PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG HƯNG ĐỀ KIỂM TRA MÔN LỊCH SỬ- ĐỊA LÍ TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐÔNG SƠN CUỐI NĂM HỌC 2022 - 2023 KHỐI 4 (Thời gian làm bài 40 phút) Họ và tên:..............................................................................Lớp: ............................... Điểm Lời cô giáo nhận xét Câu 1. Khoanh vào ý em cho là đúng: Nghĩa quân Tây Sơn tiến ra Thăng Long năm: A. Năm 1876 B. Năm 1786 C. Năm 1867 D. Năm 1678 Câu 2. Khoanh vào ý em cho là đúng: Quang Trung đại phá quân Thanh năm: A. 1789 B. 1879 C. 1987 D. 1897 Câu 3. Khoanh vào ý em cho là đúng: Tác phẩm “Bình Ngô Đại Cáo” của tác giả: A. Ngô Sĩ Liêm B. Nguyễn Trãi C. Lê Thánh Tông D. Nguyễn Mộng Tuấn Câu 4. Chọn và điền các từ ngữ cho sẵn sau đây vào chỗ chấm (...) của đoạn văn cho thích hợp: công nghiệp nổi Cửu Long nổi tiếng Đồng bằng Nam Bộ là nơi có .............................. (1) phát triển nhất nước ta. Những ngành công nghiệp ........................ (2) là khai thác dầu khí, chế biến lương thực, thực phẩm, hóa chất, cơ khí, điện tử, dệt may. Chợ .............(3) trên sông là một nét độc đáo của đồng bằng sông ...........................................(4) Câu 5. Kể từ năm 1802 đến năm 1858 , nhà Nguyễn trải qua các đời vua nào? ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ .......................................................................................................................................... Câu 6. Đánh dấu X vào trước ý đúng: Dãy núi nằm giữa Huế và Đà Nẵng là: dãy Hoàng Liên Sơn dãy Đông Triều dãy Bạch Mã dãy Bắc Sơn Câu 7. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Một số dân tộc sống ở đồng bằng Nam Bộ là: A. Dân tộc Kinh B. Dân tộc Chăm, Hoa C. Dân tộc Khơ-me D. Cả ba ý trên Câu 8. Nối ý cột A với ý cột B cho thích hợp để tạo thành một số công việc để sản xuất đường từ cây mía. A B Công việc 1 Vận chuyển mía Công việc 2 Thu hoạch mía Công việc 3 Sản xuất đường kết tinh Công việc 4 Sản xuất đường thô Công việc 5 Đóng gói sản phẩm Câu 9. Chiếu “khuyến nông” quy định điều gì? Tác dụng của nó ra sao? .................................................................................................................................... . ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. Câu 10. Quần đảo Trường Sa và quần đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh nào của nước ta? ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. Hướng dẫn chấm điểm Mỗi câu trả lời đúng được 1,0 điểm; tổng số điểm của đề là 10,0. Câu 1 B.Năm 1786 Câu 2. A. 1789 Câu 3. B. Nguyễn Trãi Câu 4. Mỗi chỗ chấm trả lời đúng được 0,25 điểm 1- công nghiệp 2. nổi tiếng 3. nổi 4. Cửu Long Câu 5. Kể đúng mỗi đời vua được 0,25đ: Gia Long. Minh Mạng, Thiện Trị, Tự Đức. Câu 6. Đánh dấu X vào đúng 1đ : dãy Bạch Mã Câu 7. Chọn ý: D. Cả ba ý trên. 1 đ Câu 8. Thứ tự là: 1. Thu hoạch mía. 2. Vận chuyển 3.Sản xuất đường thô. 4. Sản xuất đường kết tinh. 5. Đóng gói sản phẩm. Câu 9.(Mỗi ý đúng 0,5đ) Đúng 2 ý 1đ. Chiếu khuyến nông quy định cho dân đã từng bỏ làng quê phải trở về quê cũ cày cấy, khai phá rừng hoang. - Tác dụng : chỉ vài năm sau , mùa màng trở lại tươi tốt, lang xóm lại thanh bình. Câu 10. Quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh Khánh Hòa ( 0,5đ) Quần đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh Đà Nẵng ( 0,5đ) Ma trận đề thi môn Lịch sử - Địa lý 4 học kì 2 Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch kiến và số thức, kĩ năng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL điểm Số câu 1 1 Buổi đầu thời Nguyễn (1802 – 1858) Số 1 1 điểm 2 1 1 Số câu 2 Nước Đại Việt thế kỉ XVI- Số 2 1 2 1 XVIII điểm Nước Đại Việt 1 1 Số câu buổi đầu thời Hậu Lê( Thế kỉ Số 1 1 XV) điểm 1 2 2 2 3 Số câu Địa lí Việt Nam 1 Số 2 2 2 3 điểm Số câu 5 1 2 2 6 4 Tổng Số 5 1 2 6 4 điểm 2 Ma trận câu hỏi môn Lịch sử - Địa lý 4 học kì 2 Số câu và Mạch kiến thức, kĩ năng Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Cộng câu số Số câu 3 1 1 5 Lịch sử Câu số 1,2,3 5 9 Số câu 2 2 1 5 Địa lí Câu số 6,7 4,8 10 ....
Tài liệu đính kèm: