Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán 5

Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán 5

Bài 1: Số: "Ba trăm sáu mươi lăm nghìn tám trăm tám mươi tám" viết là:

A. 365888 B. 356888 C. 365800 D. 365880

Bài 2: Trong các số 2010; 3870; 9135. Số chia hết cho cả 2, 3, 5, 9” là:

A. 2010 B. 3870 C. 9135 D. 9153

Bài 3: Tìm x biết: =

A. x = 10 B. x = 28 C. x = 12 D. x = 11

Bài 4: Chữ số 7 trong số thập phõn: 35,278 cú giỏ trị:

A. B. C. D.

Bài 5: Trong các phân số ; ; ; phân số thập phân là:

A. B. C. D.

 

doc 9 trang Người đăng minhduong20 Lượt xem 561Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường TH Trần Thới 2 
Họ và Tờn :.
Lớp : 5
 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
. Mụn : Toỏn 
 Thời gian : 40 Phỳt
 Năm học : 2013 – 2014 
Điểm 
Lời phờ của giỏo viờn
ĐỀ BÀI
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước cõu trả lời đỳng được 0,5 điểm
Bài 1: Số: "Ba trăm sáu mươi lăm nghìn tám trăm tám mươi tám" viết là:
A. 365888	
B. 356888
C. 365800
D. 365880
Bài 2: Trong các số ‘‘2010; 3870; 9135. Số chia hết cho cả 2, 3, 5, 9” là:
A. 2010
B. 3870
C. 9135
D. 9153
Bài 3: Tìm x biết: = 	
A. x = 10
B. x = 28 	
C. x = 12
D. x = 11
Bài 4: Chữ số 7 trong số thập phõn: 35,278 cú giỏ trị:
A. 
B. 
C. 
D. 
Bài 5: Trong các phân số ; ; ; phân số thập phân là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Bài 6: Một khu vườn hỡnh vuụng cú kớch thước như hỡnh vẽ:
	Diện tớch khu vườn là:
A. 36.500m2
B. 22.500m2 150m
C. 3.690m2
D. 23.600m2
PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1: Viết cỏc số thập phõn sau theo thứ tự: (1 điểm)
a - Từ bộ đến lớn: 
 86,088; 86,608; 68,806; 68,008; 66,880. 
b - Từ lớn đến bộ: 
 13,671; 15,679; 13,981; 14,894; 13,122
Bài 2: Đặt tớnh rồi tớnh giỏ trị biểu thức: (1 điểm)
	a - 559 679 + 83 634 	b - 226 x 142 
Bài 3: Điền dấu ( > < = ) vào chỗ chấm. (1 điểm)
 a - 95,5 95,51	b - 21,99.. 21,98
 c - 2,621.. 2,62	d - 68,33.. 68,325
Bài 4: Tỡm x , biết (2 điểm)
 a - x : 2 = b - x x = 
Bài 5 : (2 điểm)
 	Một khu đất hỡnh chữ nhật cú chiều dài 400m, chiều rộng bằng chiều dài. Hỏi diện tớch khu đất đú bằng bao nhiờu một vuụng? Bằng bao nhiờu hộcta ?
Bài giải:
Hết
HƯỚNG DẪN CHẤM MễN “TOÁN” LỚP 5
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước cõu trả lời đỳng được 0,5 điểm
Bài
1
2
3
4
5
6
Khoanh đỳng
A
B
C
D
A
B
PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1: Viết cỏc số thập phõn sau theo thứ tự: (1 điểm)
a - Từ bộ đến lớn: 
 66,880; 68,008; 68,806; 86,088; 86,608. 
b - Từ lớn đến bộ: 
 15,679; 14,894; 13,981; 13,671; 13,122.
Bài 2: Đặt tớnh rồi tớnh giỏ trị biểu thức: (1 điểm)
	a - 559 679 + 83 634 	b - 226 x 142 
+
x
 559 679 226 
 83 634 142
+
 643 313 452	
 904
 226
 32092
Bài 3: Điền dấu ( > < = ) vào chỗ chấm. (1 điểm)
a - 95,5 21,98
c - 2,621 > 2,62	d - 68,33 > 68,325
Bài 4: (2 điểm) 
a - x = ; b - x = 
Bài 5: (2 điểm)
 Chiều rộng khu đất hỡnh chữ nhật là : (0,25 đ)
 400 x = 300 (m) (0,5 đ)
 Diện tớch khu đất hỡnh chữ nhật là : (0,25 đ)
 400 x 300 = 120 000 ( m2) (0,5 đ)
 120 000 m2 = 12 ha (0,25 đ)
 Đỏp số : 120 000 m2 
 12 ha (0,25 đ)
Hết
Trường TH Trần Thới 2 
Họ và Tờn: .
Lớp : 5
 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
. Mụn : Tiếng việt (Viết) 
 Thời gian : 40 Phỳt
 Năm học : 2013 – 2014 
Điểm 
Lời phờ của giỏo viờn
ĐỀ BÀI
I – Chớnh tả nghe – viết: (5 điểm) 
Kỡ diệu rừng xanh
Giỏo viờn đọc cho học sinh viết bài “Kỡ diệu rừng xanh” : (từ Nắng trưađến cảnh mựa thu).Tiếng việt 5 – Tập 1 – Trang 75 và 76.
- Em tờn là gỡ:
- Quờ em ở đõu: 
- Em học lớp mấy, trường nào: 
- Em thớch những mụn học nào: 
- Em thớch làm những việc gỡ: 
 II – Tập làm văn : Hóy ngụi trường của em trong giờ ra chơi: (5 điểm) 
Hết
Trường TH Trần Thới 2 
Họ và Tờn: .
Lớp : 5
 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM. Mụn : Tiếng việt (đọc) 
 Thời gian : 40 Phỳt
 Năm học : 2013 – 2014 
Điểm 
Lời phờ của giỏo viờn
ĐỀ BÀI
I – Đọc thành tiếng: (5 điểm )
 - Giỏo viờn cho học sinh đọc một đoạn văn trong cỏc bài Tập đọc ở sỏch giỏo khoa (SGK) Tiếng việt 5, tập 1, Cho học sinh bốc thăm, đọc thành tiếng.
 - Trả lời một cõu hỏi: 
II – Đọc thầm và trả lời cõu hỏi: (5 điểm )
Kỡ diệu rừng xanh
	Loanh quanh trong rừng, chỳng tụi đi vào một lối đầy nấm dại, một thành phố nấm lỳp xỳp dưới búng cõy thưa. Những chiếc nấm to bằng cỏi ấm tớch, màu sặc sỡ rực lờn. Mỗi chiếc nấm là một lõu đài kiến trỳc tõn kỳ. Tụi cú cảm giỏc mỡnh là một người khổng lồ đi lạc vào kinh đụ của vương quốc những người tớ hon. Đền đài, miếu mạo, cung điện của họ lỳp xỳp dưới chõn.
	Nắng trưa đó rọi xuống đỉnh đầu mà rừng sõu vẫn ẩm lạnh, ỏnh nắng lọt qua lỏ trong xanh. Chỳng tụi đi đến đõu, rừng rào rào chuyển động đến đấy. Những con vượn bạc mỏ ụm con gọn ghẽ chuyền nhanh như tia chớp. Những con chồn súc với chựm lụng đuụi to đẹp vỳt qua khụng kịp đưa mắt nhỡ theo.
	Sau một hồi len lỏch mải miết, rẽ bụi rậm, chỳng tụi nhỡn thấy một bói cõp khộp. Rừng khộp hiện ra trước mắt chỳng tụi, lỏ ỳa vàng như cảnh mựa thu. Tụi dụi mắt. Những sắc vàng động đậy. Mấy con mang vàng hệt như màu lỏ khộp đang ăn cỏ non. Những chiếc chõn vàng giẫm trờn thảm lỏ vàng và sắc nắng cũng rực vàng trờn lưng nú. Chỉ cú mấy vạt cỏ xanh biếc là rực lờn giữa cỏi giang sơn vàng rợi.
	Tụi cú cảm giỏc mỡnh lạc vào một thế giới thần bớ.
	Theo NGUYỄN PHAN HÁCH
Dựa theo nội dung bài đọc, khoanh trũn chữ cỏi trước ý trả lời đỳng cho mỗi cõu dưới đõy :
Cõu 1: Những cõy nấm rừng mọc như thế nào?
a - Một thành phố lỳp xỳp dưới búng cõy thưa.
b - Mọc thành phố mới.
c - Mọc thành phố cổ.
d - Mọc thành phố mới và mọc thành phố cổ.
Cõu 2: Thỳ trong rừng được tỏc giả miờu tả mấy loại ?
 a - 2 loại.
 b - 3 loại.
 c - 4 loại.
 d - 5 loại.
Cõu 3: Rừng khộp được gọi là gỡ?
a - Kỡ diệu rừng xanh.
b - Rừng mựa thu.
c - Giang sơn vàng rợi mựa thu.
d - Kỡ diệu rừng xanh
Cõu 4: Đi trong rừng tỏc giả cảm giỏc thế nào?
a - Như lạc vào một thế giới thần bớ.
b - Như một thành phố nấm.
c - Như lạc vào một thế giới thần bớ như một thành phố nấm.
d - Như một người khổng lồ đi lạc vào kinh đụ của vương quốc những người tớ hon.
Cõu 5: Muụng thỳ mang lại vẻ đẹp gỡ cho rừng?
a - Tất cả những vẻ đẹp đó nờu trong cỏc cõu trả lời b, c, d.
b - Rừng trở nờn sống động vỡ những hoạt động của mụng thỳ.
c - Rừng đẹp thờm vỡ màu sắc phong phỳ của mụng thỳ.
d - Rừng cú một vẻ đẹp của một thế giới bỡnh yờn, đầy thỳ vị.
Cõu 6: Từ trỏi nghĩa với “tớ hon” là:
a - Khổng tử. 
b - Khổng lồ. 
c - Bộ xớu.
d - Bộ tớ xớu.
Cõu 7: Trong cõu: Chỳng tụi đi đến đõu rừng rào rào chuyển động đến đấy. Đại từ “Chỳng tụi” dựng để làm gỡ?
a - Để thay thế danh từ.
b - Để thay thế động từ.
c - Để xưng hụ.
d - Để thay thế tớnh từ.
Cõu 8: Trong cỏc cõu sau đõy, dóy cõu nào cú chứa từ nhiều nghĩa?
a - Trăng đó sỏng. - Kết quả học tập.
b - Trăng đậu vào ỏnh mắt. - Hạt đậu đó nảy mầm.
c - Ánh trăng vàng trải khắp nơi. - Thỡ giờ quý hơn vàng.
d - Trăng đó lờn cao. - Kết quả học tập cao hơn trước.
Cõu 9: Đặt cõu với từ “mải miết”.	
Cõu 10: Tỡm từ đồng nghĩa với từ “vàng rợi”.
Hết
HƯỚNG DẪN CHẤM MễN :“TIẾNG VIỆT” : LỚP 5
I – Tiếng việt (đọc) 
 1 – Đọc thành tiếng: (5 điểm).
 GV đỏnh giỏ, cho điểm dựa vào những yờu cầu sau: Trỏnh trường hợp 2 HS cựng đọc một đoạn.
 a – Đọc đỳng tiếng, đỳng từ : 3 điểm.
(Đọc sai dưới 3 tiếng cho 2,5 điểm; đọc sai từ 3 đến 4 tiếng cho 2 điểm; đọc sai từ 5 đến 6 tiếng cho 1,5 điểm; đọc sai từ 7 đến 8 tiếng cho 1 điểm; đọc sai từ 9 đến 10 tiếng cho 0,5 điểm; đọc sai trờn 10 tiếng cho 0 điểm).
 b – Ngắt nghỉ hơi đỳng ở cỏc dấu cõu (cú thể mắc lỗi về ngắt nghỉ hơi ở 1 hoặc 2 dấu 
cõu ): 1 điểm.
(Khụng ngắt nghỉ hơi đỳng ở 3 đến 4 dấu cõu cho 0,5 điểm; khụng ngắt nghỉ hơi đỳng ở 5 dấu cõu trở lờn cho 0 điểm).
 c – Tốc độ đọc đạt yờu cầu 1 điểm.
(Đọc quỏ 2 đến 3 phỳt cho 0,5 điểm; đọc quỏ 3 phỳt, phải đỏnh vần nhẩm cho 0 điểm).
 d – Trả lời đỳng ý cõu hỏi GV nờu cho 1 điểm.
(Trả lời chưa đủ ý hoặc hiểu cõu hỏi nhưng diễn đạt cũn lỳng tỳng, chưa rừ ràng cho 0,5 điểm; khụng trả lời được hoặc trả lời sai ý cho 0 điểm).
 2 – Đọc thầm và làm bài tập (5 điểm).
 Từ cõu 1 đến cõu 8: Mỗi ý HS khoanh đỳng đỏp ỏn cho 0,5 điểm. Cỏc ý đỳng là:
Cõu
1
2
3
4
5
6
7
8
Khoanh đỳng
A
B
C
D
A
B
C
D
Cõu 9: HS đặt đỳng cõu theo yờu cầu, đỳng ngữ phỏp, ngữ nghĩa và viết hoa đầu cõu, dấu chấm kết thỳc cõu cho 0,5 điểm.
Cõu 10: HS tỡm đỳng từ đồng nghĩa theo yờu cầu cho 0,5 điểm.
VD: vàng rực, vàng hoe, 
II – Tiếng việt (viết) 
 1 – Chớnh tả : (5 điểm).
 - GV đọc cho HS viết, thời gian HS viết bài khoảng 15 phỳt.
 - Đỏnh giỏ, cho điểm: Bài viết khụng mắc lỗi chớnh tả, chữ viết rừ ràng, trỡnh bày sạch sẽ và đỳng theo đoạn văn (thơ) 5 điểm.
 - Cứ mỗi lỗi chớnh tả trong bài viết (sai – lẫn phụ õm đầu hoặc vần, thanh; khụng viết hoa đỳng quy định) : trừ 0,5 điểm.
 Lưu ý: Nếu chữ viết khụng rừ ràng, sai về độ cao, khoảng cỏch, kiểu chữ hoặc trỡnh bày bẩn,bị trừ 1 điểm toàn bài.
 2 – Tập làm văm : (5 điểm)
 - Thời gian HS làm bài khoảng 25 phỳt.
 - GV đỏnh giỏ, cho điểm: Dựa vào những cõu hỏi gợi ý sau, mà học sinh viết đỳng theo cõu hỏi đó gợi ý. (3 điểm).
 Cho điểm dựa vào yờu cầu về nội dung và hỡnh thức trỡnh bày, diễn đạt của bài tập làm văn cụ thể (cú thể cho theo cỏc mức độ điểm 0,5; 1; 1,5;.4 điểm).
 Lưu ý : Học sinh viết bài tựy theo mức độ mà GV cho điểm đỳng theo bài làm của học sinh.
Trong lỳc ra đề cũng như hướng dẫn chấm khụng trỏnh khỏi sai sút, mong quý thầy cụ chỉnh lại dựm thành thật cỏm ơn
Hết
CÁC BÀI ĐỌC DÀNH CHO HỌC SINH BỐC THĂM
	Bài đọc : Quang cảnh làng mạc ngày mựa. 
(Tiếng Việt 5, tập 1, trang 40).
 Trả lời cõu hỏi
Giỏo viờn nờu một cõu hỏi trong đoạn học sinh vừa đọc để học sinh trả lời.
%
‚	Bài đọc : Những con sếu bằng giấy.
(Tiếng Việt 5, tập 1, trang 36).
 Trả lời cõu hỏi
Giỏo viờn nờu một cõu hỏi trong đoạn học sinh vừa đọc để học sinh trả lời.
%
ƒ Bài đọc : Một chuyờn gia mỏy xỳc
(Tiếng Việt 5, tập 1, trang 45).
 Trả lời cõu hỏi
Giỏo viờn nờu một cõu hỏi trong đoạn học sinh vừa đọc để học sinh trả lời.
%
„	Bài đọc : Sự sụp đổ của chế độ a-pỏc-thai
(Tiếng Việt 2, tập 1, trang 54).
 Trả lời cõu hỏi
Giỏo viờn nờu một cõu hỏi trong đoạn học sinh vừa đọc để học sinh trả lời.
%
„ 
 
‚
ƒ 

Tài liệu đính kèm:

  • docDE KIEM TRA LOP 5 GIUA HOC KY I.doc