Đề giao lưu học sinh giỏi lớp 4 - Năm 2011 – 2012 môn: Toán

Đề giao lưu học sinh giỏi lớp 4 - Năm 2011 – 2012 môn: Toán

Cõu 1: Tỡm x,y =

.

Cõu 2: Cuộn dõy thứ nhất dài hơn cuộn dõy thứ hai 35m nếu cuộn dõy thứ nhất cắt đi 5m thỡ tổng hai cuộn dõy là 100m. Hỏi lỳc đầu cuộn dõy thứ nhất dài mấy một?

.

Cõu 3: Đường từ nhà Mai đến nhà Loan dài 150 m. ở một bên đường người ta trồng toàn cây bằng lăng. Hai cây bằng lăng liền nhau cách nhau 5 m. Riêng trước cửa nhà hai bạn là hai cây xà cừ. Hỏi từ nhà Mai đến nhà Loan có bao nhiêu cây bằng lăng?

.

Cõu 4: (5đ) Diện tích một hỡnh chữ nhật bằng 360 m2. Nếu người ta giảm chiều dài đi 3m thỡ diện tớch giảm đi 54m2. Tớnh chu vi hỡnh chữ nhật đó .

.

 

doc 4 trang Người đăng minhanh10 Lượt xem 557Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề giao lưu học sinh giỏi lớp 4 - Năm 2011 – 2012 môn: Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 PHềNG GD & DT VĨNH LỘC
TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH PHÚC ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI LỚP 4 
 Năm học: 2011 – 2012
 Mụn: Toỏn 
(Thời gian làm bài: 40 phỳt)
 (Từ cõu 1 đến cõu 10, học sinh chỉ điền đỏp số, cõu 11 trỡnh bày bài giải)
Cõu 1: Tỡm x,y = 
................................................................................................................................. 
Cõu 2: Cuộn dõy thứ nhất dài hơn cuộn dõy thứ hai 35m nếu cuộn dõy thứ nhất cắt đi 5m thỡ tổng hai cuộn dõy là 100m. Hỏi lỳc đầu cuộn dõy thứ nhất dài mấy một?
................................................................................................................................
Cõu 3: Đường từ nhà Mai đến nhà Loan dài 150 m. ở một bên đường người ta trồng toàn cây bằng lăng. Hai cây bằng lăng liền nhau cách nhau 5 m. Riêng trước cửa nhà hai bạn là hai cây xà cừ. Hỏi từ nhà Mai đến nhà Loan có bao nhiêu cây bằng lăng? 
.................................................................................................................................
Cõu 4: (5đ) Diện tớch một hỡnh chữ nhật bằng 360 m2. Nếu người ta giảm chiều dài đi 3m thỡ diện tớch giảm đi 54m2. Tớnh chu vi hỡnh chữ nhật đú .
...............................................................................................................................
Cõu 5: Cho dãy số : 11, 18, 25, 32,.........., 459
a, Dãy số trên có tất cả bao nhiêu số ?............
b, Số thứ 42 của dãy là số nào ?...........
Cõu 6:. Bạn Hùng lặn dưới nước được phút . Bạn Dũng lặn dưới nước được phút . Em hãy tính xem bạn nào lặn lâu hơn và lặn lâu hơn bao nhiêu giây ?
..........................................................
Cõu 7: Để viết cỏc tờ lịch treo trờn tường của năm 2012 thỡ cần dựng bao nhiờu chữ số
............................................................................................................................
Cõu 8: Tỡm x
xxx + xx + x + x = 992 
................................................................................................................................. 
Cõu 9: Tớch sau tận cựng là chữ số nào ? 6 x 16 x 26 x ...196 x 4
.....................................................................................................................................
Cõu 10: Một thựng đựng đầy dầu hỏa thỡ nặng 41 kg. Nếu thựng đựng một nửa số dầu hỏa đú thỡ nặng 22 kg. Hỏi khi thựng khụng đựng dầu thỡ nặng bao nhiờu kg?
................................................................................................................................
Cõu 11: Một hình chữ nhật có chu vi là 280m. Nếu bớt chiều dài đi của nó thì được một hình chữ nhật mới có chu vi là 248m. Tính kích thước hình chữ nhật ban đầu ?
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI TIỂU HOC
Năm học: 2011 - 2012
MễN: Toỏn – lớp 4
Câu 1: (2điểm)
 x = 5, y = 36
Câu 2: (2điểm)
	70 mét. (Nếu thiếu tên đơn vị trừ 1điểm).
Câu 3: (2điểm)
	29 cây. (Nếu thiếu tên đơn vị trừ 1điểm).
Câu 4: (2điểm)
	76 mét (Nếu thiếu tên đơn vị trừ 1điểm).
Câu 5: (2điểm)
	a) 65 số.
	b) 298 
Câu 6: (2điểm)
	Bạn Dũng lặn lâu hơn và lâu hơn số giây là: 24 giây.
Câu 7: (2điểm)
	624 chữ số.
Câu 8: (2điểm)
	x = 8
Câu 9: (2điểm)
	Chữ số 4.
Câu 10: (2điểm)
	3 kg.
Câu 11: 
. đ)
M
	Theo bài ra ta có hình vẽ. Đặt tên như hình vẽ
	A B	 
	(0.5đ)
. đ)
N
 D C
(0.5 đ)
	Nửa chu vi hình chữ ban đầu là:	
	 280 : 2 = 140 (m)	 
(0.5 đ)
	Nửa chi vi của hình chữ nhật mới là:	
	 248 : 2 = 124 (m) 
Hiệu giữa 2 nửa chu vi của hình chữ nhật ban đầu 
(0.5 đ)
 và hình chữ nhật mới là:	
	 140 - 124 = 16 (m) 
	Vì 2 hình này có chung chiều rộng nên hiệu 2 nửa chu vi 
 chính là hiệu 2 chiều dài. (0.5đ).
	 Vậy ta có: AB - AM = 16 m (0.5đ).
	 MB = 16 m (0.5đ).
(0.5 đ)
 Do đó chiều dài của hình chữ nhật ban đầu là: 
 16 x 5 = 80 (m)	 
(0.5 đ)
 Chiều rộng của hình chữ nhật ban đầu là:
 140 - 80 = 60 (m)	
(0.5 đ)
	Đáp số: 60 (m) 
	 80 (m)	

Tài liệu đính kèm:

  • docĐề thi HSG lớp 4 Toan.doc