Đề kiểm tra cuối học kỳ II Các môn Lớp 4 - Năm học 2011-2012

Đề kiểm tra cuối học kỳ II Các môn Lớp 4 - Năm học 2011-2012

I/ Phần trắc nghiệm : ( 4 điểm)

* Khoanh vào chữ cái trước ý đúng nhất:

1) Trung du Bắc Bộ là một vùng:

A. Núi với các đỉnh nhọn, sườn thoải.

B. Đồi với các đỉnh nhọn, sườn thoải.

C. Đồi với các đỉnh tròn, sườn thoải.

2) Những biện pháp nào dưới đây có tác dụng bảo vệ và khôi phục rừng?

A. Ngăn chặn nạn đốt phá rừng bừa bãi.

B. Trồng lại rừng ở những nơi đất trống, đồi trọc.

C. Cả hai biện pháp trên.

3) Đồng bằng Nam Bộ do các sông nào bồi đắp nên?

A. Sông Tiền và sông Hậu.

B. Sông Mê Công và sông Đồng Nai.

C. Sông Mê Công và sông Sài Gòn.

4) Những loại đất nào có nhiều ở đồng bằng Nam Bộ?

A. Đất mặn, đất phèn.

B. Đất phù sa, đất phèn.

C. Đất phù sa, đất mặn, đất phèn.

 

doc 11 trang Người đăng huybui42 Ngày đăng 21/01/2022 Lượt xem 242Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ II Các môn Lớp 4 - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011-2012
Môn: Lịch sử . lớp4. ( Thời gian 40 phút)
Họ và tên: ..
Trường: ..
	Điểm
	 Lời phê của giáo viên
 I/ Khoanh vào chữ đặt trước ý đúng nhất: (4 điểm)
1) Khởi nghĩa Hai Bà Trưng xảy ra năm nào?
A. Năm 20
B. Năm 30
 C. Năm 40
2) Cửa sông Bạch Đằng nằm ở địa phương nào? 
A. Quảng Bình
B. Quảng Ninh
 C. Quảng Ngãi
3) Mục đích của quân Tây Sơn tiến ra Thăng Long là gì?
Lật đổ chính quyền họ Trịnh.
Thống nhất giang sơn.
Cả hai mục đích trên.
II/ Phần trắc nghiệm tự luận: (6 điểm)
1) Nhà Nguyễn ra đời trong hoàn cảnh nào?
	. 2) Nêu những điều quy định của “Bộ luật Gia Long”?
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011-2012
 Môn: Địa lý.lớp 4 ( Thời gian 40 phút)
Họ và tên: ..
Trường: ..
	Điểm
	 Lời phê của giáo viên
I/ Phần trắc nghiệm : ( 4 điểm)
* Khoanh vào chữ cái trước ý đúng nhất:
1) Trung du Bắc Bộ là một vùng:
Núi với các đỉnh nhọn, sườn thoải.
Đồi với các đỉnh nhọn, sườn thoải.
Đồi với các đỉnh tròn, sườn thoải.
2) Những biện pháp nào dưới đây có tác dụng bảo vệ và khôi phục rừng?
Ngăn chặn nạn đốt phá rừng bừa bãi.
Trồng lại rừng ở những nơi đất trống, đồi trọc.
Cả hai biện pháp trên.
3) Đồng bằng Nam Bộ do các sông nào bồi đắp nên?
Sông Tiền và sông Hậu.
Sông Mê Công và sông Đồng Nai.
Sông Mê Công và sông Sài Gòn.
4) Những loại đất nào có nhiều ở đồng bằng Nam Bộ?
Đất mặn, đất phèn.
Đất phù sa, đất phèn.
Đất phù sa, đất mặn, đất phèn.
II. Phần tự luận: (6 điểm)
1) Kể tên một số dân tộc và những lễ hội ở đồng bằng Nam Bộ.
2) Vì sao Huế được gọi là thành phố du lịch?
 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC Kì II NĂM 2011-2012
 Môn: Khoa học. Lớp 4	 (Thời gian 40 phút)
Họ và tên: ..
Trường: ..
	Điểm
	 Lời phê của giáo viên
I. phần trắc nghiệm : (4 điểm)
* Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
1. ( 1 điểm). Con người cần gì để duy trì sự sống của mình:
Không khí, thức ăn, ánh sáng.
Nước uống, nhiệt độ thích hợp.
Tất cả những yếu tố trên.
2. ( 1 điểm). Nước trong thiên nhiên tồn tại ở những thể nào?
Thể lỏng
Thể rắn
Thể khí
Cả ba thể trên.
3.( 1 điểm). Mây được hình thành từ cái gì?
Không khí.
Nhiều hạt nước nhỏ li ti hợp lại với nhau ở trên cao.
Bụi và khói.
4.(1 điểm) Trong quá trình hô hấp, thực vật thải ra khí nào?
Các- bô- ních.
Ô-xi
Ni tơ.
II. Phần tự luận: (6 điểm)
1.( 3 điểm) Điều gì xảy ra nếu trái đất không được mặt trời sưởi ấm?
2.(3 điểm) Vẽ sơ đồ bằng chữ vòng tuần hoàn của nước trong thiên nhiên.
 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011-2012
Môn: Đọc hiểu - Luyện từ và câu . Lớp 4
 (Thời gian 45 phút)
Họ và tên: ..
Trường: 
	Điểm
	 Lời phê của giáo viên
Đề bài.
A. Đọc thầm (4 điểm)
Bài: Gu-li-vơ xứ sở tí hon. (sách giáo khoa trang 167)
B. Dựa vào nội dung bài đọc, chọn ý trả lời đúng (Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng).
1) Nhân vật chính trong đoạn trích trên là gì?
a. Li-li-pút
b. Gu-li-vơ
c. Không có tên.
2) Có những nước tí hon nào trong đoạn trích này?
a. Li-li-pút
b. Bli-phút
c. Li-li-pút, Bli-phút.
3) Nước nào định đem quân xâm lược nước láng giềng?
a. Li-li-pút
b. Bli-phút
c. Cả hai nước trên.
4) Vì sao khi trông thấy Gu-li-vơ, quân địch phát khiếp?
a. Vì thấy người lạ.
b. Vì trông thấy Gu-li-vơ qua to lớn.
c. Vì Gu-li-vơ mang theo nhiều móc sắt.
5) Vì sao Gu-li-vơ khuyên vua nước Li-li-pút từ bỏ ý định biến nước Bli-phút thành một tỉnh của Li-li-pút?
a. Vì Gu-li-vơ ghét chiến tranh xâm lược, yêu hòa bình.
b. Vì Gu-li-vơ ngại đánh nhau với quân địch
c. Vì Gu-li-vơ đang sống ở nước Bli-phút.
6) Nghĩa của chữ hòa trong hòa ước giống nghĩa của chữ hòa nào dưới đây?
a. Hòa nhau
b. Hòa tan
c. Hòa bình.
7) Câu Nhà vua lệnh cho tôi đánh tan hạm đội địch là loại câu gì?
a. Câu kể
b. Câu hỏi
c. Câu cầu khiến
8) Trong câu Quân trên tàu trông thấy tôi, phát khiếp, bộ phận nào là chủ ngữ?
a. Tôi
b. Quân trên tàu
c. Trông thấy.
 HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ CHO ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 4
A. Phần đọc thành tiếng (6 điểm)
I. Đề bài 
1) Đọc một trong những bài tập đọc sau:
- Đường đi Sa Pa.
- Hơn một nghìn ngày vòng quanh trái đất.
- Con chuồn chuồn nước
- Ăn “mầm đá”
- Vương quốc vắng nụ cười.
2) Trả lời một câu hỏi về nội dung bài ( hoặc đoạn văn vừa đọc) do giáo viên đặt câu hỏi
II. Cách cho điểm phần đọc thành tiếng: (6 điểm)
1. Đọc lưu loát, diễn cảm. Trả lời đúng câu hỏi ( 6 điểm )
2. Đọc lưu loát, phát âm đúng, trả lời đúng. ( 4 điểm )
3. Đọc lưu loát, phát âm chưa đúng, trả lời đúng ( 3,5 điểm )
4. Đọc chậm, ngắc ngứ	( 1,5 điểm )
B. Phân môn: Chính tả - Tập làm văn.
I. Chính tả: (10 phút )
Nghe- viết bài: Trăng lên ( Sách giáo khoa trang 170 ).
II. Tập làm văn: (30 phút)
Viết một đoạn văn miêu tả ngoại hình của một con vật mà em thích.
* Cách cho điểm:( Chính tả-tập làm văn)
1) Chính tả (5 điểm)
- Viết đúng chính tả, biết trình bày một đoạn văn xuôi, chữ viết đẹp, đúng mẫu (cho 5 điểm).
- Viết sai một lỗi trừ 0,5 điểm.
2) Tập làm văn ( 5 điểm )
 - Viết được phần mở bài ( cho 0,5 điểm )
 - Viết được phần thân bài ( cho 3 điểm )
 - Viết được kết bài ( Cho 0,5 điểm )
* Lưu ý: Chữ viết đẹp, trình bày sạch: 1 điểm
3. Phần đọc hiểu:( 4 điểm trả lời đúng mỗi câu 0,5 điểm)
 -câu1: ýb (.GU-li-vơ)
- Câu2: ýc.( Li-li-pút,Bli-phút)
- Câu3: ýb.( Bli- phút)
- Câu4: ýb.( vì trông thấy Gu-li-vơ quá to lớn)
- Câu5: ýa.( Vì Gu-li-vơ ghét chiến tranh xâm lược,yêu hòa bình)
- Câu6: ýc.( Hòa bình)
- Câu7: ýa.( Câu kể)
- Câu8: ýb.( Quân trên tàu)
 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM 2011-2012
Môn: Toán ( Lớp 4) 
Thời gian:60 phút
Họ và tên: ..
Trường: ..
	Điểm
	Lời phê của giáo viên
I. Phần trắc nghiệm : (4 điểm )
* Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho mỗi bài tập dưới đây:
1) Chữ số 3 trong số 534 260 chỉ:
A. 300
B. 3000
C. 30 000
D. 300 000
2) phân số bằng phân số nào dưới đây?
A. 
B. 
C. 
D. 
3) Trong các phân số dưới đây phân số nào lớn hơn 1?
A. 
B. 
C. 
D. 
4) 
A. 
B. 
C. 
D. 
5) 
A. 
B. 
C. 
D. 
6) 
A. 
B. 
C. 
D. 
II. Phần tự luận: ( 6 điểm )
1. Đổi số đo diện tích :
4m2 8cm2 =  cm2
3m2 5dm2 =  dm2
2.Tìm x:(2 điểm)
 a, 40 x X= 1400	 b, x : = 8
.....................................................................................................................................	.....................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
3. Bài toán:(2 điểm)
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 30m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích của mảnh đất đó?
ĐÁP ÁN VÀ CÁCH CHO ĐIỂM
I. Phần trắc nghiệm:(4 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
C
D
A
B
B
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
1
1
II. Phần tự luận:(6 điểm)
1. Đổi số đo diện tích : 2 điểm. (Mỗi ý đúng cho 1 điểm )
4m2 8cm2 = 40008 cm2
3m2 5dm2 = 305 dm2
 2.Tìm x: (2 điểm). a, 40 x X= 1400 (1 đ) b, X: =8(1 đ)
 X= 1400 : 40	 X= 8 x 
	 X= 35	 X= 2
* Bài toán: ( đúng cả bài cho 2 điểm )
Bài giải
Chiều rộng của mảnh đất đó là:
 (30 : 3 ) x 2 = 20 ( m) ( 1 điểm) 
 Diện tích mảnh đất đó là:
 30 x 20 = 600 ( m2 ) ( 0,5 điểm)
 Đáp số: 600 m2 ( 0,5 điểm)
c

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_cac_mon_lop_4_nam_hoc_2011_2012.doc