Môn thi: TOÁN
Thời gian: 40phút (Không kể thời gian phát đề)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Giá trị của chữ số 8 trong số 45873246 là:
A. 8000 B. 80000 C. 800000 D. 8000000
Câu 2: Số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau là:
A. 99999 B. 89756 C. 56789 D. 98765
Câu 3: Trong các khoảng thời gian sau, khoảng thời gian nào là dài nhất?
A. 85 phút B. 1 giờ 25 phút C. 2 giờ 5 phút D. 126 phút
Câu 4: Trung bình cộng của hai số là 14, biết một trong hai số bằng 17. Tìm số kia?
A. 3 B. 21 C. 11 D. 29
Câu 5: Tuổi chị và tuổi em cộng lại được 45 tuổi, chị hơn em 11 tuổi. Hỏi chị bao nhiêu tuổi?
A. 28 B. 39 C. 17 D. 29
Câu 6: 9 x 6 + 9 x 5 = ( 6 + 5 ) x .? Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 6 B. 5 C. 9 D. 99
Trường Tiểu học Yến Mao Họ và tên:................................................ Lớp: ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 4 NĂM HỌC 2012 -2013 Môn thi: TOÁN Thời gian: 40phút (Không kể thời gian phát đề) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: Giá trị của chữ số 8 trong số 45873246 là: 8000 B. 80000 C. 800000 D. 8000000 Câu 2: Số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau là: 99999 B. 89756 C. 56789 D. 98765 Câu 3: Trong các khoảng thời gian sau, khoảng thời gian nào là dài nhất? 85 phút B. 1 giờ 25 phút C. 2 giờ 5 phút D. 126 phút Câu 4: Trung bình cộng của hai số là 14, biết một trong hai số bằng 17. Tìm số kia? 3 B. 21 C. 11 D. 29 Câu 5: Tuổi chị và tuổi em cộng lại được 45 tuổi, chị hơn em 11 tuổi. Hỏi chị bao nhiêu tuổi? 28 B. 39 C. 17 D. 29 Câu 6: 9 x 6 + 9 x 5 = ( 6 + 5 ) x .? Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 6 B. 5 C. 9 D. 99 PHẦN II: TỰ LUẬN Bài 1: Tính bằng cách thuận tiện nhất: a. 157 + 196 + 256 – 96 – 156 – 57 Bài 2: Tìm x a. (297 – x ) x 162 = 24 x 81 Bài 3: Trung bình cộng tuổi bà, tuổi mẹ và tuổi cháu là 36 tuổi . Trung bình cộng tuổi mẹ và tuổi cháu là 23 tuổi , bà hơn cháu 54 tuổi . Hỏi tuổi mỗi người là bao nhiêu ? Bài 4: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 960m. Nếu bớt chiều dài 25m và thêm chiều rộng 45m thì thửa ruộng đó trở thành hình vuông. Tính diện tích thửa ruộng đó. Câu 7: Một tam giác đều có số đo một cạnh là 24cm. Chu vi tam giác đó là: 62cm B. 48cm C. 72Cm D. 96cm Câu 8: Tổng của hai số là 53279, nếu tăng số hạng thứ nhất thêm 125 đơn vị và giảm số hạng thứ hai đi 25 đợn vị thì tổng cũ kém tổng mới bao nhiêu đơn vị? A. 50 B. 75 C. 100 D 150 b. 1999 x 7 + 1999 + 1999 x 2 b. 4019 x x + 2010 : 2010 = 2010 Bài 3: Tìm số có ba chữ số, sao cho tổng ba chữ số bằng 26 và khi viết các chữ số theo thứ tự ngược lại thì giá trị của số đó không thay đổi. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI Năm học 2010 – 2011 Môn thi: Toán – Lớp 4 Thời gian: 90 phút ................................... PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (8 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C D D C A C C C Điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm PHẦN II: TỰ LUẬN (12 điểm) ĐÁP ÁN ,HƯỚNG DẪN CHẤM BIỂU ĐIỂM Bài 1: Tính bằng cách thuận tiện nhất 2 điểm a. 157 + 196 + 256 – 96 – 156 – 57 1 điểm = ( 157 – 57 ) + ( 196 – 96 ) + ( 256 + 156 ) 0.25 điểm = 100 + 100 + 100 0.25 điểm = 100 x 3 0.25 điểm = 300 0.25 điểm B 1999 x 7 + 1999 + 1999 x 2 1 điểm = 1999 x 7 + 1999 x 1 + 1999 x 2 0.25 điểm = 1999 x ( 7 + 1 + 2 ) 0.25 điểm = 1999 x 10 0.25 điểm = 19990 0.25 điểm Bài 2: Tìm X 3 điểm a. (297 – X ) x 162 = 24 x 81 1.5 điểm (297 – X ) x 162 = 1944 0.25 điểm 297 – X = 1944 : 162 0.5 điểm 197 – X = 12 0.25 điểm X = 197 – 12 0.25 điểm X = 185 0.25 điểm b. 4019 x X + 2010 : 2010 = 2010 1.5 điểm 4019 x X + 1 = 2010 0.5 điểm 4019 x X = 2010 - 1 0.25 điểm 4019 x X = 2009 0.25 điểm X = 4019 – 2009 0.25 điểm X = 2010 0.25 điểm Bài 3: 1.5 điểm Theo yêu cầu đề bài ta có: 26 = 9 + 9 + 8 0.5 điểm Số cần tìm phải được viết bởi ba chữ số 9 , 9 , 8 0.5 điểm Vì khi viết theo thứ tự ngược lại thì số cần tìm vẫn không thay đổi giá trị, nên số cần phải tìm là : 989 0.5 điểm Bài 4 : Bài giải 2.5 điểm Tổng số tuổi bà, tuổi mẹ và tuổi cháu là: 0.25 điểm 36 x 3 = 108 ( tuổi ) 0,25 điểm Tổng số tuổi mẹ và tuổi cháu là: 0.25 điểm 23 x 2 = 46 ( tuổi ) 0.25 điểm Tuổi của bà là : 0.25 điểm 108 – 46 = 62 ( tuổi ) 0.25 điểm Tuổi của cháu là : 0.25 điểm 62 – 52 = 8 ( tuổi ) 0.25 điểm Tuổi của mẹ là : 0.25 điểm 46 – 8 = 38 ( tuổi ) 0.25 điểm Đáp số : Tuổi bà : 62 tuổi, tuổi mẹ : 38 tuổi, tuổi cháu : 8 tuổi Bài 5 : Bài giải 3 điểm Chu vi thửa ruộng hình vuông là : 0.25 điểm 960 – ( 25 x 2 ) + ( 45 x 2 ) = 1000 ( m ) 0.5 điểm Cạnh của thửa ruộng hình vuông là: 0.25 điểm 1000 : 4 = 250 ( m ) 0.25 điểm Chiều dài của thửa ruộng hình chữ nhật là: 0.25 điểm 250 + 25 = 275 ( m ) 0.25 điểm Chiều rộng của thửa ruộng hình chữ nhật là: 0.25 điểm 250 – 45 = 205 ( m ) 0.25 điểm Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là: 0.25 điểm 275 x 205 56375 ( m ) 0.25 điểm Đáp số : 56375 m 0.25 điểm Năm nay mẹ hơn con 24 tuổi. Sau 5 năm nữa tuổi con bằng tuổi mẹ. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi? Bài 4 : Bài giải 2.5 điểm Sau 5 năm nữa, hiệu số tuổi mẹ và tuổi con vẫn là 24 tuổi. Theo đề bài, ta có sơ đồ: 0.5 điểm Tuổi con sau 5 năm: Tuổi mẹ sau 5 năm : Tuổi con sau 5 năm là: 0.25 điểm 24 : ( 3 – 1 ) = 12 (tuổi) 0.5 điểm Tuổi con hiện nay là : 0.25 điểm 12 – 5 = 7 (tuổi ) 0.25 điểm Tuổi mẹ hiện nay là : 0.25 điểm 7 + 24 = 31 ( tuổi ) 0.25 điểm Đáp số : Mẹ : 31 tuổi 0.25 điểm Con : 7 tuổi Trường Tiểu học số 1 Quảng Phú Họ và tên:................................................ Lớp: ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 4 NĂM HỌC 2012 -2013 ĐỀ: 2 Môn thi: TOÁN Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: Giá trị của chữ số 7 trong số 45873246 là: 7000 B. 70000 C. 700000 D. 7000000 Câu 2: Số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau là: A. 89756 B. 56789 C. 98765 99999 D. 89756 Câu 3: Trong các khoảng thời gian sau, khoảng thời gian nào là dài nhất? 85 phút B. 1 giờ 25 phút C. 2 giờ 5 phút D. 126 phút Câu 4: Trung bình cộng của hai số là 19 , biết một trong hai số bằng 17. Tìm số kia? 3 B. 21 C. 21 D. 29 Câu 5: Tuổi chị và tuổi em cộng lại được 45 tuổi, chị hơn em 11 tuổi. Hỏi em bao nhiêu tuổi? 28 B. 39 C. 17 D. 29 Câu 6: 7 x 6 + 7 x 5 = ( 6 + 5 ) x .? Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 6 B. 5 C. 7 D. 99 Câu 7: Một tam giác đều có số đo một cạnh là 26 cm. Chu vi tam giác đó là: 62cm B. 48cm C. 72Cm D. 78 cm Câu 8: Tổng của hai số là 53279, nếu tăng số hạng thứ nhất thêm 135 đơn vị và giảm số hạng thứ hai đi 35 đợn vị thì tổng cũ kém tổng mới bao nhiêu đơn vị? A. 50 B. 75 C. 100 D 150 PHẦN II: TỰ LUẬN Bài 1: Tính bằng cách thuận tiện nhất: a. 256 – 96 – 156 – 57 + 196 +157 b. 1555 x 7 + 1555 + 1555 x 2 ............ ............ ................ ............ ............ Bài 2: Tìm x a.20 x ( 54 – x ) = 25 x 40 b. 4019 x x + 2010 : 2010 = 2010 Bài 3: Tìm số có ba chữ số, sao cho tổng ba chữ số bằng 26 và khi viết các chữ số theo thứ tự ngược lại thì giá trị của số đó không thay đổi. ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ Bài4: Trung bình cộng tuổi ông, tuổi bố và tuổi cháu là 36 tuổi . Trung bình cộng tuổi bố và tuổi cháu là 23 tuổi , ông hơn cháu 54 tuổi . Hỏi tuổi mỗi người là bao nhiêu ? ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Bài 5: Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 120m. Nếu bớt chiều dài 5m và thêm chiều rộng 5m thì thửa ruộng đó trở thành hình vuông. Tính diện tích mảnh đất đó. ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI Năm học 2010 – 2011 Môn thi: Toán – Lớp 4 Thời gian: 90 phút ................................... PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (8 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C D D C A C C C Điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm PHẦN II: TỰ LUẬN (12 điểm) ĐÁP ÁN ,HƯỚNG DẪN CHẤM BIỂU ĐIỂM Bài 1: Tính bằng cách thuận tiện nhất 2 điểm a. 157 + 196 + 256 – 96 – 156 – 57 1 điểm = ( 157 – 57 ) + ( 196 – 96 ) + ( 256 + 156 ) 0.25 điểm = 100 + 100 + 100 0.25 điểm = 100 x 3 0.25 điểm = 300 0.25 điểm B 1999 x 7 + 1999 + 1999 x 2 1 điểm = 1999 x 7 + 1999 x 1 + 1999 x 2 0.25 điểm = 1999 x ( 7 + 1 + 2 ) 0.25 điểm = 1999 x 10 0.25 điểm = 19990 0.25 điểm Bài 2: Tìm X 3 điểm a. (297 – X ) x 162 = 24 x 81 1.5 điểm (297 – X ) x 162 = 1944 0.25 điểm 297 – X = 1944 : 162 0.5 điểm 197 – X = 12 0.25 điểm X = 197 – 12 0.25 điểm X = 185 0.25 điểm b. 4019 x X + 2010 : 2010 = 2010 1.5 điểm 4019 x X + 1 = 2010 0.5 điểm 4019 x X = 2010 - 1 0.25 điểm 4019 x X = 2009 0.25 điểm X = 4019 – 2009 0.25 điểm X = 2010 0.25 điểm Bài 3: 1.5 điểm Theo yêu cầu đề bài ta có: 26 = 9 + 9 + 8 0.5 điểm Số cần tìm phải được viết bởi ba chữ số 9 , 9 , 8 0.5 điểm Vì khi viết theo thứ tự ngược lại thì số cần tìm vẫn không thay đổi giá trị, nên số cần phải tìm là : 989 0.5 điểm Bài 4 : Bài giải 2.5 điểm Tổng số tuổi bà, tuổi mẹ và tuổi cháu là: 0.25 điểm 36 x 3 = 108 ( tuổi ) 0,25 điểm Tổng số tuổi mẹ và tuổi cháu là: 0.25 điểm 23 x 2 = 46 ( tuổi ) 0.25 điểm Tuổi của bà là : 0.25 điểm 108 – 46 = 62 ( tuổi ) 0.25 điểm Tuổi của cháu là : 0.25 điểm 62 – 52 = 8 ( tuổi ) 0.25 điểm Tuổi của mẹ là : 0.25 điểm 46 – 8 = 38 ( tuổi ) 0.25 điểm Đáp số : Tuổi bà : 62 tuổi, tuổi mẹ : 38 tuổi, tuổi cháu : 8 tuổi Bài 5 : Bài giải 3 điểm Chu vi thửa ruộng hình vuông là : 0.25 điểm 960 – ( 25 x 2 ) + ( 45 x 2 ) = 1000 ( m ) 0.5 điểm Cạnh của thửa ruộng hình vuông là: 0.25 điểm 1000 : 4 = 250 ( m ) 0.25 điểm Chiều dài của thửa ruộng hình chữ nhật là: 0.25 điểm 250 + 25 = 275 ( m ) 0.25 điểm Chiều rộng của thửa ruộng hình chữ nhật là: 0.25 điểm 250 – 45 = 205 ( m ) 0.25 điểm Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là: 0.25 điểm 275 x 205 56375 ( m ) 0.25 điểm Đáp số : 56375 m 0.25 điểm Năm nay mẹ hơn con 24 tuổi. Sau 5 năm nữa tuổi con bằng tuổi mẹ. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi? Bài 4 : Bài giải 2.5 điểm Sau 5 năm nữa, hiệu số tuổi mẹ và tuổi con vẫn là 24 tuổi. Theo đề bài, ta có sơ đồ: 0.5 điểm Tuổi con sau 5 năm: Tuổi mẹ sau 5 năm : Tuổi con sau 5 năm là: 0.25 điểm 24 : ( 3 – 1 ) = 12 (tuổi) 0.5 điểm Tuổi con hiện nay là : 0.25 điểm 12 – 5 = 7 (tuổi ) 0.25 điểm Tuổi mẹ hiện nay là : 0.25 điểm 7 + 24 = 31 ( tuổi ) 0.25 điểm Đáp số : Mẹ : 31 tuổi 0.25 điểm Con : 7 tuổi
Tài liệu đính kèm: