Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Đề số 4 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Phú Lương (Có đáp án)

doc 4 trang Người đăng Thiếu Hành Ngày đăng 22/04/2025 Lượt xem 31Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Đề số 4 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Phú Lương (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ LƯƠNG
Họ và tên ................................................. 
Lớp : 4..... 
 BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KỲ II – NĂM HỌC: 2022-2023
 MÔN TOÁN 4 (Đề chính thức)
 (Thời gian 40 phút – không kể thời gian phát đề ) 
 ĐIỂM LỜI NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN Ý KIẾN CỦA PHỤ HUYNH
Câu 1 : ( 1đ) Nối các phân bằng nhau với nhau: 
 4 15 8 20
 .
 7 8 9 28
 45 5 12 16
 .
 24 7 21 18
Câu 2 : (1đ) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 57m 2 3cm 2 = cm 2 là :
 a/ 5730 ; b/ 573 ; c/ 570003 ; d/ 5703
Câu 3 : (1đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 
 Hình bình hành ABCD (hình bên) có:
a/ AB vuông góc với DC
 b/ AH vuông góc với DC
 c/ Chu vi hình bình hành ABCD là 18 cm
 d/ Diện tích hình bình hành ABCD là 18 cm 2 
 1
Câu 4 : (1đ) Mẹ hơn con 32 tuổi. Biết tuổi con bằng tuổi mẹ. Vậy tuổi của con là :
 5
 a/ 40 tuổi. b/ 30 tuổi. c/ 8 tuổi. d/ 32 tuổi.
 1 5
Câu 5 : (0,5đ) Kết quả phép cộng + = là :
 3 6
 1 6 7
 a/ 1 ; b/ ; c/ ; d/ 
 6 9 6
 3
Câu 6: (0,5đ) Kết quả phép trừ 4 - = là :
 5
 1 17 3 1
 a/ ; b/ ; c/ ; d/ 
 5 5 20 3 Câu 7: (1đ) Điền dấu (> ; < ; =) thích hợp vào chỗ chấm: 
 7 8 5 8
 a/ 2 giờ 45 phút 245 phút ; b/ x ......... : 
 5 7 7 7
Câu 8 : (2đ) Tính :
a/ Đặt tính rồi tính: (1đ) b/ Tính: (1đ)
 7
 5487 + 8369 ; 37978 – 5169 4 x = .
 4
 6 3
 : = .... .
 11 4
Câu 9 : (1đ) Tìm x:
 5 2 2 7
 x - = x x = 
 6 3 3 3
Câu 10 : (1đ) Lớp 4A có 34 học sinh. Nếu không tính bạn lớp trưởng thì số học sinh nam gấp 
đôi số học sinh nữ. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ, biết rằng 
lớp trưởng là nữ.
 Giải
 ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 4
 Câu 1 : ( 1đ) Nối các phân bằng nhau với nhau: 
 4 15 8 20
 .
 7 8 9 28
 45 5 12 16
 .
 24 7 21 18
Câu 2 : (1đ) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 57m 2 3cm 2 = cm 2 là : c/ 570003 Câu 3 : (1đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 
 Hình bình hành ABCD (hình bên) có:
a/ AB vuông góc với DC S
 b/ AH vuông góc với DC Đ
 c/ Chu vi hình bình hành ABCD là 18 cm S
 2
 d/ Diện tích hình bình hành ABCD là 18 cm Đ
 1
Câu 4 : (1đ) Mẹ hơn con 32 tuổi. Biết tuổi con bằng tuổi mẹ. Vậy tuổi của con là :
 5
 c/ 8 tuổi.
 1 5 7
Câu 5 : (0,5đ) Kết quả phép cộng + = là : d/ 
 3 6 6
 3 17
Câu 6 : (0,5đ) Kết quả phép trừ 4 - = là : b/ 
 5 5
Câu 7 : (1đ) Điền dấu (> ; < ; =) thích hợp vào chỗ chấm: 
 7 8 5 8
 a/ 2 giờ 45 phút : 
 5 7 7 7
Câu 8 : (2đ) Tính :
a/ Đặt tính rồi tính: (1đ) b/ Tính: (1đ)
 7
 5487 + 8369 ; 37978 – 5169 4 x = 7
 4
 13856 32809 6 3 8
 : = 
 11 4 11
Câu 9 : (1đ) Tìm x:
 5 2 2 7
 x - = x x = 
 6 3 3 3
 3 7
 x = ; x = 
 2 2
Câu 10 : (1đ) Lớp 4A có 34 học sinh. Nếu không tính bạn lớp trưởng thì số học sinh nam gấp 
đôi số học sinh nữ. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ, biết rằng 
lớp trưởng là nữ.
 Giải: Nếu không tính lớp trưởng thì có số bạn là: 34 – 1 = 33 (bạn) (0,25đ)
 Theo bài toán cho, ta có sơ đồ: 
Nữ !___________________________! 33 bạn
Nam !___________________________!___________________________!
 Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: 1 + 2 = 3 (phần)(0,25đ)
 Lớp 4A có số bạn nam là: 33 : 3 x 2 = 22 (bạn).(0,25đ)
 Lớp 4A có số bạn nữ là: 34 - 22 = 12 (bạn).(0,25đ)
 Đáp số : Nam: 22 bạn ; Nữ: 12 bạn. 

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_4_de_so_4_nam_hoc_20.doc