Đề kiểm tra định kỳ lần IV môn Toán Lớp 4 - Năm học 2010-2011 - Trường TH Phú Sơn 2 (Có đáp án)

Đề kiểm tra định kỳ lần IV môn Toán Lớp 4 - Năm học 2010-2011 - Trường TH Phú Sơn 2 (Có đáp án)

b, Giá trị của chữ số 4 trong số 17 406 là:

 A. 4 B. 40 C. 400 D. 406

c, Diện tích hình bình hành có độ dài đáy 3dm, chiều cao 23cm là:

 A. 690cm B. 690cm2 C. 69dm2 D. 69cm2

d, Chu vi của hình vuông có diện tích 25cm2 là:

 A. 5cm B. 20 C. 20cm D. 20cm2

 

doc 4 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 07/01/2022 Lượt xem 488Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ lần IV môn Toán Lớp 4 - Năm học 2010-2011 - Trường TH Phú Sơn 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TH PHÚ SƠN 2 ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN IV
 LỚP 4 - NĂM HỌC 2010-2011
Môn Toán
 ( Thời gian làm bài 40 phút)
Họ và tên: .........................................................................lớp: .................
Điểm bài thi:.........................................................
Bài 1: Tính:
a, + = ..
b, - = ..
c, x = .....
d, : = .
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a, 8dm2 7 cm2 = 87cm2 b, 4 phút 15 giây = 255 giây 	
c, x = x d, a - 0 = 0 
<
>
=
Bài 3: a, 35 x 11  380 b, 3kg 15g 3150g
 ? 
 c,  1 d,  
Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a, Số thích hợp viết vào dấu ba chấm để : = 
 A. 1 B. 3 C. 4 D. 12
b, Giá trị của chữ số 4 trong số 17 406 là: 
 A. 4 B. 40 C. 400 D. 406
c, Diện tích hình bình hành có độ dài đáy 3dm, chiều cao 23cm là:
 A. 690cm B. 690cm2 C. 69dm2 D. 69cm2 
d, Chu vi của hình vuông có diện tích 25cm2 là:
 A. 5cm B. 20 C. 20cm D. 20cm2
Bài 5: Viết tất cả các giá trị của x biết 33 < x < 48 và x chia hết chi 3:
Bài 6: Lớp 4A có 32 họ sinh, số học sinh giỏi bằng số học sinh còn lại. Hỏi:
 a, Lớp 4A có bao nhiêu học sinh giỏi?
 b, Lớp 4A có bao nhiêu học sinh chưa phải là học sinh giỏi?
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Bài 1. (2 điểm) Tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
a, + = + = = 
b, - = - = 
c, x = 
d, : = x = = 
Bài 2. (1 điểm) Ghi đúng mỗi câu được 0,25 điểm.
 a, S b, Đ c, Đ d, S
Bài 3. (2 điểm) Điền đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
 a, > b, < c, < d, =
Bài 4. (2 điểm) khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
 a, D b, C c, B d, C
Bài 5. (1 điểm) Viết đúng mỗi số được 0,25 điểm
 Kết quả: 36; 39; 42; 45.
Bài 6. (2 điểm)
 Bài giải 
Ta có sơ đồ:
 ?HS 
Học sinh giỏi: I I I I 32HS (0,5 điểm)
Học sinh còn lại I I I I I I
 ?HS
 Tổng số phần bằng nhau là:
 3 + 5 = 8 (phần) ( 0,25 điểm)
 Số học sinh giỏi là:
 32 : 8 x 3 = 12 ( học sinh) ( 0,5 điểm)
 Số học sinh chưa phải hoạc sinh giỏi là:
 32 - 12 = 20 ( học sinh) ( 0,5 điểm)
 ( hoặc 32 : 8 x 5 = 20 ( học sinh))
 Đáp số: a, 12 học sinh
 b, 20 học sinh.
 GV ra đề : Lê Khắc Sơn

Tài liệu đính kèm:

  • docDe KTDK lan 4 lop 4 Toan.doc