Đề kiểm tra định kỳ cuối kỳ II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2009-2010 - Trường TH Điền Tiến A (Có đáp án)

Đề kiểm tra định kỳ cuối kỳ II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2009-2010 - Trường TH Điền Tiến A (Có đáp án)

Câu 7 : Diện tích của hình bên là : ( 1 điểm )

 Biết: a = 10; b = 5

A. 15 m2

 B. 25 m2

 C. 35 m2

Câu 8: Trong hộp có 3 bút đỏ và 5 bút xanh: (1 điểm)

 Tỉ số của bút xanh và bút đỏ là

 

doc 4 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 07/01/2022 Lượt xem 404Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ cuối kỳ II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2009-2010 - Trường TH Điền Tiến A (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường TH. Long Điền TiếnA
Họ và tên:________________
Lớp: 4	
ĐỀ KIỂM TRA ĐK CUỐI HỌC KÌ II
Ngày thi:____/_____/ 2011
MÔN: TOÁN
Thời gian: .. phút
 (Không kể phát đề) 
(Chữ ký GT1)
(Chữ ký GT2)
Mã số
SỐ BÁO DANH:
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
 ĐIỂM
 NHẬN XÉT
(Chữ ký GK1)
(Chữ ký GT2)
Mã số
 Phần dành cho chấm lại
(Chữ ký GK1)
(Chữ ký GT2)
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM)
 Mỗi bài tập dưới đây kèm theo một số câu trả lời A, B, C (là đáp số, kết quả tinh). Hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
 Câu 1: Phân số lớn nhất trong các phân số ; ; là: (0,5 điểm)
	A. 	B. 	C. 
Hồ Thanh Ngạt
----------------------------------------------------
 Câu 2: Trong các phân số ; ; phân số lớn hơn 1 là:
	A. 	B. 	C. 
Hồ Thanh Ngạt
----------------------------------------------------
 Câu 3: An câu được 35 con cá, Bình câu được a con cá. 
	Biết rằng số cá của Bình bằng số cá của An. Vậy số cá của Bình là: (0,5 điểm)
	A. 12 	B. 21	C. 7
Hồ Thanh Ngạt
----------------------------------------------------
 Câu 4: Biết x + = 
	Vậy x bằng:.? (0,5 điểm)
	A. 	B. 	C. 	
 Hồ Thanh Ngạt
----------------------------------------------------
 Câu 5. 4 giờ 35 phút =.....phút. (0,5 điểm
 Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
	A. 220	B. 251	C. 275
 Hồ Thanh Ngạt
----------------------------------------------------
 Câu 6: tấn =  kg. Số cần điền vào chổ chấm là:
	A. 500	B. 1000	C. 1500
 Hồ Thanh Ngạt
----------------------------------------------------
 b 
 a 
Câu 7 : Diện tích của hình bên là : ( 1 điểm )
	Biết: a = 10; b = 5	
15 m2
 B. 25 m2
 C. 35 m2 
 Hồ Thanh Ngạt
----------------------------------------------------
Câu 8: Trong hộp có 3 bút đỏ và 5 bút xanh: (1 điểm)
 Tỉ số của bút xanh và bút đỏ là
	 A. 	B. 	C. 
Hồ Thanh Ngạt
----------------------------------------------------
II.PHẦN TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)
 Bài 1. Tính (2 điểm)
	a/ 	 b/ ...
	c/ ..	d/ ..
Hồ Thanh Ngạt
----------------------------------------------------
 Bài 2. (3 điểm)
	Lớp 4A có 42 học sinh, số nam bằng số nữ. Tìm số nam và số nữ của lớp đó.
Bài giải
Hồ Thanh Ngạt
----------------------------------------------------
Bài 3. (1 điểm) 
	Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 20 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích của mảnh đất đó.
Bài giải
Hồ Thanh Ngạt
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN (Đề 1)
 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
a
C
b
b
c
a
b
c
 II.PHẦN TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)
 Bài 1. Tính (2 điểm)
	a/ 	 b/ 
	c/ 	 d/ 
 Bài 2. (3 điểm)
	Lớp 4A có 42 học sinh, số nam bằng số nữ. Tìm số nam và số nữ của lớp đó.
Bài giải
	Ta có sơ đồ:
	Nam: 
 42 bạn ( 1 điểm )
	Nữ: 
	Theo sơ đồ ta có tổng số phần bằng nhau là: 2 + 4 = 6 ( phần) ( 0,5 điểm )
	Số bạn nam của lớp 4A là: 42 : 6 x 2 = 14 ( bạn )	( 0,5 điểm )
	Số bạn nữ của lớp 4A là: 42 – 14 = 28 ( bạn )	( 0,5 điểm )
	Đáp số: 14 bạn nam
	 28 bạn nữ. 	( 0,5 điểm )
Bài 3. (1 điểm) 
	Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 20 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích của mảnh đất đó.
Bài giải
( 0,75 điểm )
Chiều rộng của mảnh đất đó là: 
20 x = 8 ( m )
( 0,75 điểm )
Diện tích của mảnh vườn hình chữ nhật là:
 20 x 8 = 160 ( m2 )
 Đáp số: 160 mét vuông. ( 0,5 điểm )

Tài liệu đính kèm:

  • docDe thi Cuoi HKII(1).doc