Giáo án Buổi 2 Lớp 4 - Tuần 30 - Nguyễn Kim Hoa

Giáo án Buổi 2 Lớp 4 - Tuần 30 - Nguyễn Kim Hoa

- Giáo viên giới thiệu buổi sinh hoạt ngoại khoá:

 * Học sinh trả lời câu hỏi:

 + Ai sinh ra em và nuôi em khôn lớn? (Mẹ em)

 + Em hãy đọc bài thơ, ca giao nói về công ơn cha mẹ?

 + Kể câu chuyện: “cây vũ sữa”

 + Tình cảm của mẹ đối với các con như thế nào? (Như trời biển không gì có thể đếm được).

- Em có yêu quí mẹ của mình không? Em đã làm gì để cho mẹ vui lòng? (Em có yêu quí mẹ em, Em học thật giỏi để làm cho mẹ em vui lòng).

+ ở trường, ở lớp ai dạy bảo chúng ta? (Cô giáo)

+ Em đã làm gì để vui lòng cô giáo? (Em ngoan, vâng lời cô, học giỏi để cô vui lòng.

* Hát bài: “Bông hồng tặng cô”

* Trò chơi: Bông hoa tặng mẹ và cô.

“ Bông hồng tặng mẹ” , “Điểm 10 tặng cô”

- Một số bông hoa có đánh giấy màu và điểm.

 Hoa màu tặng mẹ

 Hoa điểm tặng cô.

+ Hai bạn chơi 1 lần: Khi có lệnh thì bạn sẽ lựa chọn những bông hoa qui định cắm vào lọ của mình. Sau một thời gian bạn lấy được nhiều hoa hơn thì thắng cuộc.

 

doc 10 trang Người đăng dtquynh Lượt xem 1317Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Buổi 2 Lớp 4 - Tuần 30 - Nguyễn Kim Hoa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 30
Thứ hai ngày 
H.D.H: TIẾNG VIỆT : luyện đọc diễn cảm 
1. Muùc tieõu: Giuựp HS luyeọn ủoùc baứi taọp ủoùc tuaàn 30
2. Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc:
Hoaùt ủoọng daùy 
Hoaùt ủoọng hoùc
1. Giụựi thieọu baứi:
2. Hửụựng daón HS luyện đọc
Hoaùt ủoọng 1: Luyeọn ủoùc baứi “Hụn moọt nghỡn ngaứy voứng quanh traựi ủaỏt”
- GV nhaọn xeựt
H. Muùc ủớch cuoọc thaựm hieồm cuỷa Ma-gien-laờng laứ gỡ?
H. Nhửừng khoự khaờn naứo cuỷa ủoaứn thaựm hieồm phaỷi vửụùt qua?
H. Neõu teõn bieồn vaứ chaõu luùc ủoaứn thaựm hieồm ủaừ ủi qua trong cuoọc haứnh trỡnh?
GV nhaọn xeựt
3. Cuỷng coỏ daởn doứ:
Nhaọn xeựt tieỏt hoùc
HS laộng nghe
- 3 HS ủoùc baứi
- HS ủoùc theo nhoựm ủoõi
- Moọt soỏ nhoựm ủoùc
Khaựm phaự vuứng ủaỏt mụựi
Thieỏu nửụực, thửực aờn
Chaõu AÂu (Taõy Ban Nha), ẹaùi Taõy Dửụng, Chaõu Mú, Thaựi Bỡnh dửụng, Chaõu AÙ, AÁn ẹoọ Dửụng, Chaõu AÂu
******************************************
Thứ ba ngày .
H. Đ. T. T : Chủ điểm: “ Yêu quí mẹ và cô”
	I.Mục tiêu:	
	- học sinh biết yêu quí những người thân yêu nhất của mình.
	- Rèn cho học sinh thói quen lễ phép với mẹ, cô giáo và những người thân yêu nhất của mình.
	- Giáo dục học sinh ngoan ngoãn kính trọng những người trên.
II. Chuẩn bị của giáo viên:
Nội dung buổi sinh hoạt.
Một số bài hát, trò chơi.
III. Các hoạt động chính:
1.ổn định tổ chức
	2. Hoạt động chính:
	- Giáo viên giới thiệu buổi sinh hoạt ngoại khoá:	
	* Học sinh trả lời câu hỏi: 
	+ Ai sinh ra em và nuôi em khôn lớn? (Mẹ em)
 + Em hãy đọc bài thơ, ca giao nói về công ơn cha mẹ?
 + Kể câu chuyện: “cây vũ sữa”
 + Tình cảm của mẹ đối với các con như thế nào? (Như trời biển không gì có thể đếm được).
- Em có yêu quí mẹ của mình không? Em đã làm gì để cho mẹ vui lòng? (Em có yêu quí mẹ em, Em học thật giỏi để làm cho mẹ em vui lòng).
+ ở trường, ở lớp ai dạy bảo chúng ta? (Cô giáo)
+ Em đã làm gì để vui lòng cô giáo? (Em ngoan, vâng lời cô, học giỏi để cô vui lòng.
* Hát bài: “Bông hồng tặng cô” 
* Trò chơi: Bông hoa tặng mẹ và cô.
“ Bông hồng tặng mẹ” , “Điểm 10 tặng cô”
- Một số bông hoa có đánh giấy màu và điểm.
	Hoa màu tặng mẹ
	Hoa điểm tặng cô.
+ Hai bạn chơi 1 lần: Khi có lệnh thì bạn sẽ lựa chọn những bông hoa qui định cắm vào lọ của mình. Sau một thời gian bạn lấy được nhiều hoa hơn thì thắng cuộc.
+ Giải đố:
Nhà em nhiều cột khang trang
Muốn biết tin tức xếp hàng mà mua.
(Tờ báo)
Cái gì thân mỏng ruột mềm
Ngày ngày rút ruột thả mềm tóc ai.
(Lọ dầu gội đầu)
Gặp người xoa mặt lau tay
Xa người vắt vẻo trên dây đợi chờ.
(Cái khăn mặt)
3. Củng cố – Dặn dò: 
- HS nhắc lại buổi hoạt động. 
- Nhận xét buổi HĐ
 *********************************************
Thứ ba ngày .. 
H. D. H: TOÁN: OÂN TAÄP
1. Muùc tieõu: Giuựp HS cuỷng coỏ veà: Tỉ lợ̀ bản đụ̀. Các bài toán liờn quan đờ́n tỉ lợ̀ bản đụ̀
2. Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc:
Caực baứi taọp caàn laứm
Hoaùt ủoọng daùy - hoùc
Bài 1: Viờ́t sụ́ thích hợp vào chụ̃ chṍm:
Tỉ lợ̀ bản đụ̀
1 : 10000
1 : 500
1 : 1 000 000
Đụ̣ dài thu nhỏ
4 cm
2 dm
3 mm 
Đụ̣ dài thọ̃t
........... m
............ m
 .......... m
Bài 2: Trờn bản đụ̀ tỉ lợ̀ 1: 300,chiờ̀u dài sõn khṍu trường em đo được 4 cm. Hỏi chiờ̀u dài thọ̃t của sõn khṍu trường em là bao nhiờu m?
Baứi 3: Treõn baỷn ủoà tổ leọ 1 : 50000, treõn baỷm ủoà quaừng ủửụứng tửứ nhaứ em ủeỏn trửụứng daứi 2 cm. Tớnh ủoọ daứi thaọt cuỷa quaừng ủửụứng tửứ nhaứ em ủeỏn trửụứng?
1. Giụựi thieọu baứi:
2. Hửụựng daón HS laứm baứi taọp
Baứi 1: HS thaỷo luaọn vaứ traỷ lụứi:
4 00 m ; 100 m ;3 000 m
Baứi 2: HS suy nghú vaứ laứm baứi
4 x 300 = 1200 cm
1200 cm = 12 m
Baứi 3: HS laứm baứi
2x 50000 = 100000 cm
100000 cm = 1km
GV nhaọn xeựt
3. Cuỷng coỏ daởn doứ:
Nhaọn xeựt tieỏt hoùc
*********************************************
Thứ tư ngày 
H.D.H: TIẾNG VIỆT 
LUYỆN VIẾT BÀI TUẦN 30
I. Muùc tieõu: Giuựp HS reứn vieỏt ủuựng cụừ chửừ ủửựng neựt ủeàu
 Trỡnh baứy ủuựng, ủeùp caõu ửựng duùng, ủoaùn vaờn
II. Caực hoaùt ủoọng daùy - hoùc
Hoaùt ủoọng daùy
Hoaùt ủoọng hoùc
1. Giụựi thieọu baứi
2. Hửụựng daón HS luyeọn vieỏt:
Hẹ 1: Luyeọn vieỏt caõu ửựng duùng:
Goùi HS ủoùc caõu ửựng duùng:
 Xửựng danh troứ ngoan
Goùi HS giaỷi nghúa caõu ửựng duùng
Gv nhaọn xeựt
Hửụựng daón HS caực vieỏt caõu ửựng duùng
Yeõu caàu HS vieỏt caõu
H ẹ 2: Luyeọn vieỏt ủoaùn vaờn
GV ủoùc ủoaùn vaờn
H. ẹoaùn vaờn naứy noựi veà gỡ?
YC HS neõu caựch vieỏt ủoaùn vaờn
HS tỡm vaứ vieỏt tửứ khoự trong baứi
YC HS vieỏt baứi
GV chaỏm, nhaọn xeựt
3. Cuỷng coỏ - daởn doứ:
Nhaọn xeựt tieỏt hoùc
HS laộng nghe
HS ủoùc caõu: Xửựng danh troứ ngoan
Moọt soỏ em giaỷi nghúa caõu 
HS neõu caựch vieỏt chửừ nghieõng, neựt ủeàu
HS vieỏt caõu ửựng duùng
HS laộng nghe vaứ ủoùc laùi baứi
HS traỷ lụứi
Moọt soỏ em neõu caựch vieỏt baứi vaờn
HS vieỏt baứi
HS laộng nghe
 *********************************************
 Thứ tư ngày ..
H.D.H: TOÁN LUYỆN TẬP NHẬN BIẾT í NGHĨA TỈ LỆ BẢN ĐỒ, ỨNG DỤNG TỈ LỆ BẢN ĐỒ
I. Mục đớch – Yờu cầu:
	- Giỳp học sinh củng cố nhận biết ý nghĩa tỉ lệ bản đồ, ứng dụng của tỉ lệ bản đồ 
	- Hướng dẫn học sinh luyện giải một số bài toỏn dạng dựa vào tỉ lệ bản đồ tớnh độ dài thật của vật, hoặc tớnh độ dài của vật được thu nhỏ	
- Giỏo dục học sinh tớnh chớnh xỏc, cẩn thận trong học toỏn.
II. Đồ dựng dạy học: Phiếu học tập( Bài 2)
II. Cỏc hoạt động dạy và học:	
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
I.Kiểm tra bài cũ:
- Kết hợp trong bài mới
II.Bài mới:
1.Giới thiệu bài: 
2.ễn kiến thức:
-Yờu cầu học sinh trả lời cõu hỏi: Trờn bản đồ tỉ lệ 1:1000 cho biết điều gỡ?
-Tương tự tỉ lệ 1:500; 1:100 000
3. Luyện tập:
Bài 1: Ghi đề: Trờn bản đồ tỉ lệ 1: 100, mỗi độ dài 1mm, 2cm, 1dm ứng với độ dài thật nào dưới đõy: 1 dm; 2m, 10m?
-Yờu cầu học sinh đọc đề 
-Yờu cầu hs suy nghĩ, làm vào nhỏp để lựa chọn kết quả tương ứng 
-Yờu cầu hs hs trả lời vỡ sao lại chọn như vậy?
Bài 2:. Đề: Viết số thớch hợp vào chỗ chấm
Tỉ lệ bản đồ
1:100
 1:300
1:10000
Độ dài t nhỏ
1cm
 dm
 1m
Độ dài thật
cm
600dm
km
 - Yờu cầu học sinh đọc đề, xỏc đinh yờu cầu của đề 
- Yờu cầu hs làm vào phiếu học tập
 - Yờu cầu hs nờu cỏch làm(tương tự bài 1)
Bài 3: Ghi đề:Trờn bản đồ tỉ lệ 1:20, chiều dài sõn trường em đo được15cm. Hỏi độ dài thật của sõn trường em là bao nhiờu m ? 
 -Yờu cầu hs đọc đề, xỏc định yờu cầu rồi làm vào vở
Bài 4: (Dành cho hs khỏ, giỏi)
Nền căn phũng em là hỡnh chữ nhật cú chiều dài 4m, chiều rộng 3m. Em hóy vẽ hỡnh chữ nhật biểu thị nền căn phũng đú trờn bản đồ tỉ lệ 1: 100
Tiến hành tương tự bài 3
Yờu cầu hs phải tớnh chiều dài, chiều rộng sau khi thu nhỏ
 Lưu ý hs chuyển đổi số đo rồi mới chia cho 100
 4. Củng cố: 
- Lưu ý học sinh khi tớnh độ dài thật hoặc độ dài thu nhỏ cần chỳ ý đơn vị đo và số lần thu nhỏ
- Nghe
- Độ dài trong thực tế đó được vẽ nhỏ lại trờn bản đồ 1000 lần
1mm x100 =100mm =1dm
2cm x100 = 200cm = 2m
- Đỏp số: 1mm – 1dm; 2cm- 2m; 1dm-10m
 Tớnh độ dài thật và độ dài thu nhỏ
Lớp làm phiếu nhỏ, 1 em làm vào phiếu to để dỏn lờn bảng
Làm bài, 1 em lờn bảng.
Đỏp số: 30m
 Phõn tớch đề rồi làm vào vở
Vẽ hỡnh chữ nhật chiều dài 4cm, chiều rộng 3cm
- Nghe
- HS lắng nghe.
***********************************************
Thứ năm ngày ..
H.D.H: TIẾNG VIỆT: LUYỆN tập: LUYỆN TỪ VÀ CÂU TUẦN 30
Luyện tập: Mở rộng vốn từ: Du lịch – Thám hiểm
I. mục tiêu
- Tiếp tục cung cấp và mở rộng vốn từ về chủ điểm Du lịch – Thám hiểm cho học sinh.
- Biết đặt câu với những từ ngữ và viết đoạn văn về hoạt động thám hiểm có sử dụng một số từ ngữ vừa học.
II. Các hoạt động dạy học
1. Luyện tập
* Bài tập 1.
- Giáo viên viết sẵn đề bài lên bảng phụ.
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập: “ Dựa vào nghĩa, hãy chia các từ ngữ sau thành 3 nhóm và xếp từ vào đúng các cột dưới đây: tàu hoả, khách sạn, di tích lịch sử, nhà nghỉ, xe đạp, phố cổ, hướng dẫn viên, xe máy, vườn quốc gia, nơi bán đồ lưu niệm, ô tô hang động, tàu thuỷ, bãi biển, máy bay, công viên.”
Phương tiện giao thông
phục vụ du lịch
Địa điểm du lịch
Tổ chức, nhân viên phục vụ du lịch
..
..
..
......
..
..
..
......
..
..
..
......
- Gọi học sinh thi tìm các từ và xếp vào đúng nhóm từ thích hợp.
- Học sinh dưới lớp cùng giáo viên nhận xét và chốt lời giải đúng.
* Bài tập 2.
- Giáo viên nêu yêu cầu:“ Đặt 5 câu, mỗi câu có một trong những từ ở bài 1.”
- Học sinh làm vào vở, một số học sinh lên đặt câu trên bảng.
- Lớp nhận xét, tìm câu văn đặt hay nhất.
- Giáo viên lưu ý cách đặt câu và bổ sung cho học sinh.
* Bài tập3.
- Giáo viên viết bảng yêu cầu bài tập: “ Hãy viết một đoạn văn nói về hoạt động thám hiểm, trong đó có sử dụng một số từ ngữ đã học.”
- một học sinh nêu yêu cầu, giáo viên hd cách viên.
- Cả lớp làm bài vào vở.
- Gọi một số em đọc bài viết của mình trước lớp.
- Cả lớp và giáo viên nghe, bình chọn đoạn văn hay nhất.
2. Củng cố, dặn dò
- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Dặn học sinh về xem lại bài tập và chữa bài hoàn chỉnh vào vở.
 *************************************************
Thứ năm ngày ..
Đọc sách:
( Học sinh đọc sách tại thư viện)
*************************************************
Thứ năm ngày
H.D.H: TOÁN ứng dụng của tỉ lệ bản đồ
	 I.Mục tiêu: Giỳp HS : 
 - Từ độ dài thật trờn mặt đất cho trước , biết cỏch tớnh độ dài thu nhỏ trờn bản đồ.
 - Biết vận dụng tỉ lệ đó vào thực tế trong cuộc sống.
 	II. Hoạt động dạy học:
 	1. Ôn kiến thức:	 Tỉ lệ ghi trờn bản đồ cho ta biết điều gỡ?
 	 Cho VD minh hoạ về ứng dụng của tỉ lệ bản đồ.
 	2. Luyện tập:
 	Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
 - GV phát phiếu, HS làm vào phiếu theo nhóm 4.
 - Các nhóm trình bày kết quả làm việc, nêu lại cách làm của nhóm mình.
 - GV chốt kết quả đúng.
tỉ lệ bản đồ
1 : 800
1 : 1000
1 : 10 000
1 : 2000
độ dài thu nhỏ
5 dm
7 cm
4 cm
25 mm
độ dài thật
4000 dm
7000 cm
40 000 cm
50 000mm
	 Bài 2: Quãng đường từ thành phố Hồ Chí Minh - Cần Thơ dài 174 km. Trên bản đồ tỉ lệ 
 1 : 1 000 000, quãng đường đó dài bao nhiêu mi-li-mét?
 - HS đọc bài và giải bài vào vở. 1 HS giải bảng lớp.
 - GV chấm, chữa, nhận xét bài làm cảu HS.
 Bài giải: 174 km = 174 000 000 mm
 Quãng đường từ thành phố Hồ Chí Minh - Cần Thơ trên bản đồ dài là
 174 000 000 : 1 000 000 = 174(mm)
 Đáp số: 174 mm
	 3. Củng cố, dặn dò: 
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS ôn lại kiến thức, chuẩn bị tiết sau luyện tập.
 *************************************************
Thứ sỏu ngày..
H.D.H: TIẾNG VIỆT
 LUYỆN TẬP LÀM VĂN TUẦN 30
 Luyện tập tìm ý và làm dàn ý tả con vật
I. mục tiêu
- Giúp học sinh luyện tập tìm ý và làm dàn ý tả con gà trống đang kiếm mồi.
- Rèn kĩ năng quan sát, dùng từ đặt câu và diễn đạt câu văn giàu hình ảnh, giàu cảm xúc cho học sinh.
II. Các hoạt động dạy học
1. Giáo viên chép đề bài lên bảng
Đề bài: Hãy tả con gà trống đang kiếm mồi.”
- một học sinh đọc lại đề bài.
? Đề bài yêu cầu ta làm gì?
? Bài văn thuộc thể loại gì?
- Giáo viên gạch chân từ quan trọng trong đề bài.
2. Hướng dẫn học sinh tìm ý và làm dàn ý.
*Giáo viên hd học sinh quan sát con gà trông và tưởng tượng nó đang kiếm mồi rồi ghi những ý các em quan sát được theo câu hỏi sau:
? Con gà trống đó to bằng chừng nào?
? Nó có bộ lông màu gì?
? Đầu , mỏ, mào có hình dáng và đặc điểm gì?
? Đôi cánh của chú ta có hình dáng đặc điểm gì, cử động thế nào?
? Đôi chân hình dáng, màu sắc thế nào , có đặc điểm gì?
? Lúc chú ta bới đất tìm mồi thì trông chú ta như thế nào?
? Khi kiếm được mồi rồi , chú ta làm gì?
* Hướng dẫn học sinh làm dàn ý
a. Mở bài
- Giới thiệu con gà trống: Con gà trống của nhà ai? Nó đang làm gì?
b. Thân bài
- Tả hình dáng con gà trống
+ Bộ lông, đầu mỏ mào,
+ Đôi cánh chú ta vồ phành phạch như đe doạ con mồi
+ Đôi chân to, vàng xuộm bới đất tìm mồi
- Tả hoạt động của gà trống
+ Khi tìm mồi trông chú ta thế nào? ( chú vừa bới đất tìm mồi vừa ngó nghiêng .Khi tìm được mồi chú gọi các chị gà mái đến ăn cùng)
+ ăn no chú nhảy phốc lên cành tranh gáy o ó o.
c. Kết bài
- Nêu cảm nghĩ của em về con gà trống
3. Cho học sinh tập nói bài văn trước tổ và trước lớp
- Học sinh nói từng đoạn sau đó cả bài
- Các bạn nhận xét bổ sung và sửa chữa.
4. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét giờ.
- Dặn học sinh về tập viết bài ra nháp.
 *************************************************
Thứ sỏu ngày 
H.D.H: TOÁN : OÂN TAÄP CHUNG
1. Muùc tieõu: Giuựp HS cuỷng coỏ veà: 	
Tỉ lợ̀ bản đụ̀. Các bài toán liờn quan đờ́n tỉ lợ̀ bản đụ̀
2. Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc:
Caực baứi taọp caàn laứm
Hoaùt ủoọng daùy - hoùc
Bài 1: Viờ́t sụ́ thích hợp vào chụ̃ chṍm:
Tỉ lợ̀ bản đụ̀
1 : 1000
1 : 50000
1 : ........
Đụ̣ dài thu nhỏ
5 cm
.... cm
4 cm
Đụ̣ dài thọ̃t
........... m
1 km
4000 m
H. Muoỏn tớnh ủoọ daứi thaọt ta laứm theỏ naứo?
H. Muoỏn tớnh ủoọ daứi thu nhoỷ ta laứm theỏ naứo?
H. Muoỏn tỡm ủửụùc tổ leọ baỷn ủoà ta laứm theỏ naứo?
Baứi 2: Treõn baỷn ủoà tổ leọ 1 : 500, caùnh cuỷa moọt maỷnh ủaỏt hỡnh vuoõng ủo ủửụùc 4 cm. Tớnh dieọn tớch thaọt cuỷa maỷnh ủaỏt hỡnh vuoõng ủoự?
-HS Xaực ủũnh: Baứi toaựn caàn tỡm gỡ?
-HS tỡm ủửụùc caùnh thaọt cuỷa hỡnh vuoõng
1. Giụựi thieọu baứi:
2. Hửụựng daón HS laứm baứi taọp
Baứi 1: HS thaỷo luaọn vaứ traỷ lụứi:
50 m ; 5c m ;100 000
HS neõu
GV nhaọn xeựt, boồ sung
Baứi 2: HS ủoùc baứi, xaực ủũnh baứi toaựn
Tỡm ủửụùc caùnh thaọt cuỷa hỡnh vuoõng
Tỡm dieọn tớch
4 x 500 = 2000 cm
2000 cm = 20 m
20 x 20 = 400 m
GV chaỏm, nhaọn xeựt
3. Cuỷng coỏ daởn doứ:
Nhaọn xeựt tieỏt hoùc
******************************************************************

Tài liệu đính kèm:

  • docbuoi 2 tuan 30 lop 4.doc