Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Đề số 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Phú Lương (Có đáp án)

doc 3 trang Người đăng Thiếu Hành Ngày đăng 22/04/2025 Lượt xem 13Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Đề số 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Phú Lương (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ LƯƠNG ..
Họ và tên: ........................ ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ 2
 Năm học: 2-22-2023
Lớp: 4 Môn: Toán - Lớp 4
 Thời gian: 40 phút 
 Điểm Lời phê của giáo viên
I. Phần trắc nghiệm: Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng nhất:
 12
Câu 1: Phân số rút gọn về phân số tối giản là: (0,5 điểm)
 18
 1 2 3 4
 A. B. C. D. 
 2 3 4 5
Câu 2. Phân số nào dưới đây bằng phân số 3 ? (0,5 điểm)
 8
 A. 12 B. 6 C. 9 D. 9
 18 12 16 24
 2 4
Câu 3. Kết quả của phép tính là : (0,5 điểm)
 5 5 
 A. 3 B. 6 C. 2 D. 4
 5 5 5 5
Câu 4: Hình thoi là hình: (0,5 điểm)
A. Có bốn cạnh bằng nhau.
B. Có bốn góc vuông và có hai cặp cạnh đối diện bằng nhau.
C. Có hai cặp cạnh đối diện bằng nhau.
D. Có hai cặp cạnh đối diện song song và bốn cạnh bằng nhau.
Câu 5: 1 giờ 15 phút = .... phút. (0,5 điểm) 
 6
A. 25 phút B. 35 phút C. 105 phút D. 20 phút
Câu 6. Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 16cm và 2dm. Diện tích hình thoi 
đó là: (0,5 điểm)
A. 18cm2 B. 32cm2 C. 14cm2 D. 160cm2
Câu 7. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
3620 yến = ... tạ 6020 kg = ... tấn ... yến 
II. Phần tự luận: 
Câu 1: Tính: (2 điểm) 
 3 9 4 2
a. : ............................. c. - .........................
 2 4 3 5
 3 1 2 3
b. ......................... d. ......................... 
 10 2 7 5
Câu 2: Tìm x: (2 điểm)
 1 3 5 1 5
a) a. x + b)b. x - 
 4 3 6 12
 ............................................ ............................................
 ............................................ ............................................
 Câu 3. Tuổi của Đức hiện nay bằng 2 tuổi của Hùng. Hỏi hiện nay mỗi người bao 
 5
 nhiêu tuổi ? Biết rằng 3 năm sau tổng số tuổi hai bạn là 27 tuổi. (2 điểm)
 Bài giải:
 .....................................................................................
 .....................................................................................
 .....................................................................................
 .....................................................................................
 .....................................................................................
 .....................................................................................
 .....................................................................................
 .....................................................................................
 .....................................................................................
 .....................................................................................
 Đáp án đề thi cuối học kì 2 môn toán lớp 4
 I. Phần trắc nghiệm: 
 Câu 1 2 3 4 5 6
 Đáp án B D B D A D
 Điểm 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ
 Câu 7. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
 3620 yến = 362 tạ 6020 kg = 6 tấn 2 yến
 II. Phần tự luận: 
 Câu 1: Tính (2 điểm)
 3 9 3 4 12 2 4 2 20 6 14
 a. : (0,5 điểm) c. - (0,5 điểm)
 2 4 2 9 18 3 3 5 15 15 15
 3 1 3 5 8 4 2 3 2 3 6
 b. (0,5 điểm) d. (0,5 điểm)
 10 2 10 10 10 5 7 5 7 5 35
 Câu 2: Tìm x : (2 điểm)
 3 5 1 5
c) a. x + (1 điểm) d)b. x - (1 điểm)
 4 3 6 12
 5 3 5 1
 x = x = 
 3 4 12 6
 x = 11 x = 7
 12 12
 2 Câu 3. Tuổi của Đức hiện nay bằng 2 tuổi của Hùng. Hỏi hiện nay mỗi người bao 
 5
nhiêu tuổi ? Biết rằng 3 năm sau tổng số tuổi hai bạn là 27 tuổi. (2 điểm)
 Bài giải:
 Tổng số tuổi của hai bạn hiện nay là:
 27 - (3 x 2) = 21 (tuổi)
 Ta có sơ đồ:
 ? tuổi
 Tuổi Đức : 
 21 tuổi
 Tuổi Hùng: 
 ? tuổi
 Tổng số phần bằng nhau là:
 2 + 5 = 7 (phần)
 Tuổi của Đức là:
 21 : 7 x 2 = 6 (tuổi)
 Tuổi của Hùng là :
 21 - 6 = 15
 Đáp số : Đức: 6 tuổi ;
 Hùng: 15 tuổi.
 3

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_4_de_so_5_nam_hoc_20.doc