I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:
Mỗi câu dưới đây có các câu trả lời A,B,C,D.Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1:Từ nào viết sai chính tả:
A.nỗi buồn B.trổi dậy C.lỗi lầm D.bão bùng
Câu 2:Chọn một từ láy mà cả hai tiếng đều mang thanh hỏi:
A.sửa soạn B.thỉnh thoảng C.chỉ bảo D.sửa sang
Câu 3: Tên tỉnh,thành phố nào viết đúng chính tả:
A.Bắc ninh B.yên Bái C.Hà Nội D.hải phòng
Câu 4:Đọc khổ thơ sau và cho biết từ lầu dùng với nghĩa gì?
Có bạn tắc kè hoa
Xây “lầu” trên cây đa
Rét,chơi trò đi trốn
Đợi ấm trời mới ra.
A.Chỉ ngôi nhà to,cao,sang trọng,đẹp đẽ.
B.Chỉ ngôi nhà đặc biệt.
C.Chỉ đặc điểm ngôi nhà.
D.Đề cao giá trị của cái tổ.
Câu 5:Dòng nào sau đây là những động từ ?
A.Thơm,mát,chảy,mòn,vui.
B.Bay,múa,hát,cười,vui,dịu dàng.
C.Nhẹ nhàng,gặt,chải,đánh,rửa,học,làm.
D.Rửa,trông,quét,tưới,nấu,đọc,xem,chào cờ.
Phòng GD&ĐT Huyện tam đảo Đề KHảO SáT CHấT Lượng tháng 11 Đề chính thức Trường TH Đồng Tiến Năm học:2009-2010 -_ Môn: tiếng việt- lớp 4 Thời gian:35 phút(không kể thời gian giao đề) (Đề này gồm 2 trang) (Học sinh làm bài trực tiếp trên tờ đề thi) I. Phần trắc nghiệm khách quan: Mỗi câu dưới đây có các câu trả lời A,B,C,D.Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1:Từ nào viết sai chính tả: A.nỗi buồn B.trổi dậy C.lỗi lầm D.bão bùng Câu 2:Chọn một từ láy mà cả hai tiếng đều mang thanh hỏi: A.sửa soạn B.thỉnh thoảng C.chỉ bảo D.sửa sang Câu 3: Tên tỉnh,thành phố nào viết đúng chính tả: A.Bắc ninh B.yên Bái C.Hà Nội D.hải phòng Câu 4:Đọc khổ thơ sau và cho biết từ lầu dùng với nghĩa gì? Có bạn tắc kè hoa Xây “lầu” trên cây đa Rét,chơi trò đi trốn Đợi ấm trời mới ra. A.Chỉ ngôi nhà to,cao,sang trọng,đẹp đẽ. B.Chỉ ngôi nhà đặc biệt. C.Chỉ đặc điểm ngôi nhà. D.Đề cao giá trị của cái tổ. Câu 5:Dòng nào sau đây là những động từ ? A.Thơm,mát,chảy,mòn,vui. B.Bay,múa,hát,cười,vui,dịu dàng. C.Nhẹ nhàng,gặt,chải,đánh,rửa,học,làm. D.Rửa,trông,quét,tưới,nấu,đọc,xem,chào cờ. Câu 6:Nghĩa của chữ tiên trong đầu tiên khác nghĩa với chữ tiên nào dưới đây? A.tiên tiến B.trước tiên C.thần tiên D.tiên quyết Câu 7:Tìm những tính từ chỉ màu sắc của sự vật? A.chăm chỉ,giỏi B.nhăn nheo,hiền hoà C.trắng phau,xám D.nhỏ bé,nhỏ con,cổ kính Câu 8:Trong cụm từ đi lại vẫn nhanh nhẹn,từ nhanh nhẹn bổ sung ý nghĩa cho từ nào? A.Bổ sung ý nghĩa cho từ :đi lại B.Bổ sung ý nghĩa cho từ :da nhăn nheo C.Bổ sung ý nghĩa cho từ : tóc ngả màu xám D.Bổ sung ý nghĩa cho từ : vẫn Câu 9:Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ chí có nghĩa là ý muốn bền bỉ theo đuổi một mục đích nhất định? A.chí phải, chí lí, chí khí, quyết chí. B.Chí tình, chí công, quyết chí, chí hướng. C.Chí thân, chí khí, chí hướng, ý chí. D.ý chí, chí khí, chí hướng,quyết chí. Câu 10:Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ nghị lực? A.Làm việc liên tục,bền bỉ. B.Sức mạnh tinh thần làm cho con người kiên quyết trong hành động không lùi bước trước mọi khó khăn. C.Chắc chắn,bền vững, khó phá vỡ. D.Có tình cảm rất chân tình, sâu sắc. Câu 11:Dòng nào dưới đây không phải là câu hỏi? A.Ngày mai bạn đi chơi với mình nhé? B.Bạn đang học bài đấy à? C.Hôm nay mình có nên đi xem phim không nhỉ? D.Ngày mai bạn có đi xem đá bóng với mình không? Câu 12:Từ nào không gần nghĩa với các từ còn lại? A.nhân ái B.vị tha C.nhân loại D.nhân đức II.Phần tự luận Câu 13: Kể lại câu chuyện Nỗi dằn vặt của An-đrây-ca bằng lời của cậu bé An-đrây-ca. Hướng dẫn chấm Đề khảo sát chất lượng tháng 11 Năm học:2009-2010 Môn: Tiếng Việt-Lớp 4 A. Hướng dẫn chung: - Hướng dẫn chấm thi trình bày tóm tắt lời giải theo một cách,nếu thí sinh làm theo cách khác đúng,các giám khảo thống nhất biểu điểm của hướng dẫn để cho điểm. Với những ý đáp án cho từ 0,5 điểm trở lên,nếu cần thiết các giám khảo có thể thống nhất để chia nhỏ tổng thang điểm. -Thí sinh làm đúng đến đâu, các giám khảo vận dụng cho điểm đến đó. -.Điểm của toàn bài là tổng điểm các thành phần ,không làm tròn. B. Đáp án, thang điểm I. Phần trắc nghiệm khách quan(6điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B B C D D C C A A B A C II. Phần tự luận:(4điểm) Câu Nội dung điểm 13 - Giới thiệu được câu chuyện. - Kể lại diễn biến câu chuyện. - Nêu cảm nghĩ 0,5 3 0,5
Tài liệu đính kèm: