Đề kiểm tra định kỳ cuối kỳ II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2009-2010 - Trường TH Bình Thành 4 (Có đáp án)

Đề kiểm tra định kỳ cuối kỳ II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2009-2010 - Trường TH Bình Thành 4 (Có đáp án)

* Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho mỗi bài tập dưới đây:

1. Giá trị của chữ số 3 trong số 583 841 là :

A. 3 B. 300 C. 3000 D. 30 000

2. Tỉ lệ bản đồ là 1: 200 độ dài thu nhỏ là 2cm. Độ dài thật là:

 A. 200 cm B. 400 cm C. 4 cm D. 2cm

3. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 8 tấn 6 yến = yến là:

A. 86 B. 860 C. 806 D. 8006

4. Chữ số cần viết vào ô trống 32 để được một số chia hết cho cả 2 và 9 là :

A. 0 B. 4 C. 6 D. 9

 

doc 3 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 07/01/2022 Lượt xem 336Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ cuối kỳ II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2009-2010 - Trường TH Bình Thành 4 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường TH Bỡnh Thành 4 Thứ ngày tháng năm 2011
Họ và tên : 	
Lớp 4
Đề thi kiểm tra định kì cuối học kì II
Năm học: 2010-2011
 Môn: Toán 4
 Thời gian : phút	
	Điểm 	
Lời phê của cô giáo
* Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho mỗi bài tập dưới đây:
1. Giá trị của chữ số 3 trong số 583 841 là : 
A. 3 B. 300 C. 3000 D. 30 000
2. Tỉ lệ bản đồ là 1: 200 độ dài thu nhỏ là 2cm. Độ dài thật là: 
 A. 200 cm B. 400 cm C. 4 cm D. 2cm
3. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 8 tấn 6 yến =  yến là: 
A. 86 B. 860	C. 806 D. 8006
4. Chữ số cần viết vào ô trống 32 để được một số chia hết cho cả 2 và 9 là : 
A. 0 B. 4 C. 6 D. 9
5. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 2 giờ 20 phút =  giây là: 
A. 2200 B. 8400 C. 13 100 D. 17 010 
6. Số thích hợp để điền vào ô trống của 
 A. 4 B. 3 C. 6 D. 2
7. Hỡnh thoi cú độ dài hai đường chộo là 7cm và 4cm. diện tớch hỡnh thoi là :
 A.28	 B.14	 C. 11	D. 22
8. Đặt tính rồi tính
 a. 24579 + 43867 c. 82604 – 352
............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................
 b. 205 x 34 d. 467912 : 86
............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................
............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................
9. Một cửa hàng có 56 hộp kẹo và bánh, trong đó số hộp kẹo bằng số hộp bánh. Hỏi cửa hàng bán được bao nhiêu hộp mỗi loại ?
............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................
............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................
Hướng dẫn chấm
I. Phần trắc nghiệm khách quan:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
Đáp án
C
B
C
B
B
D
A
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
1
II. Tự luận:
1. Đặt tính rồi tính ( 2 điểm – mỗi ý đúng ghi 0,5 điểm )
a. 24579 + 43867 b. 205 x 34 c. 82604 – 352 d. 7912 : 86 
 24579 205 	82604	 7912 86
 + x _	 172 92
 43867 34 352 0
 68446 820 82252
 615
 6970
2. Bài toán: ( đúng cả bài cho 4 điểm )
Bài giải
Ta có sơ đồ sau: 	 ? hộp
	 kẹo	56 hộp ( 0,5 )
 bánh
 ? hộp
 Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là : ( 0,5 điểm )
 3 + 4 = 7 ( phần ) ( 0,5 điểm )
 Số hộp kẹo là : ( 0,5điểm )
 56 : 7 x 3 = 24 ( hộp ) ( 0,5điểm )
 Số hộp bánh là : ( 0,5điểm )
 56 – 24 = 32 ( hộp ) ( 0,5 điểm)
 Đáp số : Kẹo : 24 hộp ( 0,5 điểm)
 Bánh : 32 hộp 

Tài liệu đính kèm:

  • docDE THI CUOI HK2 LOP 4 TOAN.doc