Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ 1 môn Toán Lớp 4 (Có đáp án)

Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ 1 môn Toán Lớp 4 (Có đáp án)

I/ Phần trắc nghiệm (6 điểm) :

Câu 1. Số “Một trăm lẻ năm triệu không trăm bảy mươi hai nghìn tám trăm linh chín” viết là :

Câu 2. Số 16 530 464 đọc là . .

Câu 3. Kết quả của phép cộng 572863 + 280192 là :

A . 852955 B. 853955 C.853055 D. 852055

 

doc 3 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 22/01/2022 Lượt xem 339Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ 1 môn Toán Lớp 4 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra định kì cuối Học kỳ 1
Môn: Toán	Lớp : 4
Thời gian: 40 phút
Ngày
I/ Phần trắc nghiệm (6 điểm) :
Câu 1. Số “Một trăm lẻ năm triệu không trăm bảy mươi hai nghìn tám trăm linh chín” viết là :
Câu 2. Số 16 530 464 đọc là ..........................................................
Câu 3. Kết quả của phép cộng 572863 + 280192 là :
A . 852955 B. 853955 C.853055 D. 852055
Câu 4. Số nào trong các số dưới đây có chữ số 5 biểu thị cho 5000 ?
A. 53274 B. 45837 C. 21528 D. 80245
Câu 5. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 5m2 8dm2 = ...........dm2 là :
A. 58 B. 580 C.508 D. 5080
Câu 6. Hình bên có mấy góc vuông :
A. 4 B. 8
C. 12 D. 16
II. Phần tự luận (4 điểm) :
Bài 1 (1đ) : Đặt tính rồi tính :
a) 98157 + 60928 b)60842 - 5287 c)245 x 37 d) 5544: 24
.. . .. ...... 
.. . .. .. 
.. . .. ..
 ..  .. .
Bài 2 (1đ): 
a. Tính giá trị của x : X x 40 = 25600 	b. Tính giá trị biểu thức sau bằng cách thuận tiện : 	302 x 14 + 302 x 6 =	
3 (1đ) : Trong tuần lễ thi đua chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam, lớp 4/1 đạt được 136 hoa điểm mười. Lớp 4/2 đạt nhiều hơn lớp 4/1 8 hoa điểm mười. Hỏi trung bình mỗi lớp đạt được bao nhiêu hoa điểm mười ?
Bài giải
Bài 4 ( 1đ) : Chị và em 24 tuổi, chị hơn em 6 tuổi. Tìm tuổi của 2 chị em? 
Bài giải
Đáp án:
I/ Phần trắc nghiệm (6 điểm) :
Học sinh làm đúng mỗi câu đạt 1 điểm:
Câu 1: 105072809
Câu 2:mười sáu triệu năm trăm ba mươi nghìn bốn trăm sáu mươi bốn.
Câu 3: khoanh câu c
Câu 4:khoanh câu b
Câu 5:khoanh câu c
Câu 6:khoanh câu d
II. Phần tự luận (4 điểm) :
Câu 1: học sinh đặt tính đúng mỗi phép tính đạt 0,25 điểm
Câu a: 159085
Câu b: 55555
Câu c: 9065
Câu d: 231
Câu 2: học sinh tính đúng mỗi câu 0,5 điểm:
	Câu a: 640
	Câu b: 302 x 14 + 302 x 6= 302 x (14 + 6)=302 x 20 = 6040
Câu 3: 	Giải
Số hoa điểm mười lớp 4/2 đạt được(0,25đ)
136 + 8 = 144 (điểm)(0,25đ)
Trung bình mỗi lớp đạt được số hoa điểm mười là:(0,25đ)
(136 + 144):2 = 140 (điểm)(0,25đ)
 Đáp số: 140 điểm
Câu 4:	Giải
Tuổi chị là:(0,25đ)
(24 + 6) : 2=15(tuổi)(0,25đ)
Tuổi em là:(0,25đ)
15 – 6 = 9 (tuổi)(0,25đ)
 Đáp số: chị 15 tuổi
 em 9 tuổi

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_hoc_ky_1_mon_toan_lop_4_co_dap_an.doc