Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán + Tiếng Việt Lớp 4 (Có đáp án)

Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán + Tiếng Việt Lớp 4 (Có đáp án)

I. Đọc tiếng: ( 5 điểm)

 Bốc thăm chọn một bài bất kì và đọc một đoạn trong bài khoảng 75 tiếng / 1 phút trong các bài sau:

1. Trống đồng Đụng Sơn SGK trang17.

2. Anh hùng lao động Trần Đại Nghĩa SGK trang 21.

3. Sầu riêng SGK trang 34.

4. Hoa học trò SGK trang 43.

5. Khuất phục tên cướp biển SGk trang 66, 67.

 

doc 7 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 24/01/2022 Lượt xem 298Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán + Tiếng Việt Lớp 4 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Bài KIỂM TRA giữa HỌC KỲ II
Năm học: 2009 - 2010
MễN : Toán
Thời gian : 40 phút
Bài 1:Hóy khoanh vào chữ đặt trước cõu trả lời đỳng. 
 1: Thương của phép chia 5 : 8 dưới dạng phân số: 
 A. B. C. D. 	
2: 3+= ?
A. B. C.	C. 
3. 5 km= ......... ?m
 A. 50000m B. 500000m C. 5000000m D. 500m
4.Diện tích hình bình hànhABCD là:	 
 A	 B4cm
 A. 12 cm 	B. 24cm
	C. 16 cm	D. 32 cm
 C	8cm	D
5.Phân số bằng :
 A. B. C. D. 	
6: Tính 
A. B. C.	D. 
Bài 2: Viết các phân số sau . , ’ , , ,
Theo thứ tự từ lớn đến bé:..............................................................
Bài 3.Tính
 a) + .................................. b) - ................................
 c) x ...................................	 d) : .................................
Bài 4
 =
.	a) .... 	 b) ..... 
 c) .... d ) 1 .... 
Bài 5: Một lớp học có 36 học sinh.Số học sinh gái hơn số học sinh trai là 6 em.Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh gái,bao nhiêu học sinh trai?
 Bài giải
	..................................................................................................................
	.................................................................................................................
	..................................................................................................................
 ..................................................................................................................
	.................................................................................................................
	..................................................................................................................
	 ..................................................................................................................
Bài 6 . Điền số thích hợp vào ô trống
 = = 
đáp án và hướng dẫn chấm
môn TOÁN - khối : IV
 Bài 1 ( 3 điểm )Mỗi cõu đỳng được 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
A
A
C
D
B
B
Bài 2: Viết các phân số sau . , , , ( 1 điểm )
Theo thứ tự từ lớn đến bé:.. , , ,............................................................
Bài 3: ( 2 điểm ) Mỗi phộp tớnh đỳng được 0, 5 điểm.
 a) + = = b) - = 
 c) x = 	 d) : = x = 
Bài 4: ( 1 điểm ) Mỗi phộp tớnh đỳng được 0, 25 điểm
 =
	a) > 	 b) < 
 c) = d ) 1 > 
Bài 5 .(2 điểm)
 Bài giải
Hai lần số bạn trai là: (0,25điểm)
 36-6 = 30 (bạn) (0,25điểm)
 Số bạn trai là: (0,25điểm)
 30:6 = 15 (bạn) (0,5điểm)
 Số bạn gái là: (0,25điểm)
 15 +6 =21(bạn) (0,25điểm)
 Đáp số:Bạn trai:15 bạn
	 Bạn gái: 21 bạn. (0,25điểm)
 Hoặc
Hai lần số bạn gái là: 
 36+6 = 42 (bạn)
 Số bạn trai là:
42:2 = 21 (bạn)
 Số bạn trai là:
21- 6 =15(bạn)
 Đáp số: Bạn gái: 21 bạn.
 Bạn trai:15 bạn
 Lu ý nếu sai lời giải mà phép tính đúng thì không cho điểm.	 
 Bài 6: 1 điểm
 a) 21 ( 0,5 điểm) b) 27( 0,5 điểm)
Bài KIỂM TRA giữa HỌC KỲ II Năm học: 2009 - 2010
MễN : Tiếng việt
A.Kiểm tra đọc
Đọc tiếng: ( 5 điểm)
 Bốc thăm chọn một bài bất kì và đọc một đoạn trong bài khoảng 75 tiếng / 1 phút trong các bài sau:
Trống đồng Đụng Sơn SGK trang17.
Anh hùng lao động Trần Đại Nghĩa SGK trang 21.
Sầu riờng SGK trang 34.
Hoa học trũ SGK trang 43.
5. Khuất phục tờn cướp biển SGk trang 66, 67.
II/ Đọc hiểu( 5 điểm )
 	Đọc bài văn ” 
Quà tặng cha
 Một bữa Pa-xcan đi đâu về khuya, thấy bố mình -một viên chức tài chính - vẫn cặm cụi trước bàn làm việc. Anh rón rén lại gần. Ông bố vẫn mải mê với những con số : Ông đang phải kiểm tra sổ sách.
 “ Những dãy tính cộng hàng ngàn con số, một công việc buồn tẻ làm sao!”
Pa-xcan nghĩ thầm. Trong óc chàng sinh viên trẻ tuổi chợt loé lên một tia sáng. Anh lặng lẽ rút về phòng mình và lặng lẽ vạch một sơ đồ gì đó lên giấy .
 Mươi hôm sau, ông bố ngạc nhiên thấy con ôm một vật gì kì lạ đặt trức bàn mình.
 -Con hi vọng món quà nhỏ này có thể làm bố bớt nhức đầu vì những con tính -Pa-xcan nói.
 Thì ra đó là thứ máy cộng trừ mà Pa-xcan đã đặt hết tình cảm của người con vào việc chế tạo. Đó chính là chiếc máy tính đầu tiên trên thế giới, tổ tiên của những chiếc máy tính điện tử hiện đại,
 Theo: Lê Nguyên Long, Phạm Ngọc Toàn
*Dựa vào nội dung bài đọc trên khoanh vào chữ cỏi trước câu trả lời đúng.
Cõu 1.Bố của Pa-xcan làm nghề gì?
A. Là một nhà khoa học .
B. Là một viên chức tài chính .
C. Là một kế toán.
Cõu 2. Ai là người đầu tiên trên thế giới chế tạo ra máy tính?
A Pa-xcan .
B .Bố của Pa-xcan .
C .Lu-i Pa -tơ.
	Cõu 3.Câu chuyện muốn nói với em điều gì ?
A.Nói về tổ tiên của chiếc máy tính điện tử hiện đại.
B. Nói về tình cảm của Pa-xcan với cha mình.
C.Tính toán là một công việc nặng nhọc.
	Cõu 4. Trong câu “Một bữa Pa-xcan đi đâu về khuya, thấy bố mình -một viên chức tài chính - vẫn cặm cụi trước bàn làm việc.?dấu gạch ngang có tác dụng đánh dấu :
A.Chỗ bắt đầu lời nói của nhân vật trong đối thoại .
B. Phần chú thích trong câu.
C. Các ý trong một đoạn liệt kê.
 Cõu 5. Trong câu: “Trong óc chàng sinh viên trẻ tuổi chợt loé lên một tia sáng.” thuộc kiểu câu kể nào?
A. Kiểu câu “ Ai làm gì” ?
B. Kiểu câu “Ai thế nào” ?
C. Kiểu câu Ai là gì?
 Cõu 6. Trong câu: “Đó chính là chiếc máy tính đầu tiên trên thế giới.” thuộc kiểu câu kể nào?
A. Kiểu câu “ Ai làm gì” ?
B. Kiểu câu “Ai thế nào” ?
C. Kiểu câu Ai là gì?
	Cõu 8. Vị ngữ trong câu: “Anh rón rén lại gần” là:
A. Anh.
B. lại gần .
C. rón rén lại gần.
Cõu 8. Chủ ngữ trong câu: “Mươi hôm sau, ông bố ngạc nhiên thấy con ôm một vật gì kì lạ đặt trức bàn mình.” là:
A. ông bố .
B. ông bố ngạc nhiên thấy con ôm một vật gì kì lạ .
C. Mươi hôm sau, ông bố .
	Câu 9.Đặt một câu kể Ai là gì ?nói về một người thân trong gia đình em.?.
 B. Kiểm tra viết.
1.Chính tả ( Nghe- viết ) Bài : Thắng biển ( SGK TV 4 / 76 )
2 . Tập làm văn :
 Đề bài : Em hãy tả một cõy ăn quả mà em thớch.
đáp án và hướng dẫn chấm
môn tiếng việt - khối : IV
Bài đọc ( 10 điểm )
I . đọc tiếng ( 5 điểm )
- Giáo viên ghi tên bài đọc vào phiếu cho học sinh bốc thăm, đọc một đoạn văn khoảng 85 tiếng / 1 phút, sau đó trả lời câu hỏi do giáo viên nêu.
- Giáo viên đánh giá cho điểm dựa vào những yêu cầu sau.
+ Đọc đúng tiếng, đúng từ: 1điểm.
( Đọc sai từ 2 đến 4 tiếng: 0,5 điểm, đọc sai từ 5 tiếng trở lên: 0 điểm).
+ Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 1 điểm.
( Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 3 đến 5 chỗ : 0,5 điểm, ngắt nghỉ hơi không đúng từ 6 chỗ trở lên: 0 điểm).
+ Giọng đọc bước đầu có biểu cảm: 1 điểm.
( Giọng đọc chưa thể hiện rõ tính biểu cảm: 0,5 điểm, giọng đọc không thể hiện tính biểu cảm: 0 điểm).
+ Tốc độ đọc đạt yêu cầu( không quá 1 phút): 1 điểm.
( Đọc trên 1 phút đến 2 phút: 0,5 điểm, đọc quá 2 phút 0 điểm)
+Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu: 1 điểm.
Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng: 0,5 điểm, trả lời sai hoặc không trả lời được: 0 điểm
II.đọc hiểu ( 5 điểm ) Cõu 1 đến câu 8 đỳng được 0,5 điểm.Câu 9 được 1 điểm được 
Cõu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Đỏp ỏn
B
A
A
B
B
C
C
A
HS tự đặt
B. Bài viết.( 10 điểm )
1.Chính tả nghe viết (5 điểm)..
* Kiểm tra: Giáo viên đọc cho học sinh viết bài chính tả: “Thắng biển”SGK Tiếng Việt 4 Tập 2 trang76 , trong khoảng thời gian 20 phỳt .
* Đánh giá cho điểm: Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đỳng đoạn văn (5 điểm)
+ Hai lỗi chính tả trong bài viết ( sai lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh, không viết hoa đúng quy định) trừ 1 điểm.
2. Tập làm văn (5 điểm)
 Đề bài : Em hãy tả một cõy ăn quả mà em thớch
+ Đánh giá cho điểm:
- Đảm bảo các yêu cầu sau được 5 điểm:
* Viết được bài văn miờu tả cây ăn quả phần mở bài, thân bài, kết bài đúng yêu cầu đã học, độ dài khoảng 12 câu trở lên.
* Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả.
* Chữ viết rõ ràng, trình bày sạch sẽ.
- Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, diễn đạt và chữ viết có thể cho mức: 4,5; 4;3,5; 3;2,5;2;1,5;1; 0,5

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ky_ii_mon_toan_tieng_viet_lop_4_co_dap.doc