Đề thi kiểm tra học kì I môn Toán khối 4 - Trường TH Long Hà C

Đề thi kiểm tra học kì I môn Toán khối 4 - Trường TH Long Hà C

ĐỀ BÀI:

I- TRẮC NGHIỆM:

Khoanh tròn vào ý đúng nhất trước mỗi câu trả lời sau:

Câu 1: Cho các số sau : 24678, 28092, 943 567, 902 011 . Dãy số nào được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn ?

a. 24 678 , 28 092 , 902 011 , 943 567.

b. 28 092 , 24 678 , 902 011 , 943 567.

c. 24 678 , 902 011 , 28 092 , 943 567.

Câu 2: Chuyển đổi 2 giờ 15 phút = phút, kết quả đúng là:

a. a. 130 phút.

b. 135 phút.

c. 140 phút.

d. 145 phút.

Câu 3:Ta gọi đoạn thẳng nào là đường cao của tam giác ABC ?

 A

 a. AB

 b. AC

 c. AH B C

 

doc 5 trang Người đăng haiphuong68 Lượt xem 560Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi kiểm tra học kì I môn Toán khối 4 - Trường TH Long Hà C", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG T.H LONG HÀ C 	 ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ I
Họ và tên HS:	NĂM HỌC:2009-2010 	 
Lớp:	 	 	MÔN: TOÁN – KHỐI 4
ĐỀ CHÍNH THỨC
	THỜI GIAN : 60 phút (không kể thời gian phát đề)
Điểm
Lời phê của giáo viên
ĐỀ BÀI:
TRẮC NGHIỆM: 
Khoanh tròn vào ý đúng nhất trước mỗi câu trả lời sau:
Câu 1: Cho các số sau : 24678, 28092, 943 567, 902 011 . Dãy số nào được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn ?
24 678 , 28 092 , 902 011 , 943 567.
28 092 , 24 678 , 902 011 , 943 567.
24 678 , 902 011 , 28 092 , 943 567.
Câu 2: Chuyển đổi 2 giờ 15 phút =  phút, kết quả đúng là:
130 phút.
135 phút.
140 phút.
145 phút.
Câu 3:Ta gọi đoạn thẳng nào là đường cao của tam giác ABC ?
	 A
 a. AB	
 b. AC
 c. AH 	B	 C
	 H
Câu 4:ÛTrong các tam giác sau , tam giác nào có ba góc nhọn ?
 M D	I
 N	P E G	 K Q
Tam giác MNP
Tam giác DEG
Tam giác IKQ
Câu 5:	 Biểu thức nào thể hiện tính chất giao hoán của phép nhân ?
 a. a+ b = b+ a
 b. a x b = b x a
 c. a x b x c = a x (b x c )
 TỰ LUẬN:	
Bài 1: Tìm x
 1855 : x = 35
 Bài 2: Đặt tính rồi tính :
	a/. 475 x 205 b/ 23 567 : 56
Bài 3: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 175 m, chiều rộng 85 m ?
a/ Tính diện tích thửa ruộng đó.
b/ Tính số thóc thu được trên thửa ruộng đó biết rằng cứ 1m2 thì thu được 5 kg thóc.
TRƯỜNG T.H LONG HÀ C 	 ĐỀ THI KIỂM TRA CUỐI KÌ I 	KHỐI:4	NĂM HỌC:2009 - 2010	 
ĐỀ CHÍNH
	 	 	MÔN: TOÁN 
	ĐỀ BÀI:
TRẮC NGHIỆM: 
Khoanh tròn vào ý đúng nhất trước mỗi câu trả lời sau:
Câu 1: Cho các số sau : 24678, 28092, 943 567, 902 011 . Dãy số nào được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn ?
24 678 , 28 092 , 902 011 , 943 567.
28 092 , 24 678 , 902 011 , 943 567.
24 678 , 902 011 , 28 092 , 943 567.
Câu 2: Chuyển đổi 2 giờ 15 phút =  phút, kết quả đúng là:
130 phút.
135 phút.
140 phút.
145 phút.
Câu 3:Ta gọi đoạn thẳng nào là đường cao của tam giác ABC ?
	 A
 a. AB	
 b. AC
 c. AH 	B	 C
	 H
Câu 4:ÛTrong các tam giác sau , tam giác nào có ba góc nhọn ?
 M D	I
 N	P E G	 K Q
Tam giác MNP
Tam giác DEG
Tam giác IKQ
Câu 5:	 Biểu thức nào thể hiện tính chất giao hoán của phép nhân ?
 a. a+ b = b+ a
 b. a x b = b x a
 c. a x b x c = a x (b x c )
 TỰ LUẬN:	
Bài 1: Tìm x
 1855 : x = 35
 Bài 2: Đặt tính rồi tính :
	a/. 475 x 205
	b/ 23 567 : 56
Bài 3: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 175 m, chiều rộng 85 m ?
a/ Tính diện tích thửa ruộng đó.
b/ Tính số thóc thu được trên thửa ruộng đó biết rằng cứ 1m2 thì thu được 5 kg thóc.
Long Hà, ngày 10 tháng 12 năm 2009
BGH DUYỆT	NGƯỜI RA ĐỀ
TRƯỜNG T.H LONG HÀ C ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM - KIỂM TRA HỌC KÌ I
	KHỐI: 4	MÔN: TOÁN 
ĐỀ CHÍNH THỨC
	 	 	 2009-2010
	ĐÁP ÁN
BIỂU ĐIỂM
TRẮC NGHIỆM: 
Câu 1: ý a
Câu 2: ý b
Câu 3: ý c
Câu 4: ý a
Câu 5: ý b
TỰ LUẬN:
Bài 1: Tìm x
1855 : x = 35
x = 1855 : 35
x = 53
 Bài 2: Đặt tính rồi tính : 
	a/. b/
 2375 23856 56 
 9500 145 426
 97375 336
	 0
Bài 3:
Diện tích của thửa ruộng là:
x 85 = 14875 (m2)
Số thóc thu được trên thửa ruộng là:
 14875 x 5 = 74375 (kg)
 Đáp số: a. 14875 (m2)
74375 (kg)
Lưu ý: học sinh tính theo cách khác mà kết quả đúng vẫn cho trọn điểm.
5 ĐIỂM
1 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
5 ĐIỂM
1 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
2 điểm
Mỗi bài tính đúng được 1 điểm.
2 điểm
0,25 điểm
0,75 điểm
0,25 điểm
0,75 điểm
Đáp số không cho điểm, không ghi đáp số trừ 0,5 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docDE THI TOAN 4 HKI 0910 Chinh.doc