Đề cương cuối học kì 1 Toán Lớp 4

Đề cương cuối học kì 1 Toán Lớp 4

Câu 1: Số 85201890 được đọc là:

a. Tám trăm năm mươi hai triệu không trăm mười tám nghìn chín mươi

b. Tám mươi lăm triệu hai trăm linh một nghìn tám trăm chín mươi

c. Tám triệu năm trăm hai không một nghìn tám trăm chín mươi

Câu 2: Số 45 317 đọc là:

a. Bốn mươi năm nghìn ba trăm mười bảy

b. Bốn lăm nghìn ba trăm mười bảy

c. Bốn mươi lăm nghìn ba trăm mười bảy

Câu 3: Số: Hai mươi ba triệu chín trăm mười; được viết là:

a. 23 910 b. 23 000 910 c. 23 0910 000

Câu 4: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 101113 > 1011 3

a. 0 b. 1 c. 2 d. 3

Câu 5:Giá trị của chữ số 8 trong số 123 846 579 là:

 a. 8 000 b. 80 000 c. 800 000 d. 8 000 000

pdf 6 trang Người đăng thanhthao14 Ngày đăng 07/06/2024 Lượt xem 33Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương cuối học kì 1 Toán Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ĐỀ CƯƠNG CUỐI KÌ 1 – TOÁN LỚP 4 
I. SỐ VÀ PHÉP TÍNH: 
A/ Nhận biết: 
*Trắc nghiệm: 
Khoanh tròn vào chữ cái có câu trả lời đúng nhất: 
Câu 1: Số 85201890 được đọc là: 
a. Tám trăm năm mươi hai triệu không trăm mười tám nghìn chín mươi 
b. Tám mươi lăm triệu hai trăm linh một nghìn tám trăm chín mươi 
c. Tám triệu năm trăm hai không một nghìn tám trăm chín mươi 
Câu 2: Số 45 317 đọc là: 
a. Bốn mươi năm nghìn ba trăm mười bảy 
b. Bốn lăm nghìn ba trăm mười bảy 
c. Bốn mươi lăm nghìn ba trăm mười bảy 
Câu 3: Số: Hai mươi ba triệu chín trăm mười; được viết là: 
a. 23 910 b. 23 000 910 c. 23 0910 000 
Câu 4: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 101113 > 10113 
a. 0 b. 1 c. 2 d. 3 
Câu 5:Giá trị của chữ số 8 trong số 123 846 579 là: 
 a. 8 000 b. 80 000 c. 800 000 d. 8 000 000 
Câu 6: Số gồm 8 trăm nghìn, 6 trăm, 5 chục và 4 đơn vị là: 
 a. 865 044 b. 806 504 c. 800 645 d. 800 654 
 Câu 7:. Số tròn chục liền trước số 835200 là; 
a.825210 b. 253220 c. 835190 d. 835220 
Câu 8: Chữ số 6 trong số 986738 thuộc hàng nào? lớp nào? 
 A. Hàng nghìn, lớp nghìn. C. Hàng chục nghìn, lớp nghìn. 
 B. Hàng trăm, lớp nghìn. D. Hàng trăm, lớp đơn vị. 
Câu 9: Số bảy trăm triệu có bao nhiêu chữ số 0: 
 A. 7 B. 10 C. 9 D. 8 
*Tự luận: 
Câu 1: Viết số biết số đó gồm: 
a. 8 mươi triệu, 7 trăm nghìn , 6 nghìn , 5 trăm , 4 đơn vị 
b. 14 triệu, 6 trăm nghìn, 3 trăm , 4 chục 
Câu 2: Viết các số sau : 
a. Mười lăm nghìn b. Bảy trăm năm mươi 
c. Bốn triệu d. Một nghìn bốn trăm linh năm 
Câu 3: Tính nhẩm: 
67 x 1000 = . . . . . . . . 87 x 11 = . . . . . . . . 
25000 : 100 = . . . . . . . 4500 : 500 = . . . . . . 
Câu 4: Đặt tính rồi tính 
a) 137 052 + 28 456 b) 596 178 - 344 695 
 465 825 + 192 563 427 828 – 25 486 
c) 487 x 215 d) 14 790 : 34 
 354 x 32 75 550 : 252 
Câu 5:Tìm x : 
a) x + 2581 = 4621 b) 935 – x = 532 
Câu 6: Điền dấu ( ; = ) thích hợp vào chỗ chấm 
23476 .......32467 34890.........34890 
5688 ..........45388 12083..........1208 
9087............8907 3021...........9999 
B/ Thông hiểu 
*Trắc nghiệm: 
Câu 1: Số lớn nhất gồm 5 chữ số khác nhau là : 
A. 99 999 B. 98756 C. 98765 D. 99 995 
Câu 2: Trong các số 98; 100; 365; 752; 565, số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết 
cho 5 là: 
 A. 100 B. 365; 565 C. 98; 100; 365 D. 98; 100; 752 
Câu 3: Số chia hết cho cả 2 ; 3 và 5 là số: 
a. 75 b. 250 c. 120 d. 195 
Câu 4: Trung bình cộng của hai số là 27. Số bé là 19 thì số lớn là: 
A. 54 B. 35 C. 46 D. 23 
Câu 5: Giá trị của biểu thức: 876 – m với m = 432 là: 
 A. 444 B. 434 C. 424 D. 414 
Câu 6: Biết a x 8 = 0 và b + c = 83 . T ính a : b x c = ? 
A. 8 B. 0 C. 83 D. 75 
Câu 7: Nếu a = 6 thì giá trị của biểu thức 7543 x a là 
A. 45248 B. 45058 C. 45258 D. 42358 
Câu 11: Các số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn. 
 A. 567899; 567898; 567897; 567896. 
 B. 865742; 865842; 865942; 865043. 
 C. 978653; 979653; 970653; 980653. 
 D. 754219; 764219; 774219; 775219. 
*Tự luận: 
Câu 1: Xếp các số 356 240, 356 204, 653 240, 653 420 theo thứ tự từ bé đến lớn. 
Câu 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất. 
a) 679 x 85 – 679 x 75 b) 625 x 97 + 625 x 3 
c) 25 x 38759 x 4 d) 96 + 78 + 4 
e) 677 + 969 + 123 + 31 
Câu 3: Tính giá trị của biểu thức: 
a) 523 x 46 + 3444 : 28 
b) 216 : ( 8 x 9) 
c) (45876 + 37124) : 200 
d) 168 x 2 : 6 x 4 
e) 570 - 225 x 2 
Câu 4: Cho biết m = 10 ; n = 5 ; p = 2, tính giá trị của biểu thức: 
a) m + n + p b) m + n - p c) m + n x p 
Câu 5: Trong các số 158 , 32, 255, 123 
 a. Các số chia hết cho 2 là: 
 b. Các số chia hết cho 3 là: 
II. ĐẠI LƯỢNG: 
A/ Nhận biết: 
*Trắc nghiệm: 
Câu 1: 1 phút = . . . . .giây 
A. 60 B. 12 C. 100 D. 24 
Câu 2: 1 tấn = kg 
a. 100 b. 1000 c. 10000 d.10 
Câu 3: 1 m
2
 = cm2 
a. 100 b. 1000 c. 10000 d.10 
*Tự luận: 
Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm . 
1 dag = .g 1 tạ = .kg 
1 hg = .dag 1 thế kỉ = .năm 
1 kg =..g 1 giờ = .phút 
Câu 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm . 
 1 dm
2
 =  cm2 100 cm2 = ............ dm2 
 1 m
2
 =  10000 cm2 = .............m2 
B/ Thông hiểu 
*Trắc nghiệm: 
Câu 1: 2 t ạ 8 kg = kg 
A. 28 kg B. 208 kg C.2008kg D.10 kg 
Câu 2: 152 phút = .......giờ ......phút . Số cần điền là : 
A. 15 giờ 2 phút B. 1 giờ 52 phút C. 2 giờ 32 phút D. 1 giờ 32 phút 
Câu 3: 6 tạ 5 yến = ... kg 
A. 650 B. 6 500 C. 605 D. 6 050 
Câu 4: 2 m
2
 51 dm
2 = ... dm2 
A. 2 501 B. 2 510 C. 2 051 D. 251 
Caâu 5: 6 tấn 50kg = ? kg 
 A. 650kg B. 6500kg C. 6050kg D. 5060kg 
Caâu 6: Ngô Quyền đánh tan quân Nam Hán trên sông Bạch Đằng năm 938. Năm 
đó thuộc thế kỉ nào ? 
A . Thế kỉ IX B. Thế kỉ X C. Thế kỉ XI D. Thế kỉ VIII 
 Caâu 7: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống 
 a. 3 tạ 6 kg = 360 kg b. 7 giờ 27 phút = 447 phút 
 c. 1km = 1000 m d. 1 thế kỉ = 50 năm. 
*Tự luận: 
Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm . 
a. 50 dag = ........hg 4 kg 300g = ..........g 
b. 4 tấn 3 kg = ........kg 5 tạ 7 kg = .........kg 
c. 82 giây = .........phút ........giây 1005 g = ........kg .....g 
d) 2 tấn 5 tạ =     kg 9m2 3dm2 =     dm2 
 e) 5 m
2
 = ............................ cm
2
 4758 cm
2
 =dm2 .......cm2 
 12500 cm
2
 ............................ = m2  dm2 
 f) 
10
1
 thế kỉ = ................. năm 
1
5
 thế kỉ = .....................năm 
Câu 2: Tính: 
280 g + 186 g =  456 kg x 9 = . 
986 dag – 245 dag =  66178 tấn : 203 =  
Câu 3: 
a) Bác Hồ sinh năm 1890. Bác Hồ sinh vào thế kỉ nào ? 
b) Lý Thái Tổ dời đô về Thăng Long năm 1010. Năm đó thuộc thế kỉ nào ? Tính đến 
nay đã được bao nhiêu năm ? 
III. HÌNH HỌC: 
a/ Nhận biết: 
* Trắc nghiệm: 
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng: 
a)Góc tù bé hơn góc nhọn. 
b)Góc tù bé hơn góc vuông . 
c)Góc vuông lớn hơn góc tù . 
d)Góc tù lớn hơn góc vuông và bé hơn góc bẹt . 
Câu 2: Hình bên có : 
a)Một góc nhọn, một góc tù và hai góc vuông 
b)Một góc nhọn, một góc tù và một góc vuông 
c)Hai góc nhọn và hai góc vuông 
Câu 3: Hai cạnh nào vuông góc nhau: 
 A. BC vuông góc CD. A B 
 B. AB vuông góc AD. 
 C. AB vuông góc BC. 
 D. BC vuông góc AD. 
 D C 
Câu 4: Hình sau có mấy cặp cạnh song song nhau? B 
 A. 4 C. 1 
 A C 
 B. 3 D. 2 D 
 Caâu 5: Quan sát hình vẽ và cho biết cạnh BE song song với những cạnh 
nào? 
a. BE song song với AC và GD 
A C B 
 b. BE song song với CD và GE 
 c. BE song song với AG và GE 
d. BE song song với CD và AG 
*Tự luận: 
Câu 1: 
Cho hình tứ giác ABCD như hình vẽ. 
Hình tứ giác ABCD có mấy góc tù ? Mấy góc vuông ? 
b) Đoạn thẳng AB vuông góc với đoạn thẳng nào ? 
Hai đoạn thẳng nào song song với nhau ? 
B/ Thông hiểu 
*Trắc nghiệm: 
Câu 1: Cho hai hình sau: 
 8 dm 40cm 
 4dm 40cm 
A. Diện tích hình chữ nhật nhỏ hơn diện tích hình vuông. 
 B. Diện tích hình hình vuông nhỏ hơn diện tích chữ nhật. 
 C. Diện tích hai hình bằng nhau. 
 D. Diện tích hình chữ nhật gấp đôi diện tích hình vuông. 
*Tự luận: 
Câu 1: 
Hãy vẽ đường cao AH của hình tam giác ABC trong mỗi trường hợp sau: 
C/ Vận dụng: 
*Trắc nghiệm: 
Câu 1: Một mảnh vườn hình chữ nhật, có chiều rộng 25 m. Chiều dài gấp hai lần 
chiều rộng. Tính diện tích mảnh vườn? 
 A. 125 m
2
 B. 1250 m
2
 C. 50 m
2
 D. 75 m
2
A 
B C 
C 
A B 
A 
B C 
D 
A B 
C 
* Tự luận: 
Caâu 1: Cho hình vẽ: 
Biết ABCD và BMNC là các hình vuông có cạnh 8 cm. Viết tiếp vào chỗ trống: 
Đoạn thẳng AM vuông góc với các đoạn thẳng........... 
Diện tích hình chữ nhật AMND 
Câu 2: a) Hãy vẽ hình chữ nhật có chiều dài 5 cm, chiều rông 3 cm 
 b) Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó. 
Câu 3: a) Hãy vẽ hình vuông có cạnh 4cm. 
 b) Tính chu vi và diện tích hình vuông đó. 
IV. GIẢI TOÁN LỜI VĂN 
Bài 1: Một đội công nhân sửa đường có 45 người, trong ngày đầu đã sửa được 
1081m đường, ngày thứ hai sửa được 1169m đường. Hỏi trung bình trong 1 ngày, 
mỗi người công nhân đó đã sửa được bao nhiêu mét đường? 
Bài 2:Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 280 tạ gạo, ngày thứ hai bán bằng một 
nửa ngày thứ nhất.Hỏi trung bình mỗi ngày của hàng đó bán được bao nhiêu tạ gạo ? 
Bài 3: Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi 90 m, chiều dài hơn chiều rộng 
22 m. Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật đó ? 
Bài 4: Một cửa hàng trong hai tháng bán được 3 450m vải. Tháng thứ nhất bán được 
ít hơn tháng thứ hai là 170m vải. Hỏi mỗi tháng cửa hàng đó bán được bao nhiêu mét 
vải ? 
Bài 5: (2 điểm) Hiện nay tổng số tuổi của mẹ và tổng số tuổi của con là 48 tuổi, mẹ 
hơn con 26 tuổi. 
Tính tuổi mẹ hiện nay 
Tính tuổi con hiện nay 
Bài 6: Một cả hàng có 5 tấm vải, mỗi tấm dài 30m. Cửa hàng đã bán được 1/5 số 
vải. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu mét vải? 
Bài 7: Một nhà máy trong một năm sản xuất được 49410 sản phẩm. Hỏi trung 
bình mỗi ngày nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu sản phẩm, biết một năm nhà 
máy đó làm việc trong 305 ngày? 
Bài 8: Một ô tô 2 giờ đầu chạy được 60 km, 3 giờ sau chạy được 90 km. Hỏi trung 
bình mỗi giờ ô tô chạy được bao nhiêu km? 
 Bài 9: Hai thùng chứa được tất cả 600 lít nước. Thùng bé chứa được ít hơn 
thùng to là 120 lít nước. Hỏi mỗi thùng chứa được bao nhiêu lít nước ? 
A 
M 
B 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_cuong_cuoi_hoc_ki_1_toan_lop_4.pdf