ĐỀ SỐ 1
TOÁN LỚP 4
Đặt tính rồi tính: (2đ)
1.
a) 2756 : 26 c) 1807 x 34
b) 39275 – 306 d) 5437 + 10809
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (2đ)
giờ = phút 60 kg 7 g = . g
300 phút = . giờ tạ = kg
3.Tìm số trung bình cộng của các số 4514, 6300 và 5875. ( 2đ)
4.Tính giá trị biểu thức: (2đ)
14567 – 321 x 25 1665 : 37 + 4658
ĐỀ SỐ 1 TOÁN LỚP 4 Đặt tính rồi tính: (2đ) a) 2756 : 26 c) 1807 x 34 b) 39275 – 306 d) 5437 + 10809 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (2đ) giờ = phút 60 kg 7 g = . g 300 phút = . giờ tạ = kg 3.Tìm số trung bình cộng của các số 4514, 6300 và 5875. ( 2đ) 4.Tính giá trị biểu thức: (2đ) 14567 – 321 x 25 1665 : 37 + 4658 5. Một cửa hang có 48 mét vải. Cửa hàng đã bán số mét vải. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu mét vải ? (2đ) ĐỀ SỐ 2 TOÁN LỚP 4 1. Đặt tính rồi tính (2đ) a) 70200 - 29194 c) 323 x 169 b) 5403 + 10099 d) 13498 : 32 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (3đ) 3 giờ = giây 5kg 9g = g 1 ngày 6 giờ = . giờ 6 tạ 20 kg = kg giờ = . Phút 2000 kg = tấn 3. Viết vào chỗ trống : (2đ) o y m b c B x n C A Góc nhọn có đỉnh là :.. Góc vuông có đỉnh là : . Góc tù có đỉnh là: .. 4. Khối lớp Bốn có tất cả 120 học sinh. Số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 24 em. Hỏi trường có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ ? (2đ) 5. Tính giá trị của biểu thức:(1đ) a) 23 x 27 – 3549 b) 3499 + 1104 : 23 ĐỀ SỐ 3 TOÁN LỚP 4 1. Đặt tính rồi tính: (2đ) a) 350234 + 62347 c) 32470 - 23456 b) 123 x 205 d) 8892 : 342 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (3đ) 61200 dm2 = .m2 m 2 = .. dm2 50043 cm2 = m2 . cm2 m2 = .. dm2 7 dm2 19cm2 = ..cm2 4 m2 38dm2 = . dm2 3. Trong các số : 105; 5640; 2718; 4422( 1đ) a) Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là : b) Số vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 5 là : c) Số vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 9 là : . d) Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3 là : 4. Quyển truyện có 100 trang .Bạn Nam đã đọc 1/3 số trang . Tính số trang chưa đọc ? (2đ) 5. Tính giá trị của biểu thức(2đ) a) 3741 + 202 x 316 b) 357 x ( 315 - 137 ) ĐỀ SỐ 4 - TOÁN LỚP 4 1.Đặt tính rồi tính(2đ) a) 490234 + 87346 c) 51470 - 23465 b) 213 x 203 d) 4374 : 243 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (2đ) 12600 dm2 = m2 14 dm2 29 cm2 = . cm2 7800 giây = phút 4 giờ = phút 3. Tính x, biết: (2đ) X - 4351 = 18967 12345 – X = 3456 4. Mua 5 quyển tập hết 35000 đồng. Hỏi mua 12 quyển tập như thế hết bao nhiêu tiền? (2đ) 5. Tính nhanh: (2đ) a) 941 + 289 + 21 + 59 b) 4 x 12 x 25 x 5 c) 173 + 205 + 37 + 95 d) 26 + 26+ 26+ 26+ 26 – 100 ĐỀ SỐ 5 TOÁN LỚP 4 1.Đặt tính rồi tính(2đ) a) 58023 + 8734 c) 32490 - 23465 b) 325 x 78 d) 22592 : 604 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (2đ) 9 m2 31 dm2 = dm2 38 m2 = cm2 415 dm2 20 cm2 = cm2 2 km2 = . cm2 3. Tính x, biết: (2đ) 68 x X = 5304 6120 : X = 45 4. Vườn nhãn có 23 hàng, mỗi hàng có 16 cây. Vườn quýt có 42 hàng, mỗi hàng có 17 cây. Hỏi cả hai vườn có bao nhiêu cây nhãn và quýt ? (2đ) 5. Chu vi hình vuông bằng 172 m. Tính diện tích hình vuông đó. (2đ) ĐỀ SỐ 6 TOÁN LỚP 4 1.Đặt tính rồi tính(2đ) a) 107413 - 96067 c) 51470 + 23465 b) 95 x 15 d) 2075 : 25 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (2đ) 80 m2 = dm2 458 dm2 = cm2 50200 cm2 = dm2 300 cm2 = dm2 3. Tính y, biết: (2đ) y : 25 = 248 x 4 y x 977 = 76206 4. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 140m , chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích mảnh vườn . (2đ) 5. Người ta trồng cây xung quanh một khu vườn hình vuông cạnh 63m . Cây nọ cách cây kia 30dm. Hỏi đã trồng được tất cả bao nhiêu cây? (2đ) ĐỀ SỐ 7 TOÁN LỚP 4 1.Đặt tính rồi tính(2đ) a) 260234 + 58347 c) 51470 - 42563 b) 8157 x 408 d) 6072 : 132 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (2đ) 8 m2 6 dm2 = dm2 36 m2 8 dm2 = dm2 720 dm2 = cm2 2500 cm2 = dm2 3. Tính x, biết: (2đ) X – 32 = 1512 : 27 51756 – X = 487 x 101 4. Tính diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo là 48cm và 23cm. (2đ) 5. Số trung bình cộng của hai số bằng 20. Biết một trong hai số đó bằng 30, tìm số kia. (2đ) ĐỀ SỐ 8 TOÁN LỚP 4 1.Đặt tính rồi tính(2đ) a) 54237 + 39768 c) 64032 - 7685 b) 3068 x 23 d) 16592 : 6 2. Tính (2đ) + - x : 3. Tính x, biết: (2đ) 1256 – X = 345 x 2 X – 3985 = 5643 4. Một ruộng muối thu hoạch lần thứ nhất được 26 tạ, lần thứ hai được 33 tạ, lần thứ ba được 28 tạ. Hỏi trung bình mỗi lần thu hoạch được bao nhiêu kg muối ? (2đ) 5. Một hình bình hành có độ dài đáy là 39cm, chiều cao bằng độ dài đáy. Tính diện tích hình bình hành. (2đ) ĐỀ SỐ 9 TOÁN LỚP 4 1.Đặt tính rồi tính(2đ) a) 5868 + 67237 c) 14532 - 4586 b) 2306 x 315 d) 16590 : 15 2.Tính giá trị biểu thức a) 24865 – 132 x 28 b) 3499 +1104 : 23 3. Một đội trồng cây trong hai ngày trồng được 105 cây. Ngày thứ nhất trồng nhiều hơn ngày thứ hai 35 cây. Hỏi mỗi ngày đội đó trồng được bao nhiêu cây? (2đ) 4.Hình chữ nhật ABCD có : - Cạnh AB . DC, cạnh AD BC. - Cạnh AB . AD; cạnh DA DC; cạnh CD CB; BC BA. A B D C 5. Hình bình hành ABCD ở hình vẽ bên, có: CD = 18 dm ; AH = CD Diện tích hình bình hành đó là: A B A. 180dm2 B. 90dm2 C. 20dm2 D. 18dm2 D H C \ ĐỀ SỐ 10 TOÁN LỚP 4 1.Đặt tính rồi tính(2đ) a) 54023 + 35439 c) 63042 - 7586 b) 628 x 123 d) 5814 : 342 2. Tìm y, biết( 1đ) y + 1568 = 53297 5683 + y = 31 456 3. Một lớp có 45 học sinh. Số học sinh trai ít hơn số học sinh gái là 9 em. Tính số học sinh trai và học sinh gái của lớp đó? (2đ) 4.Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (2đ) 8 km2 625m2 = m2 16 m2 85 dm2 = dm2 4200 dm2 = cm2 4200 cm2 = dm2 5. ( 1đ) Tinh ( 15m236dm2 + 42m24dm2 ) X 5 = ? dm2 ĐỀ SỐ 11 TOÁN LỚP 4 Tính (2 điểm) - + x : Tìm x, biết: ( 1điểm ) X - = - x = 3.Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1điểm ) 4 giờ 5 phút = phút 4010 kg = tấn kg 6 phút 20 giây = giây 3003 g = kg g 4. Bố của Hùng sinh năm 1963. hỏi bố của Hùng sinh vào thế kỉ thứ mấy? ( 1điểm ) A. Thế kỉ thứ XIX B. Thế kỉ thứ XX C, Thế kỉ thứ XXI D. Thế kỉ thứ IX 5. Trung bình cộng của 135, 315 và 513 là : ( 1điểm ) A. 321 B. 963 C. 450 D. 828 6. Lớp 4A và lớp 4B có 86 học sinh. Học sinh lớp 4B nhiều hơn học sinh lớp 4A 6 em. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh ? (2đ) 7. Lớp 4A và lớp 4B trồng được 56 cây cho bóng mát. Số cây học sinh lớp 4B trồng bằng số cây học sinh lớp 4A. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây ? (2đ) ĐỀ SỐ 12 TOÁN LỚP 4 Tính (2 điểm) + - x : Tìm x, biết: ( 1điểm ) x + = + x = 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1đ) 3 giờ 15 phút = phút 8050 kg = tấn kg 5 phút 37 giây = giây 4009 g = kg g 4. Cho hình vẽ bên (2 điểm) A M N B C Có bao nhiêu hình tam giác ? Kể tên các hình tam giác đó : . Một của hàng có 80 mét vải. Số mét vải hoa nhiều hơn số mét vải màu là 24 mét. Tìm số mét vải mỗi loại. (2 điểm) Một cửa hàng có 945 mét vải. Số mét vải hoa bằng số mét vải màu. Tính số mét vải mỗi loại. (2đ) ĐỀ SỐ 13 TOÁN LỚP 4 Tính (2 điểm) + - x : Tìm x, biết: ( 1điểm ) x - = 1 2 – x = 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1đ) 4kg 7g = g 2 tạ 50kg = kg kg = g 3kg 100g = g 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng ( 1điểm ) a) Chiều dài bảng lớp học khoảng : A. 4m B. 4dm C. 40mm D.40m b) Giá trị của chữ số 4 trong số 14975302 là: A. 4000000 B. 40000 C. 400000 D. 4000 5. Tính diện tích của một hình bình hành có độ dài đáy là 72cm, chiều cao bằng độ dài đáy. (2 điểm) 6. Hai tổ sản xuất được 2808 sản phẩm. Số sản phẩm của tổ Một bằng số sản phẩm của tổ Hai. Hỏi mỗi tổ làm được bao nhiêu sản phẩm? (2 điểm) 7. Tính giá trị của biểu thức : ( 1điểm ) 10000 + 777 : 21 x 58 ĐỀ SỐ 14 TOÁN LỚP 4 Tính (2 điểm) - + x : Tìm x, biết: ( 1điểm ) X : = 3 4 : x = 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (2đ) 5236cm = m cm 6km 102m = m 4350mm = m cm m = mm 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng ( 1điểm ) a) Chữ số cần viết vào chỗ chấm của 69 để được một số chia hết cho cả 3 và 5 là: A. 4 B. 5 C. 0 D. 6 b) Số gồm: 3 triệu, 2 trăm nghìn, 4 trăm, 3 đơn vị . Viết là: A. 3243 B. 32004003 C. 3200000403 D. 3 200 403 5. Đội Một may được 251 bộ quần áo. Đội Hai may nhiều hơn đội Một 92 bộ quần áo nhưng lại ít hơn đội Ba 41 bộ. Hỏi trung bình mỗi đội may được bao nhiêu bộ quần áo? (2đ) 6. Một nông trường nuôi 515 con bò. Biết số bò sữa bằng số bò thường. Tìm số bò mỗi loại. (2đ) 7. Tính nhanh( 1điểm ) 534 x 78 + 534 x 8 + 534 x 14 ĐỀ SỐ 15 TOÁN LỚP 4 Tính (1,5 điểm) + + x : Đặt tính rồi tính (1,5 điểm) 38574 – 18670 = 9732 + 147 + 5430 975 x 204 = 55680 : 87 = Tìm x, biết: ( 1điểm ) 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (2đ) 4021 kg = tấn kg 5346g = kg .g 72 giây = phút . giây 3 giờ 15 phút = . phút 5. Một cửa hàng có 104 đồ chơi gồm ô tô và máy bay, số máy bay bằng số ô tô. Hỏi cửa hàng đó có bao nhiêu chiếc máy bay, bao nhiêu chiếc ô tô? (2đ) 6. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng ( 1điểm ) a) Trung bình cộng của 21, 22, 23, 24 và 25 là: A. 115 B. 23 C. 21 D. 25 b) : 3 = A. B. 5/3 C. 1/15 D. 15 7. Tính diện tích hình bình hành có độ dài đáy là 35dm, chiều cao bằng độ dài đáy. (2đ)
Tài liệu đính kèm: