Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì II môn toán lớp 4 - Năm học 2012 - 2013

Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì II môn toán lớp 4 - Năm học 2012 - 2013

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : 3 điểm

Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm

Câu1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

 1 km2 = m2

 A . 1000 B. 10 000 C. 1 000 000

Câu 2: Diện tích của hình bình hành có độ dài đáy là 12 cm và chiều cao là 8 cm là:

 A. 20 cm2 B. 96 cm C. 96 cm2

Câu 3 : Thương của phép chia 5: 8 có thể viết thành:

 A. B. C. D.

Câu 4 : Phân số nào dưới đây bé hơn 1?

 A. B. C. D.

Câu 5: Tổng của và là:

 A. B. C. D.

 

docx 6 trang Người đăng minhanh10 Lượt xem 607Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì II môn toán lớp 4 - Năm học 2012 - 2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ẹieồm
 ẹEÀ KIEÅM TRA CHAÁT LệễẽNG GIệếA HOẽC Kè II
 MOÂN TOAÙN LễÙP 4 - NAấM HOẽC :2012 -2013
( Thụứi gian laứm baứi : 40 phuựt khoõng keồ thụứi gian giao ủề
GV coi :.
GV chaỏm :......................
Hoù vaứ teõn hoùc sinh 
Lụựp :
I. PHầN TRắC NGHIệM : 3 điểm 
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
Câu1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
 1 km2 =  m2 
 A . 1000 B. 10 000 C. 1 000 000
Câu 2: Diện tích của hình bình hành có độ dài đáy là 12 cm và chiều cao là 8 cm là:
 A. 20 cm2 B. 96 cm C. 96 cm2
Câu 3 : Thương của phép chia 5: 8 có thể viết thành: 
 A. B. C. D. 
Câu 4 : Phân số nào dưới đây bé hơn 1?
 A. B. C. D. 
Câu 5: Tổng của và là: 
 A. B. C. D. 
Câu 6 : Kết quả của phép tính : là :
 A. B. C. 
II. PHầN Tự LUậN : 7 điểm 
Câu 1: 2 điểm Tính : 
a.3 + = 	 	 	 
 b. 4 - = 	 	 	
 c . 0 x = 	 	 
d. : = 	 	 	
Câu 2 : 2 điểm : Tìm y : 
 a. y + = b. y - = 
.	 .	
.	 .	
.	 .	
.	 .	
Câu 3: 2 điểm 
 Một cái bình chứa lít sữa , một cái chai chứa lít sữa .Hỏi chai chứa ít hơn bình bao nhiêu lít sữa?
Câu 4: 1 điểm 
 Trên sân có 24 con gà , trong đó số gà là gà trống. Hỏi số gà mái nhiều hơn số gà trống là mấy con ?
 ........................................................................................................	
ẹieồm
 ẹEÀ KIEÅM TRA CHAÁT LệễẽNG GIệếA HOẽC Kè II
MOÂN TOAÙN LễÙP 4 - NAấM HOẽC :2012 -2013
 (Thụứi gian laứm baứi : 40 phuựt khoõng keồ thụứi gian giao ủeà )
GV coi :.
GV chaỏm :......................
Hoù vaứ teõn hoùc sinh 
Lụựp :
I. PHầN TRắC NGHIệM ( 3 điểm ) 
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
Câu1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
 1 m2 =  ..mm2 
 A . 1000 B. 10 000 C. 1 000 000
Câu 2: Diện tích của hình bình hành có độ dài đáy là 15 cm và chiều cao là 5 cm là:
 A. 20 cm2 B. 15 cm 2 C. 75 cm2
Câu 3 : Thương của phép chia 8 : 5 có thể viết thành: 
 A. B. C. D. 
Câu 4 : Phân số nào dưới đây lớn hơn 1?
 A. B. C. D. 
Câu 5: Tổng của và là: 
 A. B. C. D. 
Câu 6 : Kết quả của phép tính : là :
 A. B. C. 
II. PHầN Tự LUậN : 7 điểm 
Câu 1: 2 điểm : Tính
a. 4 + = 	 	 	 
 b. 5 - = 	 	 	
 c . 0 x = 	 	 
d. : = 	 
Câu 2 : 2 điểm : Tìm y
 a. y + = b. y - = 
.	.	
.	.	
.	.	
.	.	
Câu 3: 2 điểm 
 Một cái bình chứa lít sữa , một cái chai chứa lít sữa .Hỏi chai chứa ít hơn bình bao nhiêu lít sữa?
Câu 4: 1 điểm 
 Trên sân có 24 con gà , trong đó số gà là gà trống. Hỏi số gà mái nhiều hơn số gà trống là mấy con ?
trường tiểu học phiếu kiểm tra lớp 4 
.................................................... (Kiểm tra định kì giữa học kì 2) 
Năm học 2012 - 2013
Họ tên người coi, chấm thi
Họ và tên học sinh: ................................................................................
Lớp:.....................
Họ và tên giáo viên dạy:.....................................................................................................
Môn: Toán
1.	
2.
 Thời gian làm bài : 40 phút (không kể thời gian giao đề)
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Cõu 1: Khoanh vào phân số bằng 
A. B. C. D. 
8cm
4cm
5cm
A
B
C
D
 Cõu 2) Hình bên có diện tích là:
A. 60cm2 B. 40 cm2	 C. 32cm2 D. 20 cm2 
Cõu 3) 45km2 6m2 =  m2. Số thớch hợp viết vào chỗ chấm là:
 A. 456 B. 4506 C. 45600000 D. 45000006 
 Cõu 4) Kết quả của phộp tớnh - là:
 A. B. C. D. 	
II/ PHẦN TỰ LUẬN
Câu1: Tính:
 x =..
 : = ..
 - = ..
Câu 2: Khối 4 có 90 HS nam. Số học sinh nữ bằng số học sinh nam. Hỏi khối 4 có tất cả bao nhiêu học sinh?
Bài giải
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Cõu 3: Tỡm x: x + = 
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 

Tài liệu đính kèm:

  • docxDe thi GHKII lop 4 chuan.docx