Đề kiểm tra cối năm Lớp 4 môn Toán - Năm học 2008-2009

Đề kiểm tra cối năm Lớp 4 môn Toán - Năm học 2008-2009

Phần I Trắc nghiệm: (7 điểm) trả lời đúng mỗi câu được 1 điểm

Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.

1. Giá trị của chữ số 8 trong số 240 853 là:

a. 8 b. 80 c. 8000 d. 800

2. Số thích hợp điền vào chỗ . để 1 tạ 32 kg = . kg là

a. 132 b. 1320 c. 1032 d. 10 032

3. Số thích hợp để điền vào chỗ . để = là:

a. 15 b. 21 c. 7; d. 5

 

doc 3 trang Người đăng dtquynh Lượt xem 1054Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cối năm Lớp 4 môn Toán - Năm học 2008-2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: .......................................
Lớp 4 .... 
Điểm bài thi:..................
Bằng chữ: ......................
 Đề kiểm tra cuối năm lớp 4
năm học 2008-2009
 Thời gian làm bài 40 phút (Vùng khó khăn 60 phút)
Phần I Trắc nghiệm: (7 điểm) trả lời đúng mỗi câu được 1 điểm
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
1. Giá trị của chữ số 8 trong số 240 853 là:
a. 8	b. 80	c. 8000 	d. 800
2. Số thích hợp điền vào chỗ .... để 1 tạ 32 kg = .... kg là
a. 132	b. 1320	c. 1032	d. 10 032
3. Số thích hợp để điền vào chỗ ... để = là:
a. 15 	b. 21 	c. 7; 	 	d. 5 
4. Số thích hợp để điền vào chỗ ... để 5dm2 3cm2 = ..... cm2 là
a. 53	b. 530	 c. 503	d. 5030
5. Phân số bằng phân số nào dưới đây:
a.	b. 	c.	d. 
6. Phép trừ - có kết quả là
a. 	b.5	c.	d. 
7. Chu vi hình vuông có diện tích 25cm2 là	
a. 5 cm	b. 20	c. 20 cm	d. 20 cm2
Phần II. Tự luận 3 điểm
 Bài 1 Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 60 m. Nếu giảm chiều dài di 3 m và tăng chiều rộng lên 3 m thì mảnh đất đó trở thành mảnh đất hình vuông. 
	a) Tính chiều dài và chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật đó đó
	b) Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Bài 2 Mẹ hơn con 28 tuổi. Sau 4 năm nữa tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con. Tỉnh tuổi mẹ và tuổi con
.............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Giáo viên coi thi	Giáo viên chấm thi
Hướng dẫn chấm thi cuối năm
môn toán Lớp 4 năm học 2008-2009
Phần I Trắc nghiệm (7 điểm) trả lời đúng mỗi câu được 1 điểm Nếu học sinh khoanh vào 2 chữ cái trong đó có 1 chữ cái đúng cho 0,5 điểm.
Các đáp án là
 1 . Khoanh vào D	 2. Khoanh vào C 	 3. Khoanh vào D	 4. Khoanh vào C 
 5. Khoanh vào B	6. Khoanh vào A 	 7. Khoanh vào C 	
Phần II. Tự luận 3 điểm
Bài 1 (2 điểm) 	Bài giải
Néu tăng chiều rộng giảm chiều dài cùng 3m thi Chu vi không thay đổi 
Chiều dài mảnh đất đó là (60:4) +3 = 18 (m)	0,75 điểm	
Chiều rộng của mảnh đất là: 60 : 2-18 = 12 (m)	 0,5 điểm
Diên tích của mảnh vườn là 	18 x 12 = 2 16 (m2) 	0, 50 điểm
Đáp số:	18 m;	 12 m; 2 16 m2 	0,25 điểm
Bài 2 Ta có sơ đồ ? tuổi
 0,25 điểm
Tuổi con 28 tuổi	
Tuổi mẹ 
	 ? tuổi
Tuổi con là 	28+4: (5-2) x 2 = 20 (tuổi)	 0,25 điểm
Tuổi mẹ là 	30: (5-2) x 5 = 50 (tuổi)	 0,25 điểm
Đáp số 	Mẹ 50 tuổi	Con: 20 tuổi	0,25 điểm
 Lưu ý: Học sinh làm cách khác nhau nhưng cho kết quả đúng vần cho điểm tối đa 

Tài liệu đính kèm:

  • docDE KIEM TRA TOAN 4.doc