Đề kiểm tra chất lượng cuối học kỳ II môn Địa lý + Lịch sử Lớp 4 (Có đáp án)

Đề kiểm tra chất lượng cuối học kỳ II môn Địa lý + Lịch sử Lớp 4 (Có đáp án)

PHẦN I: LỊCH SỬ : ( 5 điểm)

 A . Phần trắc nghiệm : ( 4 điểm)

 Khoanh vào chữ cái A, B, C, D trước câu trả lời đúng:

 Câu 1: Bia đá dựng ở Văn Miếu để khắc tên, tuổi người?

 a) Đỗ tiến sĩ. b) Đỗ tú tài. c) Đỗ cử nhân.

Câu 2: Thời nhà Trần, quân Mông - Nguyên sang xâm lược nước ta mấy lần ?

 a) 2 lần. b) 3 lần. c) 4 lần.

Câu 3: Ai làm vua nước Văn Lang?

 a) Các vua Hùng. b) Đinh Bộ Lĩnh. c) Ngô Quyền.

Câu 4: Lê Lợi chỉ huy quân ta đánh tan quân xâm lược nào ?

 a) Quân Tống. b) Quân Minh. c) Quân Thanh.

Câu 5: Nhà Hậu Lê đã làm gì để quản lý đất nước?

 a) Vẽ bản đồ đất nước, cho soạn bộ luật Hồng Đức.

 b) Quản lý nhà nước không cần định ra pháp luật.

 c) Cho soạn bộ luật Hồng Đức.

 

doc 6 trang Người đăng huybui42 Ngày đăng 18/01/2022 Lượt xem 463Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng cuối học kỳ II môn Địa lý + Lịch sử Lớp 4 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:
Lớp:4 
Trường: 
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ I
Năm học 
Ngày kiểm tra : 
Thời gian : 60 phút (không kể giao đề)
MÔN THI
KHOA HỌC
SỐ BÁO DANH
(Do thí sinh ghi)
Chữ ký giám thị 1
Chữ ký giám thị 2
Mã phách
"------------------------------------------------------------------------------------------
ĐIỂM
Nhận xét của giám khảo
Chữ ký giám khảo 1
Chữ ký giám khảo 2
Mã phách
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (8 điểm ).
 Khoanh vào chữ cái A , B , C, D, E trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Trong hoạt động hô hấp của cơ thể người, chất khí được thấm vào máu ở phổi để đi nuôi cơ thể là ?
a) Khí Ô - xi. b) Hơi nước.
b) Khí Các - bô - níc. d) Khí Ni - tơ
Câu 2: Cần tích cực phòng chống bão bằng cách ? 
Theo dõi bản tin thời tiết,tìm cách bảo vệ nhà cửa, sản xuất. 
 b) Dự trữ sẵn thức ăn, nước uống.
 c) Đề phòng tai nạn do bão gây ra.
 d) Thực hiện tất cả các việc làm trên.
Câu 3: Không khí sạch là không khí ? 
Trong suốt, không màu, không mùi, không vị. 
 b ) Chỉ chứa khói, bụi, khí độc,vi khuẩn với một tỉ lệ thấp không làm hại đến sức khỏe con người. 
 c) Cả hai ý trên.
Câu 4: Không khí bị ô nhiễm không thể gây tác hại gì ?
Gây bệnh về da. b ) Gây bệnh về mắt. c ) Gây bệnh về phổi. 
 Câu 5: Nước bị ô nhiễm là nước?
 a) Nước có màu, chất bẩn. b) Có mùi hôi. c) Cả hai ý trên đếu đúng.
Câu 6: Vật nào tự phát sáng :
 a) Tờ giấy trắng b) Mặt trời. c) Trái đất
 Câu 7: Việc làm nào sau đây em cho là đúng ? 
a) Để trẻ em chơi đùa gần bếp lửa. b) Để bình xăng gần bếp lửa. 
 c) Tắt bếp khi sử dụng xong.
 Câu 8: Bóng tối được tạo thành như thế nào ?
 a) Phía sau vật cản sáng ( khi được chiếu sáng) có bóng tối của vật đó. 
 b) Bóng tối là do vật chiếu các tia màu đen tới tạo thành. 
c) Khi ánh sáng chiếu vào vật bị phản chiếu. Bóng tối chính là ánh sáng phản chiếu này.
Câu 9: Con người cần ánh sáng vì?
 a) Ánh sáng giúp con người khỏe mạnh, nhìn rõ vật, nhận biết thế giới hình ảnh, màu sắc 
 b) Ánh sáng giúp thực vật xanh tốt, nhờ đó con người có dược thức ăn từ thực vật. 
 c) Tất cả các ý trên
THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC GHI VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT
Câu 10: Nước do nhà máy sản xuất cần đảm bảo tiêu chuẩn nào ? 
 a) Khử sắt. b) Loại bỏ các chất không tan trong nước. 
 c) Khử trùng. d) cả ba tiêu chuẩn trên.
Câu 11: Quá trình quang hợp của cây diễn ra ?
 An ) Ban đêm. b) Ban ngày. c) Cả ban ngày và ban đêm
Câu 12: Thực vật cần gì để sống ?
Nước, chất khoáng, không khí. 
Nước, chất khoáng, ánh sáng.
Nước, không khí, chất khoáng, ánh sáng.
Câu 13: Trong quá trình quang hợp, thực vật thải ra chất nào ?
Anh) Ni - tơ b) Các - bô - níc. c) Ô - xy. .
Câu 14: Trong quá trình hô hấp, thực vất thải ra khí nào ?
 a) Ni - tơ b) Các - bô - níc. c) Ô - xy.
Câu 15: Bảo vệ nguồn nước là trách nhiệm của ai
 a) Những người lớn. b) những người làm ở nhà máy nước. c) Cả hai ý trên.
Câu 16: Trong quá trình sống động vật lấy vào cơ thể ?
 a) Nước, thức ăn. b)Nước, thức ăn, không khí. c) Cả hai ý a - b đều sai .
PHẦN 2: TỰ LUẬN ( 2 điểm)
Câu 1 :( 1 điểm) Để tránh tác hại do ánh sáng quá mạnh gây ra, ta không nên làm gì ?
......................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2: ( 1 điểm) Nêu vai trò của âm thanh trong đời sống?
ĐÁP ÁN MÔN KHOA HỌC CUỐI HỌC KÌ II
Năm học 
Phần trắc nghiệm : ( 8 điểm) 
Mỗi câu khoanh đúng cho 0,5 điểm .
Câu 1. Khoanh vào A
Câu 2. Khoanh vào D
Câu 3. Khoanh vào C
Câu 4. Khoanh vào A
Câu 5. Khoanh vào C
Câu 6. Khoanh vào B
Câu 7. Khoanh vào C
Câu 8. Khoanh vào A
Câu 9. Khoanh vào C
 Câu 10. Khoanh vào D
 Câu 11. Khoanh vào B
 Câu 12. Khoanh vào C
 Câu 13. Khoanh vào C
 Câu 14. Khoanh vào B
 Câu 15. Khoanh vào C
 Câu 16. Khoanh vào B
Phần tự luận : ( 2 điểm)
Câu 1: ( 1 điểm)
Câu 1 :( 1 điểm) Để tránh tác hại do ánh sáng quá mạnh gây ra, ta không nên làm gì ?
- Không nên học, đọc sách dưới ánh sáng quá yếu hoặc quá mạnh. 
- Không nên nhìn quá lâu vào màn hình Ti - vi hoặc máy vi tính.
Câu 2: ( 1 điểm) 
 Nêu vai trò của âm thanh trong đời sống?
Nhờ có âm thanh chúng ta có thể học tập, giao tiếp với nhau qua lời nói, tiếng hát, thưởng thức âm nhạc, dung để làm tín hiệu ( tiếng trống, tiếng còi  )
THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC GHI VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT
Họ và tên:
Lớp:4 
Trường: 
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ I
Năm học 
Ngày kiểm tra : 
Thời gian : 60 phút (không kể giao đề)
MÔN THI
LỊCH SỬ + ĐỊA LÝ
SỐ BÁO DANH
(Do thí sinh ghi)
Chữ ký giám thị 1
Chữ ký giám thị 2
Mã phách
"------------------------------------------------------------------------------------------
ĐIỂM
Nhận xét của giám khảo
Chữ ký giám khảo 1
Chữ ký giám khảo 2
Mã phách
LS:
ĐL
PHẦN I: LỊCH SỬ : ( 5 điểm)
 A . Phần trắc nghiệm : ( 4 điểm)
 Khoanh vào chữ cái A, B, C, D trước câu trả lời đúng:
 Câu 1: Bia đá dựng ở Văn Miếu để khắc tên, tuổi người? 
 a) Đỗ tiến sĩ. b) Đỗ tú tài. c) Đỗ cử nhân.
Câu 2: Thời nhà Trần, quân Mông - Nguyên sang xâm lược nước ta mấy lần ?
 a) 2 lần. b) 3 lần. c) 4 lần.
Câu 3: Ai làm vua nước Văn Lang?
 a) Các vua Hùng. b) Đinh Bộ Lĩnh. c) Ngô Quyền. 
Câu 4: Lê Lợi chỉ huy quân ta đánh tan quân xâm lược nào ?
 a) Quân Tống. b) Quân Minh. c) Quân Thanh. 
Câu 5: Nhà Hậu Lê đã làm gì để quản lý đất nước?
 a) Vẽ bản đồ đất nước, cho soạn bộ luật Hồng Đức. 
 b) Quản lý nhà nước không cần định ra pháp luật. 
 c) Cho soạn bộ luật Hồng Đức.
Câu 6: Nội dung học tập và thi cử dưới thời Hậu Lê là gì ? 
 a) Giáo lý đạo giáo. b) Giáo lý phật giáo. c ) Giáo lý nho giáo .
Câu 7: Vua Quang Trung đề cao chữ Nôm nhằm:
 a) Phát triển kinh tế. b) Bảo vệ chính quyền.
 c) Bảo tồn và phát triển chữ viết của dân tộc.
Câu 8: Nhà Nguyễn thành lập năm ?
 a) 1802. b) 1820. c) 1858. 
B. Phần tự luận: ( 1 điểm)
 Câu 1: Trình bày khái quát tình hình nước ta từ sông Gianh đến Quảng Nam và từ Quảng Nam đến đồng bằng song Cửu Long?
THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC GHI VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT
 PHẦN 11: ĐỊA LÝ ( 5 ĐIỂM)
 A.Phần trắc nghiệm: ( 4 điểm) 
 Khoanh vào chữ cái A, B, C, D trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Nước ta đang khai thác những loại khoáng sản nào ở biển Đông? 
 a) A - pa - tít.
 b) Dầu khí, Cát trắng, Muối.
 c) Than, Sắt, Bô - xít, Muối.
Câu 2: Các dân tộc sống ở đồng bằng Nam Bộ chủ yếu là ?
 a) Người Kinh, Thái, Mường.
 b) Người Kinh, Chăm, Hoa.
 c) Người Kinh, Ba - na, Ê - đê. 
Câu 3: Ở Tây Nam Bộ, người dân thường làm nhà ?
 a) Trên khu đất cao. 
 b) Rải rác khắp nơi.
 c) Dọc theo sông ngòi, kênh rạch.
 Câu 4: Thành phố Sài Gòn được mang tên thành phố Hồ Chí Minh từ năm nào ? 
 a) 1974 . b) 1975. c) 1976. d) 1977
Câu 5: Thành phố Đà Nẵng giáp các tỉnh nào ?
 a) Thừa Thiên - Huế, Quảng Nam .
 b) Bạc Liêu, Cà Mau. 
 c) Quảng Nam. Sóc Trăng.
Câu 6: Đồng bằng duyên hải miền Trung nhỏ hẹp vì ?
 a) Đồng bằng nằm ở ven biển có nhiếu cồn cát. 
 b) Đồng bằng có nhiều đầm phá. 
 c) Núi lan ra sát biển.
Câu 7: Thành phố ở phía bắc dãy núi Bạch Mã là?
 a) Huế. b) Cần Thơ. c) Đà Nẵng.
Câu 8: Theo em những nơi nào đánh bắt hải sản nhiều nhất nước ta ? 
 a) Các tỉnh ven biển từ Bắc vào Nam. 
 b) Các tỉnh ven biển từ Quảng Ninh đến Quảng Ngãi. 
 c) Các tỉnh ven biển từ Quảng Ngãi đến Kiên Giang.
 d) Các tỉnh ven biển từ Quảng Ngãi đến Cà Mau
 B. Phần tự luận: ( 1 điểm) 
 Câu 1: Đồng bằng Nam Bộ do những sông nào bồi đắp nên ?
ĐÁP ÁN MÔN LỊCH SỬ + ĐỊA LÝ CUỐI HỌC KÌ II
Năm học 
 PHẦN LỊCH SỬ: ( 5 điểm)
Phần trắc nghiệm : ( 4 điểm) 
 Mỗi câu khoanh đúng cho 0,5 điểm .
Câu 1. Khoanh vào A
Câu 2. Khoanh vào B
Câu 3. Khoanh vào A
	Câu 4. Khoanh vào B
Câu 5. Khoanh vào A
Câu 6. Khoanh vào C
Câu 7. Khoanh vào C
Câu 8. Khoanh vào A
Phần tự luận : ( 1 điểm)
Câu 1: 
Trình bày khái quát tình hình nước ta từ song Gianh đến Quảng Nam và từ Quảng Nam đến đồng bằng song Cửu Long?
Trước thế kỉ XVI, từ song Gianh vào phía Nam, đất hoang còn nhiều, xóm làng và dân cư thưa thớt. Những người nông dân nghèo khổ ở phía Bắc đã di cư vào phía Nam cùng nhân dân địa phương khai phá, làm ăn. Từ cuối thế kỉ XVI, các chúa Nguyễn đã chiêu mộ dân nghèo và bắt tù binh tiến dần vào phía nam khẩn hoang, lập làng.
 PHẦN ĐỊA LÝ: ( 5 điểm) 
Phần trắc nghiệm : ( 4 điểm) 
 Mỗi câu khoanh đúng cho 0,5 điểm .
Câu 1. Khoanh vào B
Câu 2. Khoanh vào B
Câu 3. Khoanh vào C
	Câu 4. Khoanh vào C
Câu 5. Khoanh vào A
Câu 6. Khoanh vào C
Câu 7. Khoanh vào A
Câu 8. Khoanh vào C
Phần tự luận : ( 1 điểm)
Câu 1: 
 Đồng bằng Nam Bộ do những sông nào bồi đắp nên ?
 Đồng bằng Nam Bộ do phù sa của hệ thống sông Mê Công và sông Đồng Nai bồi dắp nên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_cuoi_hoc_ky_ii_mon_dia_ly_lich_su_lop.doc