Đề kiểm tra giữa học kì II môn: Tiếng Việt - Khối 4 năm học: 2012 – 2013

Đề kiểm tra giữa học kì II môn: Tiếng Việt - Khối 4 năm học: 2012 – 2013

I . Kiểm tra đọc: (10 điểm).

 * Đọc thầm và làm bài tập: (5 điểm)

 * Đọc thầm bài “ Sầu riêng” Tiếng Việt 4 Trang 34 SGK, tập 2 và khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng từ câu 1 đến câu 6, trả lời câu hỏi 7, 8.

Câu 1: Sầu riêng là đặc sản của miền nào?

 A. Miền Bắc B. Miền Trung

 C. Miền Tây D. Miền Nam

Câu 2: Hương vị của sầu riêng có gì đặc biệt?

 A. Mùi thơm đậm, bay rất xa, lâu tan trong không khí.

 B. Hương thơm đậm và rất ngon.

 C. Mùi thơm đậm, bay rất xa.

 D. Mùi thơm đậm, lâu tan trong không khí.

Câu 3: Hoa sầu riêng trổ vào dịp nào trong năm?

 A . Đầu năm B. Giữa năm

 C. Cuối năm D. Đầu năm và cuối năm

 

doc 8 trang Người đăng minhanh10 Lượt xem 513Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II môn: Tiếng Việt - Khối 4 năm học: 2012 – 2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường :.. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Lớp : MÔN : TIẾNG VIỆT - Khối 4
Họ và tên :. Năm học : 2012 – 2013
 (Thời gian : phút)
Điểm
Đọc thành tiếng:
Đọc thầm:..
Viết:..
Lời phê của GV
Người coi KT:
Người chấm KT:...
I . Kiểm tra đọc: (10 điểm).
 * Đọc thầm và làm bài tập: (5 điểm)
 * Đọc thầm bài “ Sầu riêng” Tiếng Việt 4 Trang 34 SGK, tập 2 và khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng từ câu 1 đến câu 6, trả lời câu hỏi 7, 8.
Câu 1: Sầu riêng là đặc sản của miền nào?
 A. Miền Bắc B. Miền Trung 
 C. Miền Tây D. Miền Nam
Câu 2: Hương vị của sầu riêng có gì đặc biệt?
 A. Mùi thơm đậm, bay rất xa, lâu tan trong không khí.
 B. Hương thơm đậm và rất ngon.
 C. Mùi thơm đậm, bay rất xa.
 D. Mùi thơm đậm, lâu tan trong không khí.
Câu 3: Hoa sầu riêng trổ vào dịp nào trong năm?
 A . Đầu năm B. Giữa năm 
 C. Cuối năm D. Đầu năm và cuối năm
Câu 4: Hoa sầu riêng có cấu tạo như thế nào và có màu gì?
 A. Hoa đậu từng chùm, màu trắng bạch
 B. Hoa đậu riêng lẻ, màu trắng ngà.
 C. Hoa đậu từng chùm, màu trắng ngà.
 D. Hoa riêng lẻ, màu trắng bạch
Câu 5: Tác giả so sánh trái sầu riêng lủng lẳng trên cành giống như tổ gì?
A. Tổ kiến B. Tổ ong C. Tổ chim D. Tổ mối
Câu 6: Thứ tự miêu tả của tác giả trong bài “Sầu riêng” là gì?
 A. Hoa, quả, dáng cây, hương vị.
 B. Hương vị, hoa, quả, dáng cây.
 C. Hoa, quả, hương vị, dáng cây.
Câu 7: Tìm các từ:
 a.Tìm từ Tài có nghĩa là “ có khả năng hơn người bình thường” 
b.Tìm từ Tài có nghĩa là “tiền của”
Câu 8: Đặt một câu với những từ mà em vừa tìm được ở bài tập trên:? 
..................................................
II. Kiểm tra viết (10 điểm)
1. Chính tả : (5 điểm)
Giáo viên đọc cho học sinh viết bài “ Khuất phục tên cướp biển” SGK Tiếng Việt 4, tập 2 trang 67. Viết đoạn từ “ Cơn tức giậnđến như con thú dữ nhốt chuồng”.
2 . Tập làm văn ( 5 điểm)
Đề bài : Em hãy tả một cây bóng mát mà em biết ?
Bài làm
...
...
ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT 4 GHKII
Năm học: 2012-2013
 I / kiểm tra đọc(10 điểm)
 * Đọc thầm và làm bài tập (5 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm)
 Ý đúng là D Miền Nam
Câu 2: (0,5 điểm).
 Ý đúng là A: Mùi thơm đậm, bay rất xa, lâu tan trong không khí
Câu 3: (0,5 điểm)
 Ý đúng là C: Cuối năm
Câu 4: (0,5 điểm)
 Ý đúng là C: Hoa đậu từng chùm, màu trắng ngà.
Câu 5: (0,5 điểm)
 Ý đúng là A: Tổ kiến
Câu 6: (0,5 điểm)
 Ý đúng là B: Hương vị, hoa, quả, dáng cây
Câu 7: (1 điểm) Tìm được 1 từ trong các từ dưới đây theo nhóm a,b được (0,5 điểm)
 a. VD .Tài tình, tài nghệ, tài ba, tài trí, 
 b. VD . Tài nguyên, tài trợ , tài sản  
Câu 8: (1 điểm).Đặt được một câu với câu ở nhóm a hoặc nhóm b
 VD. a. Bạn Hùng là một người rất tài ba.
 VD. b. Đất nước ta rất nhiều tài nguyên.
II/ Kiểm tra viết (10 điểm)
1 . Chính tả (5 điểm)
 - Bài viết không mất lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn được (5 điểm).
 - Mỗi lỗi chính tả trong bài viết ( Sai lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh, không viết hoa đúng quy định), trừ 0,5 điểm.
 * Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn trừ 1 điểm tồn bài.
2. Tập làm văn (5 điểm).
 - Học sinh viết hồn chỉnh bài (đủ ba phần: Mở bài, thân bài, kết bài) được 1,5 điểm.
 - Câu văn miêu tả đúng từ, không sai ngữ pháp, chữ viết rõ ràng, trình bài sạch đẹp được 3,5 điểm.
 - Tùy vào mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết có thể cho theo mức điểm sau: 4,5; 3,5; 3; 2,5; 2; 1,5; 1;0,5).
Trường  ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Họ và tên ..................................... MÔN: TỐN - KHỐI 4
Lớp: .. Năm học 2012 – 2013
 Thời gian: phút
 (Không kể thời gian phát đề)
Điểm
Lời phê
Người coi.
Người chấm 
Câu 1: (1 điểm)
Viết vào ô trống (theo mẫu)
Viết
Đọc
Viết
Đọc
7
5
Bảy phần năm
Tám phần mười một
13
17
.
Mười chín phần hai mươi hai
16
18
Bốn mươi lăm phần ba mươi
Câu 2: (1 điểm Khoanh tròn vào chữ cái em cho là đúng nhất 
a. Trong các phân số sau, phân số tối giản là:
A. 12 B. 1 C. 25 D. 36 
 16 3 15 16
b/ Phân số nào lớn hơn 1
 A. 	 B. C. D. 
Câu 3: (1 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có hai đường chéo AC và BD. 
Hãy cho biết: A B 
a. Cạnh AB song song và bằng cạnh nào? 
A. BC	B. CD	C. DA	D. AC 
b. Hai đương chéo AC và BD của hình hình chữ nhật sẽ 
A. Song song	C. Cắt nhau	 
B. Không cắt nhau	D. Vuông góc D C
Câu 4: : ( 1 điểm) Xếp các phân số sau: ; ;;;;
a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn:
b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé:
Câu 5: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a. - = - = b.
 x = = 
Câu 6: (1 điểm) Điền dấu (> ; < ; = ) vào chỗ chấm của các phân số sau:
a. 3 . 3 b. 5 .. 6 c. 14 . 12 d. 1  5 
 5 7 3 5 9 7 2 10
Câu 7: (1 điểm) Tính:
a. 2 x 5 = .................. b. 12 x 4 : 5 	
 3 7 5 5 6
................................................. .............................................................
................................................. .............................................................
................................................. .............................................................
................................................. .............................................................
................................................. .............................................................
................................................. .............................................................
c. 235 x 300 = ........................	 	d. 5250 : 25 = .....................................
................................................. .............................................................
................................................. .............................................................
................................................. .............................................................
................................................. .............................................................
................................................. .............................................................
................................................. .............................................................
Câu 8: (1 điểm) 
Một hình bình hành có độ dài cạnh bên là 34m, chiều cao là 12m. Tính diện tích của hình bình hành đó, biết nửa chu vi của hình bình hành đó là 70m. 
Bài giải
..
..
..
..
..
..............................................................................................
..............................................................................................
..............................................................................................
Câu 9: (2 điểm) 
Một cửa hàng có 100kg gạo. Ngày đầu bán được 25kg gạo, ngày thứ hai bán được 2 số gạo còn lại. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam 
 5
gạo? 
Bài giải
..
..
..
..
..
..
..
HƯỚNG DẪN 
ĐÁP ÁN, GHI ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MÔN: TỐN – KHỐI 4
Năm học: 2012 – 2013
Câu 1: (1 điểm)
HS Viết đúng tên hoặc mỗi phân số vào ô trống(theo mẫu)được 0,2 điểm
Viết
Đọc
Viết
Đọc
7
5
Bảy phần năm
Chín phần mười một
13
17
Mười ba phần mười bảy
19
12
Mười chín phần hai mươi hai
16
18
Mười sáu phần mười tám
45
30
Bốn mươi lăm phần ba mươi
Câu 2: (1 điểm) Khoanh tròn vào đúng mỗi ý ở mỗi câu được 0,25 điểm 
a. Trong các phân số sau, phân số tối giản là: C. 1
 3
b. Phân số lớn hơn 1 là: C. 9
 7
Câu 3: (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm a. Cạnh AB song song và bằng cạnh CD. (B. CD)	
b. Hai đương chéo AC va BD của hình vuông sẽ cắt nhau. (C. Cắt nhau)	
Câu 4: (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm 
 a/ ; ; ; ;; ( 0,5 đ)
 b/ ;;;;; ( 0,5 đ)
Câu 5: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
S
Đ
a. - = - = b. x = = 
 Câu 6: (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm 
a. 3 > 3 b. 5 > 6 c. 14 < 12 d. 1 = 5 
 5 7 3 5 9 7 2 10
Câu 7: (1 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm 
a. 
b. 12 x 4 : 5 = 48 : 5 = 288
 5	 5 6	 5 6 25
c. 235 x 300 = 70500	d. 5250 : 25 = 210
Câu 8: (1 điểm) 
Cạnh đáy của hình bình hành là (0,25 điểm)
 70 – 34 = 46 (m) (0,25 điểm)
Diện tích của hình bình hành là : (0,25 điểm)
 46 x 12 = 552 (m) (0,25 điểm)
 Đáp số: 552 m
Câu 9: (2 điểm) 
 Sau ngày đầu bán cửa hàng còn lại số ki-lô-gam gạo là (0,25 điểm)
 100 – 25 = 75 (kg) (0,25 điểm)
 Ngày thứ hai cửa hàng bán được số ki-lô-gam gạo là (0,25 điểm)
 75 x 2 = 30 (kg) (0,5 điểm)
 5
Cả hai ngày cửa hàng bán được số ki-lô-gam gạo là (0,25 điểm)
 25 + 30 = 55 (kg) (0,5 điểm)
 Đáp số: 55 kg	

Tài liệu đính kèm:

  • docDE KTGKII LOP 4 DE 2.doc