I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Trong các hình dưới đây hình thoi làhình:
A B C D
Câu 2. Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm trong phép đổi sau: 5 thế kỉ = năm là:
A. 400 B. 600 C. 500 D. 5
Câu 3. Số nào chia hết cho cả 2 và 3?
A. 20 B. 15 C. 16 D. 12
Cu 4. Rt gọn phn số ta được phân số tối giản là:
A. B. C. D.
Trường Tiểu học Nguyễn Huệ Thứ . . . . .ngày . . .tháng năm 2012 Họ tên :. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp : . . . . . ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2011 -2012 Môn : Toán (Lớp 4) ; Thời gian : 50 phút Điểm Lời phê của thầy cơ giáo I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: Trong các hình dưới đây hình thoi làøhình: A B C D Câu 2. Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm trong phép đổi sau: 5 thế kỉ =năm là: A. 400 B. 600 C. 500 D. 5 Câu 3. Số nào chia hết cho cả 2 và 3? A. 20 B. 15 C. 16 D. 12 Câu 4. Rút gọn phân số ta được phân số tối giản là: A. B. C. D. II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm). Bài 1. Tính (3 điểm): a) + = b) - = c) = d) : = Bài 2. (1 điểm) Cho hình bình hành với số đo cạnh đáy và chiều cao như hình vẽ. Tính diện tích hình bình hành đó? Giải Giải: Bài 3. (2 điểm) Tuởi của cả cha và con là 36 tuổi. Tuổi con bằng tuổi cha. Tính tuổi mỗi người? Tóm tắt ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 4 CUỐI KÌ II NĂM HỌC 11-12 Phần trắc nghiệm: ( 4 điểm ) Câu Lời giải Điểm Câu 1 : Câu 2 : Câu 3: Câu 4 : A C D B 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm Phần tự luận : ( 6 điểm ) Câu Lời giải Điểm Câu 1 : Câu 2 : Câu 3 : Tính : Đ/án: a/ ; b/ ; c/ ; d/ Giải bài toán : Giải Diện tích hình bình hành là: 6 x 4 = 24 (dm2) Đ/s: 24 dm2 Gi ải Theo sơ đồ, tổng số phần bàng nhau là: 1 + 5 = 6 (phần) Tuổi của con là: 36 : 6 x 1 = 6 (tuổi) Tuổi của cha là: 36 – 6 = 30 (tuổi) Đ/s: Con: 6 tuổi Cha: 30 tuổi ( 3 điểm ) Mỗi ý đúng được 0,75 điểm ( 1điểm ) ( 2 điểm ) 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm
Tài liệu đính kèm: