I.Phần trắc nghiệm:(2điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu1: Giá trị của chữ số 7 trong số 467352 là:
A. 700 B. 7000 C. 70000 D. 700000
Câu 2: Diện tích của hình vuông có cạnh 12 cm là:
A. 24 cm2 B. 48 cm2 C. 120 cm2 D. 144 cm2
Câu 3: Cho các số: 364521; 214536; 453216; 623415. Số bé nhất trong dãy số là:
A. 364521; B. 214536; C. 453216; D. 623415.
Câu 4: Trong các số: 9123; 9405; 5120; 9310
- Số chia hết cho 5 là: .
- Số chia hết cho 9 là: .
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 Năm học: 2014 - 2015 Môn: TOÁN LỚP 4 - ( Thời gian: 40 phút) Họ và tên: ........................................................................................ Lớp: 4 I.Phần trắc nghiệm:(2điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu1: Giá trị của chữ số 7 trong số 467352 là: A. 700 B. 7000 C. 70000 D. 700000 Câu 2: Diện tích của hình vuông có cạnh 12 cm là: A. 24 cm2 B. 48 cm2 C. 120 cm2 D. 144 cm2 Câu 3: Cho các số: 364521; 214536; 453216; 623415. Số bé nhất trong dãy số là: A. 364521; B. 214536; C. 453216; D. 623415. Câu 4: Trong các số: 9123; 9405; 5120; 9310 - Số chia hết cho 5 là: .................................................................................. - Số chia hết cho 9 là: .................................................................................. II. Phần tự luận Bài 1 : (3 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 523856 + 67039; b) 345650-187215; c) 4237 x 205; d) 26350: 21 Bài 2: (1điểm ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 3 tấn 500 kg = .......... kg b) 4 m2 2 dm2 = ............dm2 Bài 3.(1 điểm) Tìm X a. X : 11= 25 b. X x 500 = 15000 Bài 4: (2điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi 136m, chiều rộng ngắn hơn chiều dài 36m. Tính diện tích mảnh vườn. Bài 5: (1 điểm) Thực hiện phép tính sau bằng cách thuận tiện nhất: 2014 x 4+ 2014 x 5 - 2014 x 9 ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 Năm học: 2014 - 2015 Môn: TOÁN LỚP 4 - ( Thời gian: 40 phút) I.Phần trắc nghiệm:(2 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu1: B. 7000 (0,5 điểm) Câu 2: D. 144 cm2 (0,5 điểm) Câu 3: B. 214536 (0,5 điểm) Câu 4: Trong các số: 9123; 9405; 5120; 9310 - Số chia hết cho 5 là: ; 9405; 5120; 9310 (0,25 điểm) - Số chia hết cho 9 là: ; 9405; (0,25 điểm) II. Phần tự luận Bài 1 : (3 điểm) Đặt tính rồi tính: 523856 + 67039 590895 345650 -187215 158435 4237 x 205 21185 8474 868585 26350 21 53 1254 115 100 16 - Câu a, b mỗi câu (0,5 điểm); câu c, d mỗi câu đúng (1,0 điểm) Mỗi câu đặt tính đúng cho 0,25 điểm, tính đúng kết quả mỗi bước cho 0,25 điểm Bài 2: (1điểm ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 3 tấn 500 kg = 3500 kg b) 4 m2 2dm2 = 402dm2 Mỗi câu đúng tính 0,5 điểm Bài 3.(1 điểm) Tìm X a. X : 11= 25 b. X x 500 = 15000 X = 25 x11 (0,25 điểm) X = 15000: 500 (0,25 điểm) X = 275 (0,25 điểm) X = 30 (0,25 điểm) Bài 4: (2điểm) Bài giải Chiều dài mảnh vườn là: (136+36): 2 = 86(m) (0,5 điểm) Chiều rộng mảnh vườn là 86 - 36 = 50 (m) (0,5 điểm) Diện tích mảnh vườn là: 86 x 50 = 4300 m2 (0,75 điểm) Đáp số: 4300m2 (0,25 điểm) Bài 5: (1 điểm) Thực hiện phép tính sau bằng cách thuận tiện nhất: 2014 x 4+ 2014 x 5 - 2014 x 9 = 2014 x ( 4 + 5 - 9) = (0,5 điểm) 2014 x 0 = 0 (0,5 điểm)
Tài liệu đính kèm: