Đề thi kiểm tra giữa học kì I khối 2 năm học: 2010 – 2011 môn: Toán

Đề thi kiểm tra giữa học kì I khối 2 năm học: 2010 – 2011 môn: Toán

 Phần trắc nghiệm :( 4 điểm)

 Lựa chọn và khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng :

Cu 1: (1 điểm) Viết các số : 24 ; 63 ; 42 ; 18

 a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn : b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé:

 A. 18 ; 24 ; 42 ; 63 A. 63 ; 42 ; 18 ; 24

 B. 24 ; 42 ; 18 ; 63 B. 18 ; 24 ; 63 ; 42

 C. 63 ; 42 ; 18 ; 24 C. 63 ; 42 ; 24 ; 18

Cu 2: (1 điểm)

 a/ 1 dm = b/ 29 kg + 7 kg =

 A. 1 cm A. 36 kg

 B. 10 cm B. 26 kg

 C. 20 cm C. 99 kg

Câu 3: ( 1 điểm)

 a/ Số liền trước của 43 là: b/ Số lớn hơn 85 và bé hơn 87 là:

 A. 44 A. 88

 B. 41 B. 86

 C. 42 C. 87

 

doc 3 trang Người đăng minhduong20 Lượt xem 583Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi kiểm tra giữa học kì I khối 2 năm học: 2010 – 2011 môn: Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường TH Hưng Điền B 
Lớp: Hai 
Tên: ...
 ĐỀ THI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I KHỐI 2 
NĂM HỌC: 2010 – 2011
 Mơn: Tốn
 Ngày thi: 28/10/2010 
 Thời gian: 60 phút 
 Phần trắc nghiệm :( 4 điểm)
 Lựa chọn và khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng :
Câu 1: (1 điểm) Viết các số : 24 ; 63 ; 42 ; 18
 a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn : b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé:
 A. 18 ; 24 ; 42 ; 63 A. 63 ; 42 ; 18 ; 24
 B. 24 ; 42 ; 18 ; 63 B. 18 ; 24 ; 63 ; 42
 C. 63 ; 42 ; 18 ; 24	 C. 63 ; 42 ; 24 ; 18
Câu 2: (1 điểm)
 a/ 1 dm =  b/ 29 kg + 7 kg =
 A. 1 cm A. 36 kg
 B. 10 cm	 B. 26 kg
 C. 20 cm C. 99 kg
Câu 3: ( 1 điểm)
 a/ Số liền trước của 43 là: b/ Số lớn hơn 85 và bé hơn 87 là:
 A. 44 A. 88
 B. 41 B. 86
 C. 42 C. 87
Câu 4: Trong hình bên cĩ:
 a/ Mấy hình tam giác? b/ Mấy hình tứ giác ? 
 A. 1 A. 3
 B. 2 B. 1
 C. 3 C. 2
 Phần tự luận : ( 6 điểm )
Câu 5: Tính ( 2 điểm)
 a/	 29	18	36	 7
 + + + +
	 8	56	 5	 17
 	 . .  .  ..
 b/ 75	 72	 36	 87
 +	 + - -
	 25	 9	 10	 35
 Câu 6: Số ( 1điểm ):
 20 kg + 11 kg = .kg 40 cm = .dm
 75 kg – 33 kg = .kg 7 dm = . cm
Câu 7: (1 điểm) Điền dấu > , < , = thích hợp vào chỗ chấm:
 9 + 9 . 19 23 + 7 . 38 - 8
 19 + 10 . 10 + 18 8 + 6 – 10 . 3
Câu 8: Bài toán (2 điểm)
 Một cửa hàng buổi sáng bán được 37 kg gạo, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 5 kg gạo. Hỏi buổi chiều cửa hàng đĩ bán được bao nhiêu ki-lơ-gam gạo?
Bài giải
.
...
.
..
----------- HẾT ---------
HƯỚNG DẪN CHẤM TỐN
 Phần trắc nghiệm( 4 điểm)
Khoanh vào chữ cái có ý trả lời đúng( Mỗi ý đúng đạt 0,5 điểm )
 Câu 1: a/ A b/ C
 Câu 2 : a/ B b/ A
 Câu 3 : a/ C b/ B
 Câu 4 : a/ C b/ A
 Phần tự luận ( 6 điểm)
 Câu 5: ( 2 điểm ) Mỗi phép tính đúng đạt 0,25 điểm.
 Kết quả lần lượt là: a/ 37 ; 74 ; 41 ; 24
 b/ 100 ; 81 ; 26 ; 52
 Câu 6: ( 1 điểm ) Điền đúng số mỗi chỗ trống đạt 0,25 điểm
 20 kg + 11 kg = 31kg 40 cm = 4 dm
 75 kg – 33 kg = 42kg 7 dm = 70cm
Câu 7: ( 1 điểm ) Điền dấu đúng mỗi chỗ chấm đạt 0,25 điểm. Kết quả:
 9 + 9 < 19 23 + 7 = 38 - 8
 19 + 10 > 10 + 18 8 + 6 – 10 > 3
 Câu 8: ( 2 điểm) 
 Bài giải
 Số Ki-lơ-gam gạo buổi chiều cửa hàng đĩ bán được là: ( 0,5 điểm)
 37 + 5 = 42 ( kg ) ( 1 điểm)
 Đáp số : 42 kg gạo . ( 0,5 điểm )
- Nếu đơn vị thiếu, sai hoặc khơng đúng dấu ngoặc đơn trừ 0,5 điểm cho cả bài.

Tài liệu đính kèm:

  • docTOAN GHKI 2010-2011.doc