X : 7 < 42 : 7
3- Hãy so sánh 2 biểu thức A và B (Không tính kết quả cụ thể, dựa vào kiến thức đã học để trình bày cách so sánh) (2đ)
	A = 101 x 50
	B = 50 x 49 + 53 x 50
4- Một phép chia có thương là 5, số dư là 2. Tổng của số bị chia, số chia và số dư là 106. Hãy tìm số bị chia, số chia. (5đ)
5- Tuổi của bố Lan , mẹ Lan và Lan cộng lại là 78 tuổi. Bố và mẹ Lan có tất cả 69 tuổi. Mẹ và Lan có tổng số tuổi là 42. Tính tuổi mỗi người? (5đ)
Bài 1- Tính giá trị biểu thức sau: ( 4điểm)
(107 + 207005) – 302 x 270
(247247 :1001 + 2002) x ( 2001 x 11 –2003x 10 – 1981)
Bài 2-Tìm X ( không thực hiện phép tính nhưng có giải thích) ( 4điểm)
	a)(X + 2) : 99 = (40390 + 2 ) : 99
b)372 : 3 : 2 + X : 3 = 15 : 3 + 272 : 6
Bài 3-Có thể lập được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau từ các chữ số : 0, 3, 5, 6. ( 4điểm)
Bài 4- Tổng độ dài hai cạnh hình chữ nhật gấp 5 lần hiệu độ dài hai cạnh đó. Hãy tính chu vi hình chữ nhật . Biết hiệu độ dài 2 cạnh là 15 m. ( 4điểm)
Bài 5-Hãy điền các số 1,2,3,4,5,6.7 vào chấm tròn sao cho tổng các số trên mỗi đường thẳng điều bằng nhau và bằng 11 (4điểm)

Tài liệu đính kèm:

  • docboi duong Toan cho HS lop 4.doc