Đề kiểm tra tháng 11 / 2012 năm học 2012 - 2013 môn: Toán

Đề kiểm tra tháng 11 / 2012 năm học 2012 - 2013 môn: Toán

Bài 1 :Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: (2đ)

 a)Số gồm có : 8 triệu, 6 chục nghìn, 4 trăm được viết là :

 A. 8 600 400 B. 8 060 400 C. 8 006 400 D. 8 600 040

 b) Giá trị của chữ số 5 trong số 6 052 340 là :

 A. 500 000 B. 50 0000 C. 50 000 D. 5 000.

 c) Dãy số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là :

 A. 47695 ; 50123 ; 50345 ; 67820 ; 67830

 B. 9762 ; 89740 ; 10005 ; 8762 ; 45678

 C. 2476 ; 4270 ; 1025 ; 4920 ; 5327

 D. 605 ; 708 ; 504 ; 487 ; 897

 d) 2 phút 5 giây = . giây. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:

 A. 205 B.25 C. 10 D. 125

 

doc 3 trang Người đăng minhanh10 Lượt xem 618Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra tháng 11 / 2012 năm học 2012 - 2013 môn: Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ĐỀ KIỂM TRA THÁNG 11/2012 
 NĂM HỌC 2012-2013
 MÔN: Toán
 THỜI GIAN: 60 PHÚT
Họ và tên :Lớp :
Điểm
Nhận xét
Bài 1 :Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: (2đ)
 a)Số gồm có : 8 triệu, 6 chục nghìn, 4 trăm được viết là :
 A. 8 600 400 B. 8 060 400 C. 8 006 400 D. 8 600 040
 b) Giá trị của chữ số 5 trong số 6 052 340 là :
 A. 500 000 B. 50 0000 C. 50 000 D. 5 000.
 c) Dãy số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là : 
 A. 47695 ; 50123 ; 50345 ; 67820 ; 67830 
 B. 9762 ; 89740 ; 10005 ; 8762 ; 45678
 C. 2476 ; 4270 ; 1025 ; 4920 ; 5327
 D. 605 ; 708 ; 504 ; 487 ; 897
 d) 2 phút 5 giây =.. giây. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
 A. 205 B.25 C. 10 D. 125 
Bài 2 : Điến số thích hợp vào chỗ trống : (1đ) 
 a) 1 ngày =giờ b) 1 thế kỉ =năm 
 4 5
 c) 4 tấn 26 kg =  kg d) 408 g =hg .g 
Bài 3 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm : (2đ) 
Số tự nhiên bé nhất có ba chữ số là :
Số tự nhiên lớn nhất có bốn chữ số là :.
Hai mươi nghìn triệu gọi là :.tỉ
2 < X < 6 . Vậy các số tự nhiên X là : 
Bài 4 : Đặt tính rồi tính : (2đ)
 a) 968 753 + 15 347 b) 68 753 – 12568
 . 
 . 
 . 
 . 
 .  
Bài 5 : Tính giá trị của biểu thức a – b – c nếu : (1đ) 
 a) a = 36 ; b = 25 ; c = 9 b) a = 45 ; b = 16 ; c = 18
. ..  ... . . 
 . .. 
.. ... .. 
 .  
..  
Bài 6 : Có 5 chiếc xe chở hàng lên miền núi, chuyến đầu có 3 xe, mỗi xe chở 70 tạ hàng, chuyến sau có 2 xe, mỗi xe chở 45 tạ hàng. Hỏi trung bình mỗi xe chở bao nhiêu tấn hàng ? (2đ)
 Bài giải
Bài 7 : Với các số 1 ; 2; 3 thì viết được tất cả bao nhiêu số có ba chữ số mà các chữ số đều khác nhau ? Giải thích ?
 Bài giải

Tài liệu đính kèm:

  • docDE LOP 4 THANG 11.doc