Đề kiểm tra định kỳ giữa học kỳ II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2009-2010 (Có đáp án)

Đề kiểm tra định kỳ giữa học kỳ II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2009-2010 (Có đáp án)

Caâu :(0,5)Một người đi xe máy trong 3 giờ được 105 km. Tính vận tốc của người đi xe máy.

A. 35 km/giờ B. 35m/giờ C. 305 km/giờ D. 53km/giờ

Caâu 5 :(0,5)Một ôtô đi từ Hà Nội lúc 11 giờ trưa và đến Vinh lúc 5 giờ 30 phút chiều. Dọc đường ôtô dừng ở Ninh Bình và Thanh Hóa Mỗi nơi 15 phút.

Hỏi không kể thời gian nghỉ dọc đường, ôtô đi hết quãng đường từ Hà Nộ đến Vinh mất bao nhiêu thời gian ?

A. 4 giờ 30 phút B. 6 giờ 30 phút C. 6 giờ 15 phút D. 6 giờ

 

doc 4 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 17/02/2022 Lượt xem 195Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ giữa học kỳ II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2009-2010 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hä vµ tªn....................................................
Líp.......
KiÓm tra ®Þnh k× gi÷a häc k× II- n¨m häc 2009 – 2010
M«n To¸n líp 5
I. Phần trắc nghiệm:(2,5đ)
Caâu 1:(0,5ñ)Moät lôùp hoïc coù 18 nöõ vaø 12 nam.Tìm tæ soá phaàn traêm cuûa soá hoïc nöõ so vôùi soá hoïc sinh cuûa caû lôùp .
A. 18%	B. 30%	C. 40,5%	D. 60%
Caâu 2 :(0,5ñ)Dieän tích cuûa hình troøn coù baùn kính 2 dm laø :
A. 10,56 dm2 	B. 11,56 dm2	 C. 12,56 dm2	D. 13,56 dm2
Caâu 3:(0,5) Hình tròn bán kính 5 cm, có chu vi là :
 A . 785cm 	 B . 3,14 cm 	C . 31,4 cm2 D. 31,4 cm
Caâu :(0,5)Một người đi xe máy trong 3 giờ được 105 km. Tính vận tốc của người đi xe máy.
A. 35 km/giờ	B. 35m/giờ	C. 305 km/giờ	D. 53km/giờ
Caâu 5 :(0,5)Một ôtô đi từ Hà Nội lúc 11 giờ trưa và đến Vinh lúc 5 giờ 30 phút chiều. Dọc đường ôtô dừng ở Ninh Bình và Thanh Hóa Mỗi nơi 15 phút.
Hỏi không kể thời gian nghỉ dọc đường, ôtô đi hết quãng đường từ Hà Nộ đến Vinh mất bao nhiêu thời gian ?
A. 4 giờ 30 phút	 	B. 6 giờ 30 phút	C. 6 giờ 15 phút	D. 6 giờ
II. Phần tự luân: (7,5 đ)
Bài 1 - Đặt tính rồi tính: (2đ)
a. 46,82 + 54,18 b.6 năm 11 tháng - 3 năm 6 tháng c.3 giờ17phút x 5 d.16 giờ 24 phút : 8
Bµi 2 (2,5®)TÝnh diÖn tÝch xung quanh vµ diÖn tÝch toµn phÇn cña h×nh hép ch÷ nhËt cã: ChiÒu dµi 7,6 m chiÒu réng 2,8 m , chiÒu cao 3,5m.
Bµi 3-(2,5®)Cho h×nh thang ABCD cã ®¸y lín lµ K A	 B H	 
36cm, ®¸y nhá b»ng 1/3 ®¸y lín, ®­êng cao b»ng
 ®¸y bÐ ng­êi ta më réng h×nh thang vÒ 2 phÝa ®Ó
 ®­îc mét h×nh ch÷ nhËt (h×nh vÏ) .
	a)TÝnh diÖn tÝch h×nh thang? D	 C	 
 b)TÝnh tæng diÖn tÝch c¸c phÇn më réng? 	
Bài 4.(1điểm)Tính nhanh : 70,5 x 35 + 70,5 x 12 + 70,5 x 53
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM - Môn Toán Khối 5
I. Phần trắc nghiệm: ( 4 điểm )
Lời
giải
Câu 1 :
Câu 2 :
Câu 3: 
Câu 4 :
Câu 5 :
D
C
D
A
D
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
II. Phần tự luận : ( 6 diểm )
Câu
Lời giải
Điểm
Câu 1 :
Câu 2 :
Câu 3:
Câu 4 :
Tính :
a/ 46,82 b/ 6 năm 11 tháng 
 54,18 3 năm 6 tháng
 101,00 3 năm 5 tháng
c/ 3 giờ 17 phút d/ 16 giờ 24 phút 8
 x 5 0 2 giờ 3 phút
 15 giờ 85 phút
 (16 giờ 25 phút)
Bài giải
Chu vi măt đáy hình hộp chữ nhật là:
(7,6 + 2,8) x 2 = 20,8 (m)
Diên tích xung quanh hình hộp chữ nhật là:
20,8 x 3,5 = 72,8 (m2)
Diện tích mặt đáy hình hộp chữ nhật là:
7,6 x 2,8 = 21,28 (m2)
Diên tích toàn phần hình hộp chữ nhật là:
72,8 + 21,28 x 2 =115,36 (m2)
Đáp số : 72,8 m2
 115,36 m2
 Bài giải
 a/ Đáy nhỏ hình thang là :
 36 : 3 x 1 = 12 (cm)
 Diện tích hình thang là :
 (36 + 12) x 12 : 2 = 288(cm2)
 b/Diên tích hình chữ nhật KHCD là:
 12 x 36 = 432 (cm2)
 Diện tích phần mở rộng là:
 432 - 288 = 144 (cm2)
 Đáp số : a/288 cm2
 b/144 cm2
Tính nhanh : 70,5 x 35 + 70,5 x 12 + 70,5 x 53
 = 70,5 x ( 35 + 12 + 53 )
 = 70,5 x 100
 = 7050
( 2 điểm )
1 điểm
1 điểm
( 2,5điểm )
0,5 điểm 
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm 
0,5 điểm
( 2,5điểm )
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
 0,5 điểm 
0,5 điểm
(0,5 điểm)

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ky_giua_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_5_nam_hoc_20.doc