Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Đề số 2 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Phú Lương (Có đáp án)

doc 4 trang Người đăng Thiếu Hành Ngày đăng 22/04/2025 Lượt xem 28Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Đề số 2 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Phú Lương (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Điểm Nhận xét TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ LƯƠNG
 ........................................................................................... PHIẾU KIỂM TRA CUỐI NĂM
 Năm học 2022- 2023
 ...........................................................................................
 Môn : Toán - Lớp 4
 .......................................................................................... Thời gian làm bài : 40 phút
Họ và tên : ......................... Lớp : ........... 
Phần I : Trắc nghiệm
Bài 1. Chữ số 7 trong số 32 758 102 có giá trị là :
 A. 700 B. 7000 C. 70 000 D. 700 000 
Bài 2. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. 
Trên bản đồ tỉ lệ 1: 10000 cho ta biết ý nghĩa gì ?
A. Bản đồ được phóng to lên 10000 lần.
B. Bản đồ được thu nhỏ lại 10000 lần.
C. Bản đồ được dùng 10000 lần.
 1
D. Bản đồ có tỉ lệ .
 10000
Bài 3. Điền vào chỗ chấm.
 Cho số 48670. 
Để số còn lại có 4 chữ số không chia hết cho cả 2; 5 và 9 thì phải xóa đi chữ số : ...............
 1
Bài 4. 5kg ......... 5003g tấn ......... 500kg 
 < 2
 > ?
 1
 = giờ ..........10 phút 3m2 5dm2 ......... 350dm2 
 10
Bài 5. Viết đáp số cho bài toán sau : Quãng đường từ nhà đền thị trấn dài 25 km. Trên bản đồ tỉ 
lệ 1 : 100 000, quãng đường đó dài bao nhiêu xăng-ti-mét ? 
 Đáp số: .. cm.
Phần II. Trình bày bài giải các bài toán sau : Bài 6. Tính : 
 3 6 1 2 4 8
 a) b) 2 - c) d) : 4
 5 7 4 3 7 7
Bài 7. Hiện nay tổng số tuổi mẹ và tuổi con là 45 tuổi, tuổi con bằng 2 tuổi mẹ. Tính tuổi của 
 7
con sau 2 năm nữa ?
Bài 8. Tính bằng cách thuận tiện nhất. 
 3 2 3 4 3
 5 7 5 7 5 HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI NĂM
 Môn : Toán – Lớp 4
Phần I: Trắc nghiệm. (5 điểm)
Bài 1. (1 điểm) Khoanh vào đáp án D
Bài 2. (1 điểm) Khoanh vào đáp án B
Bài 3. (1 điểm) Khoanh vào đáp án C
Bài 4. (1 điểm) Điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm
Bài 5. (1 điểm) Ghi đúng đáp án được 1 điểm: 25 cm
Phần II: Tự luận. (5 điểm)
Bài 6. (2 điểm) Mỗi phần đúng được 0,5 điểm 
Bài 7. (2 điểm)
 Bài giải
 Coi số tuổi của con là 2 phần bằng nhau thì tuổi của mẹ là 7 phần như vậy (0,25đ)
( HS có thể vẽ sơ đồ)
 Tổng số phần bằng nhau là:(0,25đ)
 2 + 7 = 9 (phần) (0,25đ)
 Tuổi của con hiện nay là: ( 0,25điểm )
 45: 9 × 2 = 10 ( Tuổi ) ( 0,25điểm )
 Tuổi con sau hai năm nữa là: ( 0,25điểm )
 10 + 2 = 12 ( Tuổi ) ( 0,5điểm )
 Đáp số: 12 tuổi ( 0,25điểm )
 Bài 8. (1điểm) 
 Bài giải
3 2 3 4 3 3 2 4 3 2 4 7 3 1 3 3 9
 ( 1) ( ) 
5 7 5 7 5 5 7 7 5 7 7 7 5 7 3 5
 (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) PHÒNG GD&ĐT .
 TRƯỜNG TIỂU HỌC 
 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 2022 - 2023
 Môn : Toán - Lớp 4
 Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Tỉ lệ % 
 Mạch kiến thức kĩ năng theo mạch 
 Số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL KT
1. Số tự nhiên và phép tính với Số bài 1 1 1 1 2
các số tự nhiên. Phân số và các 40.0
 phép tính với phân số. Số điểm 1 2 1 1 3
 Số bài 1 1 0
 2. Đại lượng và đo đại lượng 
 10.0
 với các đơn vị đo đã học. 
 Số điểm 1 1 0
 Số bài 1 1 0
 3. Dấu hiệu chia hết 10.0
 Số điểm 1 1 0
 Số bài 1 1 2 0
 4. Tỉ lệ bản đồ 20.0
 Số điểm 1 1 2 0
 5. Yếu tố hình học. Chu vi, Số bài 0 0
 diện tích hình chữ nhật, hình 
 0.0
 vuông; hình thoi; hình bình 
 hành. Số điểm 0 0
 6. Giải bài toán về tìm hai số Số bài 1 0 1
khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của 20.0
 hai số đó. Số điểm 2 0 2
 Số bài 2 1 3 0 0 1 0 1 3 3
 Tổng 100.0
 Số điểm 2 2 3 0 0 2 0 1 5 5
 Tỉ lệ % theo mức độ 40.0 30.0 20.0 10.0 100.0
 .., ngày . tháng 4 năm 
 CHUYÊN MÔN TỔ TRƯỞNG NGƯỜI RA ĐỀ

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_4_de_2_nam_hoc_2022.doc