Phßng gd&®t mü léc TrƯêng tiÓu häc MỸ TIẾN MA TRẬN ĐỀ BÀI CUỐI KỲ II - LỚP 4 - MÔN TOÁN NĂM HỌC: 2019 – 2020 Mạch kiến Số câu và số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng thức, điểm TNKQ TL TN TL TNKQ TL TNK TL TNKQ TL kĩ năng Q KQ Số học Số câu 2 1 1 1 3 2 Số điểm 1 0,5 2 1 1,5 3 Đại lượng Số câu 1 1 1 2 1 Số điểm 0,5 1 1 1,5 1 Yếu tố hình Số câu 1 1 1 1 học Số điểm 1 2 1 2 Tổng Số câu 2 3 1 1 2 1 6 4 Số điểm 1 2 2 1 3 1 4 6 Người ra đề : Trần Thị Quỳnh . SĐT: SĐT: 0969409275 Ch÷ kÝ gi¸m thÞ: Phßng gd&®t mü léc BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 1........................ TrƯêng tiÓu häc MỸ TIẾN N¨m häc 2019 - 2020 2........................ MÔN TOÁN LỚP 4 Sè b¸o danh (Thêi gian lµm bµi 40 phót) Hä tªn:................................................................ Sè ph¸ch:.......... .. Líp :............................................................... §iÓm NhËn xÐt ........................................................................................ ........................................................................................ Sè ph¸ch:........ .................................................................................... .................................................................................... Sè ph¸ch: Bµi kiÓm tra CUỐI häc kú II N¨m häc 2019 - 2020 M«n To¸n LỚP 4 (Thêi gian lµm bµi 40 phót) I.Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh vào đáp án trước câu trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 4) Câu 1: (M1) Giá trị chữ số 9 trong số 17 906 là:(0,5đ) A.9 B. 90 C. 900 D. 9000 Câu 2:( M1) Số có 5 chữ số chia hết cho cả 2 và 5 là: A. 51287 B. 51285 C. 51280 D. 51208 Câu 3: (M2) Ba bạn Nôbita, Chaien, Xêkô lần lượt cân nặng là 32kg, 50kg, 35kg. Hỏi trung bình mỗi bạn cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? A. 39 kg B. 40 kg C. 49 kg D. 37 kg Câu 4: (M2) Diện tích phòng học lớp em khoảng: A. 48m2 B. 90dm2 C. 81cm2 D. 48km2 Câu 5: (M2) Đúng ghi Đ; sai ghi S vào ô trống: Trong hình thoi ABCD: A D B C a, AB không song song với DC b, AB vuông góc với AD c, AB= BC= CD= DA d, Có 2 cặp cạnh bằng nhau nhưng không song song Câu 6. (M3) Điền vào chỗ trống. Trần Quốc Tuấn (Trần Hưng Đạo) sinh năm 1228, mất năm 1300, quê quán tại Phủ Thiên Trường nay thuộc xã Lộc Vượng, thành phố Nam Định. Như vậy Trần Quốc Tuấn (Trần Hưng Đạo) mất năm ông ..... tuổi, ông mất ở thế kỷ............. II. Tự luận (6 đ) Câu 7: (M2) Tìm x (2đ) 1 3 2 + = = 3 x 2 4 x 5 ................................................................. ............................................................. ................................................................. ............................................................ ................................................................. ............................................................. .................................................................. ............................................................ Câu 8: (M3) Tính bằng cách thuận tiện nhất(1đ) 43 × 88 + 43 × 12 ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ......................................................................................................................... 2 Câu 9: (M3) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 36 m. Chiều rộng bằng chiều 3 dài. a) Tính diện tích thửa ruộng đó 1 b) Người ta dùng diện tích thửa ruộng để trồng rau, diện tích còn lại để đào ao. Hỏi 3 diện tích dùng để đào ao là bao nhiêu mét vuông?(2đ) ..................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ..................................................................................... .................................................................................................................................... 1 Câu 10: (M4) Vận động viên A chạy 100m trong phút, vận động viên B cùng chạy 5 1 100m trong phút. Hỏi vận động viên nào chạy nhanh hơn? Nhanh hơn mấy giây? 1đ) 4 ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ................................................................................................. PHÒNG GD- ĐT HUYỆN MỸ LỘC TRƯỜNG TIỂU HỌC MỸ TIẾN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TOÁN CUỐI NĂM LỚP 4( năm học 2019-2020) Đán án Câu 1: C. (0,5đ) Câu 2: C. (0,5đ) Câu 3: A (0,5đ) Câu 4: A (0,5đ) Câu 5: S-S-Đ-S (mỗi ý 0,25 đ) Câu 6: 72............... XIII (mỗi ý 0,5đ) Câu 7. 2 điểm 3 1 2 a, x = - (0,5 đ) b, x = 3 : (0,5đ) 4 2 5 1 15 x = ( 0,5đ) x= (0,5đ) 4 2 Câu 8: 1 điểm 43 x 88 + 43 x 12 = 43 x (88 + 12) ( 0,5) = 43 x 100 = 4300 (0,5) Câu 9: 2 điểm a, Chiều rộng của thửa ruộng hình chữ nhật là: 36 : 6 x 4 = 24 (m) (0,5đ) Diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật là: 36 x 24 = 864 ( 2) (0,5 đ) b, Diện tích dùng để trồng rau là: 864 : 3 = 288 (m2) (0,5 đ) Diện tích dùng để đào ao là: 864- 288= 576 (m2) (0,5 đ) Đáp số: a, 864 2 b, 576 2 Câu 10: 1 điểm 1 Đổi: phút = 12 giây 5 1 phút = 15 giây (0,25 đ) 4 Ta thấy 12 giây < 15 giây Cùng chạy 100m mà vận động viên A chạy ít thời gian hơn vận động viên B nên vận động viên A chạy nhanh hơn vận động viên B. (0,25) Và nhanh hơn thời gian là: 15 -12= 3 giây. (0,5) (HS có thể có cách giải khác, cách làm đúng, đáp án đúng cho 1 đ)
Tài liệu đính kèm: