Câu 1: Người ta chia sức gió thổi thành bao nhiêu cấp ?
a) 10 cấp b) 12 cấp
c) 11 cấp d) 13 cấp
Câu 2: Nước lũ ô nhiễm là nước ?
a) Có mùi hôi
b) Nước có màu, chất bẩn
c) Cả hai ý trên
Câu 3: Tại sao có gió ?
a) Nhiệt độ thấp xuống tạo thành gió.
b) Không khí chuyển động tạo thành gió.
c) Nhiệt độ tăng lên tạo thành gió.
Câu 4: Không khí bị ô nhiễm có chứa những thành phần nào ?
a) Khói nhà máy và các phương tiện giao thông.
b) Khí độc.
c) Bụi, vi khuẩn.
d) Tất cả các ý trên.
Câu 5: Không khí bị ô nhiễm không thể gây tác hại gì?
a) Gây bệnh đau mắt b) Gây bệnh về da c) Gây bệnh về phổi
Họ và tên: Lớp:4 A Trường: ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ I Năm học Ngày kiểm tra : Thời gian : 60 phút (không kể giao đề) MÔN THI KHOA HỌC SỐ BÁO DANH (Do thí sinh ghi) Chữ ký giám thị 1 Chữ ký giám thị 2 Mã phách "------------------------------------------------------------------------------------------ ĐIỂM Nhận xét của giám khảo Chữ ký giám khảo 1 Chữ ký giám khảo 2 Mã phách PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (8 điểm ). Khoanh vào chữ cái A , B , C, D, E trước câu trả lời đúng: Câu 1: Người ta chia sức gió thổi thành bao nhiêu cấp ? 10 cấp b) 12 cấp 11 cấp d) 13 cấp Câu 2: Nước lũ ô nhiễm là nước ? Có mùi hôi b) Nước có màu, chất bẩn c) Cả hai ý trên Câu 3: Tại sao có gió ? Nhiệt độ thấp xuống tạo thành gió. Không khí chuyển động tạo thành gió. Nhiệt độ tăng lên tạo thành gió. Câu 4: Không khí bị ô nhiễm có chứa những thành phần nào ? Khói nhà máy và các phương tiện giao thông. Khí độc. Bụi, vi khuẩn. Tất cả các ý trên. Câu 5: Không khí bị ô nhiễm không thể gây tác hại gì? a) Gây bệnh đau mắt b) Gây bệnh về da c) Gây bệnh về phổi Câu 6: Trong hoạt động hô hấp của cơ thể người, chất khí được thấm vào máu ở phổi để đi nuôi cơ thể là : a) Khí ô – xy b) Hơi nước c) Khí ni - tơ Câu 7: Vật nào tự phát ra ánh sáng ? a) Tờ giấy trắng b) Mặt trời c) Trái đất Câu 8: Ánh sáng có hại cho mắt là: a)Ánh sáng quá mạnh b) Ánh sáng quá yếu c) Cả hai ý đều đúng. Câu 9: Trong quá trình quang hợp, thực vật thải ra chất nào ? a) Ni – tơ b) Các – bô – níc c) Ô – xy Câu 10: Thực vật cần gì để sống ? a) Ánh sáng b) Không khí, nước, chất khoáng c) Cả hai ý trên Câu 11: Nước do nhà máy sản xuất cần đảm bảo tiêu chuẩn nào ? Khử sắt, khử trùng. b) Loại bỏ các chất không tan. c) Cả hai tiêu chuẩn trên. Câu 12: Cần tích cực phòng chống bão như thế nào ? Dọn nhà đi nơi khác ở, Theo dõi bản tin thời tiết, bảo vệ tài sản, dự trữ thức ăn, tìm nơi trú ẩn an toàn. Theo dõi thời tiết để biết bão đi hướng nào. THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC GHI VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT Câu 13: Không khí bao gồm những thành phần nào ? Hơi nước và ô – xy Khí khác như khí các – bô – níc c) Bụi, vi khuẩn d) Tất cả những thành phần trên. Câu 14: Nhiệt độ của cơ thể người bình thường là: a) 39 0 c b) 20 0 c c) 37 0 c Câu 15: Loài động vật ăn thực vật là? Trâu, bò, thỏ, dê, hươu, nai. Trâu, bò, thỏ, dê, hươu, mèo, nai. Trâu, bò, thỏ, dê, cá mập, hươu, nai. Câu 16: Bảo vệ nguồn nước là trách nhiệm của ai? Các bác sĩ. b) Những người lớn. c) Tất cả mọi người. PHẦN 2: TỰ LUẬN ( 2 điểm) Câu 1 :( 1 điểm) Để bảo vệ nguồn bầu không khí trong sạch chúng ta nên làm gì ? . ......................................................................................................................................... Câu 2: ( 1 điểm) Để tránh ánh sáng có tác hại gây ra, ta không nên làm gì ? . .. ĐÁP ÁN MÔN KHOA HỌC CUỐI HỌC KÌ II Năm học Phần trắc nghiệm : ( 8 điểm) Mỗi câu khoanh đúng cho 0,5 điểm . Câu 1. Khoanh vào C Câu 2. Khoanh vào C Câu 3. Khoanh vào B Câu 4. Khoanh vào D Câu 5. Khoanh vào B Câu 6. Khoanh vào A Câu 7. Khoanh vào B Câu 8. Khoanh vào C Câu 9. Khoanh vào C Câu 10. Khoanh vào C Câu 11. Khoanh vào C Câu 12. Khoanh vào B Câu 13. Khoanh vào D Câu 14. Khoanh vào C Câu 15. Khoanh vào A Câu 16. Khoanh vào C Phần tự luận : ( 2 điểm) Câu 1: ( 1 điểm) - Không vứt rác bừa bãi, thu gom va xử lý rác, phân hợp lý. - Giảm lượng khí thải tác hại của xe hay động ơ chạy bằng xăng dầu và của các nhà máy. - Trồng nhiều cây xanh, bảo vệ rừng để giữ cho bầu không khí trong sạch. Câu 2: ( 1 điểm) - Không nên đọc sách dưới ánh sáng quá yếu hoặc quá mạnh. - Không nên nhìn quá lâu vào màn hình ti – vi hoặc máy vi tính. THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC GHI VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT Họ và tên: Lớp:4 A Trường: ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ I Năm học Ngày kiểm tra : Thời gian : 60 phút (không kể giao đề) MÔN THI LỊCH SỬ + ĐỊA LÝ SỐ BÁO DANH (Do thí sinh ghi) Chữ ký giám thị 1 Chữ ký giám thị 2 Mã phách "------------------------------------------------------------------------------------------ ĐIỂM Nhận xét của giám khảo Chữ ký giám khảo 1 Chữ ký giám khảo 2 Mã phách LS: ĐL PHẦN I: LỊCH SỬ : ( 5 điểm) A . Phần trắc nghiệm : ( 4 điểm) Khoanh vào chữ cái A, B, C, D trước câu trả lời đúng: Câu 1: Nhà Lý dời đô ra Thăng Long năm ? a) 1009 b) 1010 c) 1011 Câu 2: Nhà hậu Lê đã làm gì để quản lý đất nước ? Vẽ bản đồ đất nước. Quản lý đất nước không cần định ra pháp luật. Cho soạn bộ luật Hồng Đức. Câu 3: Nội dung học tập và thi cử dưới thời hậu Lê là gì ? Giáo lý đạo giáo. b) Giáo lý phật giáo. c) Giáo lý nho giáo. Câu 4: Vị vua nào kéo quân ra Bắc đánh đuổi quân Thanh ? Lý Công Uẩn. b) Hồ Quý Ly. c) Quang Trung. Câu 5: Thời hậu Lê, văn học viết bằng chữ nào chiếm ưu thế ? a) Chữ nôm. b) Chữ quốc ngữ c) Chữ Hán Câu 6: Nước ta lâm vào thời kì chia cắt là do : Bị nước ngoài xâm lược. Nhân dân ở mỗi địa phương nổi lên tranh giành đất đai. Các tập đoàn phong kiến xâu xé nhau tranh giành quyền lợi. Câu 7: “ Chiếu khuyến nông” quy định : Dân đã từng từ bỏ làng quê phải trở về quê cũ cày cấy. Dân đã từng từ bỏ làng quê phải trở về quê cũ đi học Dân đã từng từ bỏ làng quê phải trở về quê cũ buôn bán Câu 8: Nghĩa quân Tây Sơn tiến ra Thăng Long để ? Lật đổ chính quyền họ Trịnh. b) Thống nhất giang sơn. c) Cả hai ý trên. B. Phần tự luận: ( 1 điểm) Câu 1: Em hãy kể lại những chính sách về kinh tế và văn hóa, giáo dục của vua Quang Trung ? THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC GHI VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT PHẦN 11: ĐỊA LÝ ( 5 ĐIỂM) A.Phần trắc nghiệm: ( 4 điểm) Khoanh vào chữ cái A, B, C, D trước câu trả lời đúng: Câu 1: Đồng bằng Nam Bộ do các con sông nào bồi đắp ? Sông Tiền và sông Hậu. Sông Mê Công và sông Sài Gòn. Sông Mê Công và sông Đồng Nai. Câu 2: Ở Tây Nam Bộ người dân thường làm nhà ? Trên khu đất cao. Dọc theo kênh rạch, sông ngòi. Rải rác khắp nơi. Câu 3: Thành phố Đà Nẵng giáp các tỉnh nào ? Bạc Liêu – Cà Mau. Thừa Thiên – Huế - Quảng Nam. Quảng Nam – Sóc Trăng. Câu 4: Thành phố Cần Thơ có vị trí ở ? Trung tâm đồng bằng sông Hậu. Trung tâm đồng bằng Bắc Bộ. Trung tâm đồng bằng sông Cửu Long. Câu 5: Đồng bằng duyên hải miền Trung nhỏ hẹp vì ? Đồng bằng nằm ở ven biển. Núi lan ra sát biển. Đồng bằng có nhiều cồn cát. Câu 6: Đồng bằng Bắc Bộ được bồi đắp bằng phù sa của sông nào ? Sông Hồng. b) Sông Thái Bình. c) Cả hai sông trên. Câu 7: Đồng bằng Bắc bộ là nơi có dân cư tập trung như thế nào ? Đông đúc nhất cả nước. b) Khá đông đúc. c) Thưa thớt nhất cả nước. Câu 8: Biển Đông bao bọc phần nào của nước ta ? Phía Bắc, phía Đông, phía Nam. Phía Tây, phía Đông, phía Nam. Phía Đông, phía Nam. B. Phần tự luận: ( 1 điểm) Câu 1: Biển Đông có vai trò như thế nào đối với nước ta ? ĐÁP ÁN MÔN LỊCH SỬ + ĐỊA LÝ CUỐI HỌC KÌ II Năm học PHẦN LỊCH SỬ: ( 5 điểm) Phần trắc nghiệm : ( 4 điểm) Mỗi câu khoanh đúng cho 0,5 điểm . Câu 1. Khoanh vào B Câu 2. Khoanh vào C Câu 3. Khoanh vào C Câu 4. Khoanh vào C Câu 5. Khoanh vào C Câu 6. Khoanh vào C Câu 7. Khoanh vào A Câu 8. Khoanh vào C Phần tự luận : ( 1 điểm) Câu 1: Vua Quang Trung đã có nhiều chính sách nhằm phát triển kinh tế và văn hóa của đất nước, tiêu biểu là “ Chiếu khuyến nông” ; “ Chiếu lập học” và đề cao chữ nôm. PHẦN ĐỊA LÝ: ( 5 điểm) Phần trắc nghiệm : ( 4 điểm) Mỗi câu khoanh đúng cho 0,5 điểm . Câu 1. Khoanh vào C Câu 2. Khoanh vào B Câu 3. Khoanh vào B Câu 4. Khoanh vào C Câu 5. Khoanh vào B Câu 6. Khoanh vào C Câu 7. Khoanh vào A Câu 8. Khoanh vào C Phần tự luận : ( 1 điểm) Câu 1: Biển Đông là kho muối vô tận, đồng thời cung cấp nhiều khoáng sản, hải sản quý, Biển có vai trò điều hòa khí hậu, bãi biển thuận lợi cho ngành du lịch phát triển
Tài liệu đính kèm: