Giáo án bồi dưỡng Tập làm văn 4 - Tuần 24: Luyện tập tổng hợp

Giáo án bồi dưỡng Tập làm văn 4 - Tuần 24: Luyện tập tổng hợp

Tập làm văn

LUYỆN TẬP TỔNG HỢP

I- Mục tiêu :

 1- Giúp HS củng cố về cấu tạo các loại câu kể .các bộ phận trạng ngữ trong câu,luyện tập về dánh từ, động từ, tính từ.

 2- Rèn cho HS kĩ năng xác định các bộ phận trong câu, xác định từ loại.

 3- Giáo dục HS ý thức tự giác học tập , yêu thích môn học .

II- Đồ dùng dạy - học

 GV: một số bài tập

 HS : Vở làm bài

III- Các hoạt động dạy - học chủ yếu :

HĐ1: Hướng dẫn HS chữa bài tập về nhà

HĐ2 :Hướng dẫn HS nắm kiến thức cần nhớ:

Hs nhắc lại

GV củng cố:

CN: Là đối tượng thông báo.

VN: Là nội dung thông báo

TN:- Chỉ thời gian , nơi chốn , nguyên nhân , mục đích , phương tiện , cách thức

- Trạng ngữ có thể đứng ở đầu câu , đứng ở cuối câu hoặc giữa câu.

 

doc 3 trang Người đăng haiphuong68 Lượt xem 572Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án bồi dưỡng Tập làm văn 4 - Tuần 24: Luyện tập tổng hợp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án bồi dưỡng lớp 4- Năm học : 2009-2010 - Người soạn : Mai Thị Đợi
Tuần 24
Thứ năm ngày 25 tháng 2 năm 2010
Tập làm văn 
LUYệN Tập tổng hợp 
I- Mục tiêu :
 1- Giúp HS củng cố về cấu tạo các loại câu kể .các bộ phận trạng ngữ trong câu,luyện tập về dánh từ, động từ, tính từ. 
 2- Rèn cho HS kĩ năng xác định các bộ phận trong câu, xác định từ loại. 
 3- Giáo dục HS ý thức tự giác học tập , yêu thích môn học .
II- Đồ dùng dạy - học 
 GV: một số bài tập 
 HS : Vở làm bài 
III- Các hoạt động dạy - học chủ yếu :
HĐ1: Hướng dẫn HS chữa bài tập về nhà
HĐ2 :Hướng dẫn HS nắm kiến thức cần nhớ:
Hs nhắc lại 
GV củng cố:
CN: Là đối tượng thông báo.
VN: Là nội dung thông báo 
TN:- Chỉ thời gian , nơi chốn , nguyên nhân , mục đích , phương tiện , cách thức 
- Trạng ngữ có thể đứng ở đầu câu , đứng ở cuối câu hoặc giữa câu. 
HĐ3 : Hướng dẫn HS làm bài tập 
Cõu 1: Từ nào dưới đõy cú tiếng đồng khụng cú nghĩa là “cựng”? 
A. Đồng hương
B. Thần đồng
C. Đồng nghĩa
D. Đồng chớ
Cõu 2: Những cặp từ nào dưới đõy cựng nghĩa với nhau?
A. Leo - chạy
B. Chịu đựng - rốn luyện
C. Luyện tập - rốn luyện
D. Đứng - ngồi
Cõu 3: Dũng nào dưới đõy nờu đỳng nghĩa của từ tự trọng?
A. Tin vào bản thõn mỡnh
B. Coi trọng và giữ gỡn phẩm giỏ của mỡnh
C. Đỏnh giỏ mỡnh quỏ cao và coi thường người khỏc
D. Coi trọng mỡnh và xem thường người khỏc
Cõu 4: Dũng nào dưới đõy nờu đỳng quy định viết dấu thanh khi viết một tiếng ?
A. Ghi dấu thanh trờn chữ cỏi ở giữa cỏc chữ cỏi của phần vần
B. Ghi dấu thanh trờn một chữ cỏi của phần vần
C. Ghi dấu thanh vào trờn hoặc dưới chữ cỏi ghi õm chớnh của phần vần
D. Ghi dấu thanh dưới một chữ cỏi của phần vần
Giáo án bồi dưỡng lớp 4- Năm học : 2009-2010 - Người soạn : Mai Thị Đợi
Cõu 5: Cõu kể hay cõu trần thuật được dựng để : 
A. Nờu điều chưa biết cần được giải đỏp
B. Kể, thụng bỏo, nhận định, miờu tả về một sự vật, một sự việc 
C. Nờu yờu cầu, đề nghị với người khỏc
D. Bày tỏ cảm xỳc của mỡnh về một sự vật, một sự việc
Cõu 6: Cõu nào dưới đõy dựng dấu hỏi chưa đỳng ?
A. Hóy giữ trật tự ?
B. Nhà bạn ở đõu ?
C. Vỡ sao hụm qua bạn nghỉ học ?
D. Một thỏng cú bao nhiờu ngày hả chị ?
Cõu 7: Cõu nào dưới đõy dựng dấu phẩy chưa đỳng ?
A. Mựa thu, tiết trời mỏt mẻ.
B. Hoa huệ hoa lan, tỏa hương thơm ngỏt.
C. Từng đàn kiến đen, kiến vàng hành quõn đầy đường.
D. Nam thớch đỏ cầu, cờ vua.
Cõu 8: Trạng ngữ trong cõu sau: “Nhờ siờng năng, Nam đó vượt lờn đứng đầu lớp.” bổ sung cho cõu ý nghĩa gỡ ?
A. Chỉ thời gian
B. Chỉ nguyờn nhõn
C. Chỉ kết quả
D. Chỉ mục đớch
Cõu 9: Trong cỏc cõu sau, cõu nào là cõu ghộp?
A. Mấy con chim chào mào từ hốc cõy nào đú bay ra hút rõm ran.
B. Ánh nắng ban mai trải xuống cỏnh đồng vàng úng, xua tan dần hơi lạnh mựa đụng.
C. Mỗi lần dời nhà đi, bao giờ con khỉ cũng nhảy phúc lờn ngồi trờn lưng con chú to.
D. Mưa rào rào trờn sõn gạch, mưa đồm độp trờn phờn nứa.
Cõu 10: Thành ngữ, tục ngữ nào sau đõy ca ngợi đạo lý thủy chung, luụn biết ơn những người cú cụng với nước với dõn?
A. Muụn người như một
B. Chịu thương, chịu khú
C. Dỏm nghĩ dỏm làm
D. Uống nước nhớ nguồn
Cõu 12: Trong cỏc cõu kể sau, cõu nào thuộc cõu kể Ai làm gỡ? 
A. Cụng chỳa ốm nặng.
B. Chỳ hề đến gặp bỏc thợ kim hoàn.
C. Nhà vua lo lắng.
D. Hoàng hậu suy tư.
Cõu 13: Từ “Thưa thớt” thuộc từ loại nào?
A. Danh từ
B. Tớnh từ
C. Động từ
D. Đại từ
Giáo án bồi dưỡng lớp 4- Năm học : 2009-2010 - Người soạn : Mai Thị Đợi
Cõu 15: Cặp từ trỏi nghĩa nào dưới đõy được dựng để tả trạng thỏi? 
A. Vạm vỡ - gầy gũ
B. Thật thà - gian xảo
C. Hốn nhỏt - dũng cảm
D. Sung sướng - đau khổ
Cõu 17: Trong cõu “Dũng suối rúc rỏch trong suốt như pha lờ, hỏt lờn những bản nhạc dịu dàng.”, tỏc giả đó sử dụng biện phỏp nghệ thuật nào?
A. So sỏnh
B. Nhõn húa
C. So sỏnh và nhõn húa
D. Điệp từ
Cõu 18: “Thơm thoang thỏang” cú nghĩa là gỡ? 
A. Mựi thơm ngào ngạt lan xa
B. Mựi thơm phảng phất, nhẹ nhàng
C. Mựi thơm bốc lờn mạnh mẽ
D. Mựi thơm lan tỏa đậm đà
Cõu 19: Trong cỏc trường hợp dưới đõy, trường hợp nào viết đỳng chớnh tả ?
A. Lộp Tụn - xtụi
B. Lộp tụn xtụi
C. Lộp tụn - xtụi
D. Lộp Tụn - Xtụi
Cõu 20: Cõu “Giờng hai rột cứa như dao:
Nghe tiếng....ào mào....ống gậy ra....ụng.”
Thứ tự cần điền vào chỗ chấm là:
A. 2 õm tr, 1 õm ch
B. 2 õm ch, 1 õm tr
C. 1 õm th, 2 õm tr
D. 2 õm th, 1 õm tr
Câu 20: ( 3đ)Xỏc định từ loại của những từ gạch chõn trong cỏc từ sau:
Tiếng hỏt của cụ bộ làm trỏi tim tụi xao xuyến, bồi hồi.
 DT ĐT
Tuy đó gần ba mươi tuổi đầu nhưng cậu ấy vẫn cũn rất trẻ con.
 TT
HĐ4 : Củng cố- Dặn dò 
Nhận xét chung - Dặn HS về nhà tự chọn một đoạn văn trong SGK rồi xác định CN - VN trong từng câu. 
Làm bài văn tả một cây ăn quả

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an boi duong TV LOP 4.doc