Giáo án Buổi 2 Lớp 4 - Tuần 5 - Năm học 2009-2010

Giáo án Buổi 2 Lớp 4 - Tuần 5 - Năm học 2009-2010

I. Mục tiêu : học sinh đọc diễn cảm tốt các tập đọc đã học.

II. Hoạt động : Bài “ Một người chính trực”

Biết đọc truyện với giọng kể thong thả, rõ ràng. Đọc phân biệt lời các nhân vật, thể hiện rõ sự chính trực, ngay thẳng của Tô Hiến Thành.

- Phần đầu đọc với giọng kể: Thong thả, rõ ràng, nhấn giọng nhữngtừ ngữ thể hiện thái độ kiên quyết theo di chiếu.

- Phần sau, lời Tô Hiến Thành được đọc với giọng điềm đạm nhưng dứt khoát, thể hiện thái độ kiên định với chính kiến của ông.

- Chú ý cách đọc 1 số câu:

+ Năm 1175,/ Vua Lý Anh Tông mất,/ di chiếu cho Tô Hiến Thành phò Thái tử Long Cán,/ con bà Thái hậu họ Đỗ,/ lên ngôi.//

+ Tô Hiến Thành nhất định không nghe,/ cứ theo di chiếu lập Long Càn làm vua.

- Phần đầu đọc với giọng kể: Thong thả, rõ ràng, nhấn giọng nhữngtừ ngữ thể hiện thái độ kiên quyết theo di chiếu.

- Phần sau, lời Tô Hiến Thành được đọc với giọng điềm đạm nhưng dứt khoát, thể hiện thái độ kiên định với chính kiến của ông.

 

doc 10 trang Người đăng dtquynh Lượt xem 950Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Buổi 2 Lớp 4 - Tuần 5 - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 5
 Thứ 2 ngày 21 tháng 09 năm 2009
Tiếng Việt : ôn tập (2T)
Tiết 1: Luyện đọc : HS luyện đọc diễn cảm
I. Mục tiêu : học sinh đọc diễn cảm tốt các tập đọc đã học. 
II. Hoạt động : Bài “ Một người chính trực”
Biết đọc truyện với giọng kể thong thả, rõ ràng. Đọc phân biệt lời các nhân vật, thể hiện rõ sự chính trực, ngay thẳng của Tô Hiến Thành. 
- Phần đầu đọc với giọng kể: Thong thả, rõ ràng, nhấn giọng nhữngtừ ngữ thể hiện thái độ kiên quyết theo di chiếu...
- Phần sau, lời Tô Hiến Thành được đọc với giọng điềm đạm nhưng dứt khoát, thể hiện thái độ kiên định với chính kiến của ông.
- Chú ý cách đọc 1 số câu:
+ Năm 1175,/ Vua Lý Anh Tông mất,/ di chiếu cho Tô Hiến Thành phò Thái tử Long Cán,/ con bà Thái hậu họ Đỗ,/ lên ngôi.//
+ Tô Hiến Thành nhất định không nghe,/ cứ theo di chiếu lập Long Càn làm vua.
- Phần đầu đọc với giọng kể: Thong thả, rõ ràng, nhấn giọng nhữngtừ ngữ thể hiện thái độ kiên quyết theo di chiếu...
- Phần sau, lời Tô Hiến Thành được đọc với giọng điềm đạm nhưng dứt khoát, thể hiện thái độ kiên định với chính kiến của ông.
- Chú ý cách đọc 1 số câu:
+ Năm 1175,/ Vua Lý Anh Tông mất,/ di chiếu cho Tô Hiến Thành phò Thái tử Long Cán,/ con bà Thái hậu họ Đỗ,/ lên ngôi.//
+ Tô Hiến Thành nhất định không nghe,/ cứ theo di chiếu lập Long Càn làm vua.
 Bài “ Tre Việt Nam”
Học sinh biết đọc lưu loát toàn bài, giọng đọc diễn cảm, phù hợp với nội dung cảm xúc ( ca ngợi cây tre Việt Nam ) và nhịp điệu của các câu thơ, đoạn thơ.
- Đoạn mở đầu: Đọc chậm, sâu lắng
- Đoạn giữa: Giọng ca sảng khoái, nhấn giọng từ ngữ khẳng định: Mà nên hỡi người, vẫn nguyên cái gốc, đâu chịu mọc cong, lạ thường, măng non là búp măng non, có gì lạ đâu.
- Bốn dòng cuối: Ngắt nhịp đều đặn sau các dấu phẩy.
HS luyên đọc theo nhóm, HS thi đọc, HS và GV nhận xét.
III. Củng cố dặn dò : Nhận xtét tiết học
Tiết 2: tập làm văn: Luyện tập xây dựng cốt truyện
I. Mục tiêu : xác định cốt truyện của một truyện đã nghe, biết sắp xếp lại các sự việc chính của một truyện thành một cốt truyện
Học sinh biết tưởng tượng, tạo lập một cốt truyện đơn giản theo gợi ý khi đã cho sẵn nhân vật, chủ đề câu chuyện.
II. Hoạt động : 
. Bài 1: Kể lại chuyện Cây khế sao cho đúng trình tự thời gian sự việc xảy ra?
HS kể lại câu chuyện – HS nhận xét.
GV nhận xét –đánh giá.
Bài 2 Em kể câu chuyện về sự hiếu thảo hay về tính trung thực.
* GV nhấn mạnh: Từ đề bài đã cho, em có thể tưởng tượng ra những cốt truyện khác nhau. 
* HS làm bài – HS đọc bài làm của mình 
HS nhận xét 
GV nhận xét. đánh giá
III. Củng cố dặn dò : Nhận xét tiết học
Toán ôn tập
I. Mục tiêu : Giúp HS củng cố về bảng đơn vị đo khối lượng.
 Giúp HS củng cố về bảng đơn vị đo thời gian
II. Hoạt động :
 Bài 1 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
2000 kg = ......tấn 30tạ = ......tấn
3Tấn 2 tạ =.......kg 2tạ 3yến =........kg
2500kg =..........tạ 235kg= .......Tạ ......kg
Học sinh làm bài – HS chữa bài – Nhận xét
GV nhận xét – củng cố kiến thức.
 Bài 2: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng?
A. Ông La – Phông – Ten nhà thơ lỗi lạc nước Pháp mất năm 1695. Ông mất vsò thế kỷ thứ: 
 a. 15 ; b. 16 ; c. 17 ; d. 18.
B. Thế kỷ 21 kéo dài từ:
 a. Năm 2000 đến 2100
b. Năm 2001đến hết 2100
c. Năm 2001đến 3000
d. Năm 2000 đến hết năm2100
Học sinh làm bài – HS chữa bài – Nhận xét
GV nhận xét – củng cố kiến thức.
 Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
 3 thế kỷ = ........năm 400năm =.........thế kỷ
 5 phút =......giây phút = ........giây
 2 phút 9 giây= .....giây thế kỷ = .......năm
Học sinh làm bài HS chữa bài – Nhận xét
GV chấm bài – củng cố kiến thức.
III. Củng cố dặn dò : Nhận xét tiết học
Khoa học : BAỉI 9 SệÛ DUẽNG HễẽP LÍ CAÙC CHAÁT BEÙO VAỉ MUOÁI AấN.
I/ Muùc tieõu: Giuựp HS:
 -Giaỷi thớch ủửụùc vỡ sao caàn aờn phoỏi hụùp chaỏt beựo coự nguoàn goỏc ủoọng vaọt vaứ chaỏt beựo coự nguoàn goỏc thửùc vaọt.
 -Neõu ủửụùc ớch lụùi cuỷa muoỏi i-oỏt.
 -Neõu ủửụùc taực haùi cuỷa thoựi quen aờn maởn.
II/ ẹoà duứng daùy- hoùc:
 -Caực hỡnh minh hoaù ụỷ trang 20, 21 / SGK (phoựng to neỏu coự ủieàu kieọn).
 -Sửu taàm caực tranh aỷnh veà quaỷng caựo thửùc phaồm coự chửựa i-oỏt vaứ nhửừng taực haùi do khoõng aờn muoỏi i-oỏt.
III/ Hoaùt ủoọng daùy- hoùc:
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
1.OÅn ủũnh lụựp:
2.Kieồm tra baứi cuừ: Goùi 2 HS leõn baỷng hoỷi:
-Taùi sao caàn aờn phoỏi hụùp ủaùm ủoọng vaọt vaứ ủaùm thửùc vaọt ?
-Taùi sao ta neõn aờn nhieàu caự ?
-GV nhaọn xeựt vaứ cho ủieồm HS.
3.Daùy baứi mụựi:
* Giụựi thieọu baứi: Yeõu caàu 1 HS ủoùc teõn baứi 9 trang 20 / SGK.
-Taùi sao chuựng ta neõn sửỷ duùng hụùp lyự caực chaỏt beựo vaứ muoỏi aờn ? Baứi hoùc hoõm nay seừ giuựp caực em traỷ lụứi ủửụùc caõu hoỷi naứy.
*Hoaùt ủoọng 1 Tr.chụi: “Keồ teõn nhửừng moựn raựn(chieõn) hay xaứo.
Muùc tieõu: Laọp ra ủửụùc danh saựch teõn caực moựn aờn chửựa nhieàu chaỏt beựo.
Caựch tieỏn haứnh:
 * GV tieỏn haứnh troứ chụi theo caực bửụực:
 -Chia lụựp thaứnh 2 ủoọi. Moói ủoọi cửỷ 1 troùng taứi giaựm saựt ủoọi baùn.
 -Thaứnh vieõn trong moói ủoọi noỏi tieỏp nhau leõn baỷng ghi teõn caực moựn raựn (chieõn) hay xaứo. Lửu yự moói HS chổ vieỏt teõn 1 moựn aờn.
 -GV cuứng caực troùng taứi ủeỏm soỏ moựn caực ủoọi keồ ủửụùc, coõng boỏ keỏt quaỷ.
 -Hoỷi: Gia ủỡnh em thửụứng chieõn xaứo baống daàu thửùc vaọt hay mụừ ủoọng vaọt ?
 * Chuyeồn vieọc: Daàu thửùc vaọt hay mụừ ủoọng vaọt ủeàu coự vai troứ trong bửừa aờn. ẹeồ hieồu theõm veà chaỏt beựo chuựng ta cuứng tỡm hieồu tieỏp baứi.
 * Hoaùt ủoọng 2: Vỡ sao caàn aờn phoỏi hụùp chaỏt beựo ủoọng vaọt vaứ chaỏt beựo thửùc vaọt ?
Muùc tieõu: 
 -Bieỏt teõn moọt soỏ moựn aờn vửứa cung caỏp chaỏt beựo ủoọng vaọt vửứa cung caỏp chaỏt beựo thửùc vaọt.
 -Neõu ớch lụùi cuỷa vieọc aờn phoỏi hụùp chaỏt beựo coự nguoàn goỏc ủoọng vaọt vaứ chaỏt beựo coự nguoàn goỏc thửùc vaọt.
Caựch tieỏn haứnh:
 Đ Bửụực 1: GV tieỏn haứnh thaỷo luaọn nhoựm theo ủũnh hửụựng.
 -Chia HS thaứnh nhoựm, moói nhoựm tửứ 6 ủeỏn 8 HS,
 -Yeõu caàu HS quan saựt hỡnh minh hoaù ụỷ trang 
20 / SGK vaứ ủoùc kyừ caực moựn aờn treõn baỷng ủeồ traỷ lụứi caực caõu hoỷi:
 +Nhửừng moựn aờn naứo vửứa chửựa chaỏt beựo ủoọng vaọt, vửứa chửựa chaỏt beựo thửùc vaọt ?
 +Taùi sao caàn aờn phoỏi hụùp chaỏt beựo ủoọng vaọt, vửứa chửựa chaỏt beựo thửùc vaọt ? (+Vỡ trong chaỏt beựo ủoọng vaọt coự chửựa a-xớt beựo no, khoự tieõu, trong chaỏt beựo thửùc vaọt coự chửựa nhieàu 
a-xớt beựo khoõng no, deó tieõu. Vaọy ta neõn aờn phoỏi hụùp chuựng ủeồ ủaỷm baỷo ủuỷ dinh dửụừng vaứ traựnh ủửụùc caực beọnh veà tim maùch.)
 -GV ủi giuựp ủụừ caực nhoựm gaởp khoự khaờn.
 -Sau 7 phuựt GV goùi 2 ủeỏn 3 HS trỡnh baứy yự kieỏn cuỷa nhoựm mỡnh.
 -GV nhaọn xeựt tửứng nhoựm.
 Đ Bửụực 2: GV yeõu caàu HS ủoùc phaàn thửự nhaỏt cuỷa muùc Baùn caàn bieỏt.
 * GV keỏt luaọn: Trong chaỏt beựo ủoọng vaọt nhử mụừ, bụ coự chửựa nhieàu a-xớt beựo no. Trong chaỏt beựo thửùc vaọt nhử daàu vửứng, daàu laùc, ủaọu tửụng coự nhieàu a-xớt beựo khoõng no. Vỡ vaọy sửỷ duùng caỷ mụừ vaứ daàu aờn ủeồ khaồu phaàn aờn coự ủuỷ loaùi a-xớt. Ngoaứi thũt mụừ, trong oực vaứ phuỷ taùng ủoọng vaọt coự chửựa nhieàu chaỏt laứm taờng huyeỏt aựp vaứ caực beọnh veà tim maùch neõn caàn haùn cheỏ aờn nhửừng thửực aờn naứy.
 * Hoaùt ủoọng 3: Taùi sao neõn sửỷ duùng muoỏi i-oỏt vaứ khoõng neõn aờn maởn ?
 Muùc tieõu:
 -Noựi veà ớch lụùi cuỷa muoỏi i-oỏt.
 -Neõu taực haùi cuỷa thoựi quen aờn maởn.
Caựch tieỏn haứnh:
 Đ Bửụực 1: GV yeõu caàu HS giụựi thieọu nhửừng tranh aỷnh veà ớch lụùi cuỷa vieọc duứng muoỏi i-oỏt ủaừ yeõu caàu tửứ tieỏt trửụực.
 -GV yeõu caàu caực em quan saựt hỡnh minh hoaù vaứ traỷ lụứi caõu hoỷi: Muoỏi i-oỏt coự lụùi ớch gỡ cho con ngửụứi ?
 -Goùi 3 ủeỏn 5 HS trỡnh baứy yự kieỏn cuỷa mỡnh. GV ghi nhửừng yự kieỏn khoõng truứng laởp leõn baỷng.
 -Goùi HS ủoùc phaàn thửự hai cuỷa muùc Baùn caàn bieỏt.
 Đ Bửụực 2: GV hoỷi: Muoỏi i-oỏt raỏt quan troùng nhửng neỏu aờn maởn thỡ coự taực haùi gỡ ? (Aấn maởn raỏt khaựt nửụực.Aấn maởn seừ bũ aựp huyeỏt cao.)
 -GV ghi nhanh nhửừng yự kieỏn khoõng truứng laởp leõn baỷng.
-KL:Chuựng ta caàn haùn cheỏ aờn maởn ủeồ traựnh b.beọnh aựp huyeỏt cao.
 3.Cuỷng coỏ- daởn doứ:
 -Nhaọn xeựt tieỏt hoùc, tuyeõn dửụngự.
- Daởn HS veà nhaứ hoùc thuoọc muùc Baùn caàn bieỏt, aờn uoỏng hụùp lyự, khoõng neõn aờn maởn vaứ caàn aờn muoỏi i- oỏt.
-HS traỷ lụứi.
-Laộng nghe . 
-HS laộng nghe.
-HS chia ủoọi vaứ cửỷ troùng taứi cuỷa ủoọi mỡnh.
-HS leõn baỷng vieỏt teõn caực moựn aờn.
-5 ủeỏ 7 HS traỷ lụứi.
-HS thửùc hieọn theo ủũnh hửụựng cuỷa GV.
-HS traỷ lụứi:
+Thũt raựn, toõm raựn, caự raựn, thũt boứ xaứo, 
-2 ủeỏn 3 HS trỡnh baứy.
-2 HS ủoùc to trửụực lụựp, caỷ lụựp ủoùc thaàm theo.
-Laộng nghe . 
-Laộng nghe . 
-HS trỡnh baứy nhửừng tranh aỷnh ủaừ sửu taàm.
-HS thaỷo luaọn caởp ủoõi.
-Trỡnh baứy yự kieỏn.
+Muoỏi i-oỏt duứng ủeồ naỏu aờn haống ngaứy.
+Aấn muoỏi i-oỏt ủeồ traựnh beọnh bửụựu coồ.
+Aấn muoỏi i-oỏt ủeồ phaựt trieồn caỷ veà thũ lửùc vaứ trớ lửùc.
-2 HS laàn lửụùt ủoùc to trửụực lụựp, HS caỷ lụựp theo doừi.
-HS traỷ lụứi
-HS laộng nghe.
-Laộng nghe . 
-Laộng nghe . 
 Thứ 4 ngày 23 tháng 09 năm 2009
 Toán: Ôn tập (2T) 
I/Yờu cầu: - Rèn cho HS biết cách viết số có nhiều chữ số
- Rốn cho hs kỹ năng về đổi đơn vị Khối lượng ; thời gian ; Giải toỏn cú lời văn kốm đơn vị thời gian . 
II/Chuẩn bị: 
	Soạn đề bài.
III/Lờn lớp:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1/Ổn định:
2/Luyện tập: 
Bài 1 : Viết số gồm :
 a).3 chục vạn , 5 chục nghỡn , 3 đơn vị .
 b).3 trăm 5 chục nghỡn , 3 đơn vị .
 c).5 chục triệu , 7 trăm linh 8 nghỡn , 5 chục đơn vị .
-Gọi 1 số HS trỡnh bày , cỏc bạn nhận xột , GV KL ghi điểm tuyờn dương .
 Bài 2 : Điền số vào dấu chấm 
a) 3 tấn 5 tạ = . . . . tạ ; 9 kg 150 g = . . . . . g
b) 4 tạ 5 kg = . . . . . kg ; 1 kg 10 g = . . . . . g
c) 2 tấn 50 kg = . . . . kg ; 5 kg 5 g = . . . . . . g
Bài 3: điền dấu thớch hợp ( > , < , = )
 a). 1 tạ 11 Kg . . . . 10 yến 1 Kg
 b). 111 Kg .. 101 Kg
 c). 2 tạ 2 Kg .. 220 Kg
 d). 8 tấn 80 Kg  . tạ . . . 8 yến.
 e). 4 Kg 3 dag . . .. 43 Hg
 i). 403dag . . . . 430 Hg
-Gọi 1 làm trờn bảng lớn , cỏc bạn nhận xột , GV KL ghi điểm tuyờn dương .
 Bài 4 : sắp xếp theo thứ tự từ bộ đến lớn : 1 kg 512 g ; 1 kg 51 dag ; 1 kg 50 g ; 1 kg 5 hg 
Bài 5 : Xếp thứ tự thời gian từ bộ đến lớn : thỏng , tuần , năm , giờ , phỳt , thế ... ết bài 4
1. Mục tiêu : HS viết đúng cỡ chữ.
HS viết đẹp, đúng tốc độ.
2. Hoạt động :
Giáo viên hướng dẫn các viết.
HS viết, GV kiểm tra, uốn nắn cho những em viết sai.
3. Củng cố dặn dò : Nhận xét tiết học
 Anh Văn : Cô Hiền dạy
 Thứ 5 ngày 24 tháng 09 năm 2009
Toán: Ôn tập (2T) 
I. Mục tiêu : giúp HS củng cố kiến thức về bảng đơn vị đo thời gian.
 Tìm số trung bình cộng
II. Hoạt động dạy học:
Bài 1: Lan làm 1 bông hoa hết 1/4 phút ,Bình làm 1 bông hoa hết 1/3 phút, An làm 1 bông hoa như vậy hết 3 phút.
Ai là người làm nhanh nhất? Ai là người làm chậm nhất ?
Học sinh làm bài – HS chữa bài – Nhận xét
GV nhận xét – củng cố kiến thức.
Bài 2. Chọn câu trả lời đúng:
trung bình cộng của các số: 83;85;87;89;91 là:
A.86 B85 C87 D88.
b. Trung bình cộng của các số: 123 ;128; 131 ;125 ; 113 là:
A 124 B123 C 125 D126
Học sinh làm bài – HS chữa bài – Nhận xét
GV nhận xét – củng cố kiến thức.
Bài 3 Một ô tô giờ thứ nhất chạy được 52 km, giờ thứ 2 chạy được 56 km, giờ thứ 3 chạy được bằng 1/3 quãng đường 2 giờ đầu cộng thêm 12 km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô chạy được bao nhiêu km?
 ĐS( 52km)
Học sinh làm bài – GV chấm bài - GV nhận xét – củng cố kiến thức.
 Bài 4 : Bốn em Tựng , Việt , Lan , Bỡnh cú chiều cao như sau : Tựng : 112 cm ; Việt : 120 cm ; Lan : 1 m 14 cm ; Bỡnh : 1 m 18 cm . 
 a)Chiều cao của mỗi ban là bao nhiờu Cm ?
 b)Chiều cao trung bỡnh của cỏc bạn là bao nhiờu ?
-Gọi 1 số nhúm trỡnh bày , cỏc nhúm nhận xột , GV KL ghi điểm tuyờn dương .
 Bài 5 : Một đoàn xe vận tải cú 9 ụ-tụ . 5 xe đi dầu , mỗi xe chở 45 tạ hàng . 4 ụ-tụ đi sau , mỗi ụ-tụ chở được 54 ta hàng . Hỏi trung bỡnh mỗi ụ-tụ trong đoàn chở được bao nhiờu hàng hoỏ ? 
-Cỏc nhúm trỡnh bày ; nhận xột gúp ‏‎, tuyờn dương .
III. Củng cố dặn dò : Nhận xét tiết học
Tiếng Việt: Ôn tập
 I-Mục tiêu :-Mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm trung thực, tự trọng. 
-Nắm được nghĩa và biết sử dụng những từ đã học để đặt câu 
-Nhận biết được danh từ trong câu.
- Biết đặt câu với danh từ.
 II. Hoạt động 
Bài 1. Xếp các từ sau vào 2 cột, cột A ghi những từ gần nghĩa với từ “trung thực”, Cột B ghi từ trái nghĩa với từ “trung thực” 
 Thẳng thắn, thật thà ,gian dối , lừa dối,ngay thẳng, dối trá , ngay ngán, gian lận, lừa đảo, chân thật, giảo hoạt, chính trực.
A
B
Học sinh làm bài – HS chữa bài – Nhận xét
GV nhận xét – củng cố kiến thức.
Câu 2 Điền từ thích hợp trong ngoặc đơn vào chỗ chấm trong câu sau để nêu đúng nghĩa của từ “ tự trọng”
 .........và giữ gìn ...........của mình .
( Phẩm giá, coi trọng)
Học sinh làm bài – HS chữa bài – Nhận xét
GV nhận xét – củng cố kiến thức.
Bài 3 câu nào dưới đây dùng đúng từ tự trọng:
Buổi biểu diễn hôm nay có nhiều tiết mục rất tự trọng.
 Anh ấy tuy nghèo nhưng rất biết tự trọng.
Nếu biết tự trọng thì mới được mọi người kính trọng.
Học sinh làm bài – HS chữa bài – Nhận xét
GV nhận xét – củng cố kiến thức.
Bài 4. Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu nêu đúng và đầy đủ về danh từ.
Danh từ là những từ chỉ người, vật.
Danh từ là những từ chỉ màu sắc.
Danh từ là những từ chỉ sự vật ( Người ,vật , hiện tượng, khái niệm hoặc đơn vị)
Học sinh làm bài – HS chữa bài – Nhận xét
GV nhận xét – củng cố kiến thức.
Baứi 5 : Ghi lụứi giaỷi thớch ủuựng cho caực tửứ sau : tửù troùng , tửù ti , tửù toõn , tửù thũ .
 + tửù troùng : Coi troùng & giửừ gỡn phaồm giaự cuỷa mỡnh .
 + tửù ti : Tửùù ủaựnh giaự mỡnh keựm vaứ thieỏu tửù tin .
 + tửù toõn : coự yự thửực khoõng ủeồ ai coi thửụứng mỡnh .
-Caực nhoựm trỡnh baứy , nhaọn xeựt tửứng tửứ .
 + tửù thũ : Tửùù ủaựnh giaự mỡnh quaự cao & coi thửụứng ngửụứi khaực .
-Thửùc hieọn nhoựm 4 em .
-Laộng nghe , nhaọn xeựt goựp yự .
IV.Củng cố dặn dò :
Thể dục: Tieỏt 9: Tập hợp hàng ngang , dóng hàng ,điểm số , quay sau 
 TROỉ CHễI “BềT MAẫT BAẫT DE”
I/ MUẽC TIEÂU 
Cuỷng coỏ vaứ naõng cao kyừ thuaọt: Hoùc tieỏt trửụực.
Troứ chụi “Bũt maột baột deõ”. Y/caàu r/luyeọn HS naõng cao khaỷ naờng t/trung chuự yự, khaỷ naờng ủ/hửụựng, bieỏt chụi ủuựng luùaõt, traọt tửù, nhanh nheùn, haứo hửựng trong khi chụi. 
II/ ẹềA ẹIEÅM, PHệễNG TIEÄN 
ẹũa ủieồm: Treõn saõn trửụng, veọ sinh nụi taọp, ủaỷm baỷo an toaứn taọp luyeọn.
Phửụng tieọn: Chuaồn bũ moọt coứi. 2 -6 chieỏc khaờn saùch ủeồ bũt maột khi chụi.
III/ NOÄI DUNG VAỉ PHệễNG PHAÙP LEÂN LễÙP
NOÄI DUNG
ẹềNH LệễẽNG
PHệễNGPHAÙP TOÅCHệÙC
1.Phaàn mụỷ ủaàu: 
-GV nhaọn lụựp, phoồ bieỏn noọi dung, yeõu caàu baứi hoùc. Chaỏn chổnh ủoọi nguừ, trang phuùc taọp luyeọn 
-Troứ chụi “Tỡm ngửụứi chổ huy” : 
-GV phoồ bieỏn troứ chụi hửụựng daón caựch chụi .
2.Phaàn cụ baỷn : 
a.ẹoọi hỡnh ủoọi nguừ : 
-Ôõn taọp hụùp haứng ngang, doựng haứng, ủieồm soỏ, 
-GV ủieàu khieồn caỷ lụựp taọp 1-2 laàn, GV nhaọn xeựt sửỷa chửừa sai soựt cho HS. 
-Sau ủoự c/toồ t/luyeọn – do toồ trửụỷng ủieàu khieồn, GV q/saựt nh/xeựt s/chửừa sai soựt cho HS caực toồ.
-Taọp caỷ lụựp. GV ủieàu khieồn ủeồ cuỷng coỏ : 
-GV nhaọn xeựt sửỷa chửừa cho HS 
b.Troứ chụi vaọn ủoọng: 
-Troứ chụi “Bũt maột baột deõ”
-GV neõu teõn troứ chụi, taọp hụùp hoùc sinh theo ủoọi hỡnh chụi, giaỷi thớch caựch chụi vaứ luaọt chụi 
-GV cho caỷ lụựp cuứng chụi, GV q/saựt nhaọn xeựt, bieồu dửụng HS hoaứn thaứnh vai chụi cuỷa mỡnh.
3.Phaàn keỏt thuực: 
-Cho HS chaùy thửụứng thaứnh moọt voứng troứn quanh saõn trửụứng, sau ủoự kheựp daàn daàn laùi thaứnh voứng troứn nhoỷ, chuyeồn thaứnh ủi chaọm, vửứa ủi vửứa laứm ủoọng taực thaỷ loỷng roài dửứng laùi maởt quay vaứo trong : 2 phuựt haựt moọt baứi vaứ voó tay theo nhũp 
-GV cuứng HS heọ thoỏng baứi: 
-GV nhaọn xeựt, ủaựnh giaự keỏt quaỷ giụứ hoùc, nhaộc - HS veà nhaứ taọp luyeọn. 
6-10 phuựt
1-2 phuựt
2-3 phuựt
-Lụựp trửụỷng taọp hụùp lụựp thaứnh 4. haứng-Caỷ lụựp chuực GV khoeỷ.
 * * * * * * * *
* * * * * * * *
* * * * * * * *
* * * * * * * *
GV
-HS tham gia chụi. 
-Caỷ lụựp taọp. 
-Caực toồ thửùc hieọn .
-Caỷ lụựp taọp. 
-Caỷ lụựp theo khaồu leọnh cuỷa GV. 
-Caỷ lụựp tham gia chụi.
-HS thửùc hieọn theo yeõu caàu 
-Laộng nghe .
12-14 phuựt
6 laàn :
10-12 phuựt
4-5 laàn.
4-6 phuựt
1-2phuựt
1-2phuựt
 Thứ 7 ngày 26 tháng 09 năm 2009
Tiếng Việt: Ôn tập (2T)
Tiết 1: luyện đọc diễn cảm
I-Mục tiêu : học sinh đọc diễn cảm tốt các tập đọc đã học.
 II. Hoạt động dạy học: bài “Những hạt thóc giống”	,
- Bieỏt ủoùc phaõn bieọt lụứi caực nhaõn vaọt vaứ lụứi ngửụứi keồ chuyeọn;ủoùc ủuựng ngửừ ủieọu caõu keồ vaứ caõu hoỷi.
“Gà trống và cáo”
- Bieỏt ngaột nghổ hụi ủuựng nhũp thụ,cuoỏi moói doứng thụ.
	- Bieỏt ủoùc baứi vụựi gioùng vui,dớ doỷm.
 HS luyên đọc theo nhóm, HS thi đọc, HS và GV nhận xét.
III. Củng cố dặn dò : Nhận xtét tiết học
Tiết 2: luyện viết bài 5
1. Mục tiêu 
HS viết đúng cỡ chũ.
HS viết đẹp, đúng tốc độ.
2. Hoạt động :
Giáo viên hướng dẫn các viết.
HS viết, GV kiểm tra, uốn nắn cho những em viết sai.
3.Củng cố dặn dò : Nhận xét tiết học
 Toán: ễn luyện tổng hợp
I/Yờu cầu
	Rốn cho hs kỹ năng về tỡm X , thời gian , giải toỏn cú lời văn về tỡm số trung bỡnh .
II/Chuẩn bị: 
	Soạn đề bài.
III/Lờn lớp:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1/Ổn định:
2/Luyện tập:
 Bài 1 : tỡm X :
 a). X + 9354 = 621782 b).7854 + X = 178925
 c). X - 93756 = 826378 d). 295361 - X = 6254
-Gọi 4 HS trỡnh bày , cỏc bạn nhận xột , GV KL ghi điểm tuyờn dương .
 Bài 2 : viết vào ụ trống 
Năm
492
1010
43
1930
1945
1890
2007
Thuộc T.kỷ
-HS trỡnh bày ; nhận xột gúp ớ ‏‎, tuyờn dương .
 Bài 3 : Bài toỏn 
 Một đội búng đỏ cú 6 người , cú tuổi trung bỡnh là 25 tuổi , nếu khụng tớnh thủ mụn thỡ tuổi trung bỡnh cả đội cún lại là 24 tuổi . Hỏi tổng số tuổi cả đội 6 người là bao nhiờu ? Tuổi của thủ mụn là bao nhiờu ?
-Sửa bài nhúm .
3/nhận xột tiết học
-Thực hiện vào vở .
-Lắng nghe , nhận xột 
-1 em lờn bảng , lần lượt làm từng bài vào bảng con .
-Lắng nghe 
-thảo luận nhúm 4 em tỡm hiểu đề , đại diện nhúm trỡnh bày . rồi làm vào bảng nhúm
-Cỏc nhúm trỡnh bày bày giải
-Lắng nghe, nhận xột .
- lắng nghe .
Thể dục: Tieỏt 10: QUAY SAU, ẹI ẹEÀU VOỉNG PHAÛI, VOỉNG TRAÙI, ẹệÙNG LAẽI
-TROỉ CHễI “BOÛ KHAấN”
I/ MUẽC TIEÂU 
Cuỷng coỏ vaứ n/cao kyừ thuaọt: Quay sau, ủi ủeàu voứng phaỷi, voứng traựi,. Y/caàu t/hieọn ủuựng ủoọng taực ủeàu ủuựng khaồu leọnh.
Troứ chụi “Boỷ khaờn”. Yeõu caàu HS bieỏt caựch chụi nhanh nheùn, kheựo leựo, chụi ủuựng, haứo hửựng trong khi chụi. 
II/ ẹềA ẹIEÅM, PHệễNG TIEÄN 
ẹũa ủieồm: Treõn saõn trửụứng, veọ sinh nụi taọp, ủaỷm baỷo an toaứn taọp luyeọn.
Phửụng tieọn: Chuaồn bũ moọt coứi vaứ khaờn saùch ủeồ bũt maột khi chụi.
II/ NOÄI DUNG VAỉ PHệễNG PHAÙP LEÂN LễÙP
NOÄI DUNG
1.Phaàn mụỷ ủaàu: 
-GV nhaọn lụựp, phoồ bieỏn noọi dung, yeõu caàu giụứ hoùc, chaỏn chổnh ủoọi nguừ, trang phuùc taọp luyeọn: 
- Chaùy theo moọt haứng doùc quanh saõn taọp(200-300m): * Troứ chụi “Dieọt caực con vaọt coự haùi” : 
-GV phoồ bieỏn troứ chụi hửụựng daón caựch chụi .
2.Phaàn cụ baỷn : 
a.ẹoọi hỡnh ủoọi nguừ : 
-Õn quay phaỷi, quay traựi, ủi ủeàu : -GV ủieàu khieồn caỷ lụựp taọp 1-2 laàn, sau ủoự chia toồ taọp luyeọn. 
- Laàn 1-2, GV nh/xeựt sửỷa chửừa ủ/taực sai cho HS.
-GV nhaọn xeựt sửỷa chửừa cho HS 
Chia toồ taọp luyeọn, q/saựt nh/xeựt sửỷa chửừa cho HS 
Taọp hụùp caỷ lụựp, cho tửứng toồ thi ủua trỡnh dieón. GV vieõn q/saựt, nh/xeựt sửỷa chửỷa sai soựt,bieồu dửụng
b.Troứ chụi vaọn ủoọng: -Troứ chụi “Boỷ khaờn ”
-GV neõu teõn troứ chụi, taọp hụùp hoùc sinh theo ủoọi hỡnh chụi, giaỷi thớch c/chụi vaứ luaọt chụi 1-2 laàn.
-GV hoaởc moọt nhoựm hoùc sinh laứm maóu caựch nhaỷy. Sau ủoự cho moọt toồ chụi thửỷ roài cho caỷ lụựp chụi 1-2 laàn, cuoỏi cuứng cho caỷ lụựp thi ủua 
-GV Q/saựt, n/xeựt, b/dửụng HS tớch cửùc trong chụi.
3.Phaàn keỏt thuực:
 -Cho HS haựt moọt baứi vaứ voó tay theo nhũp: 
-GV cuứng HS heọ thoỏng baứi:
-GV nhaọn xeựt, ủaựnh giaự keỏt quaỷ giụứ hoùc. 
ẹềNH LệễẽNG
6-10 phuựt
1-2 phuựt
1-2 phuựt.
1-2 phuựt
18-22 phuựt
10-12 phuựt
3-4 phuựt.
6-8 phuựt
4-6 phuựt
1-2phuựt
PHệễNG PHAÙP TOÅ CHệÙC
-Lụựp trửụỷng taọp hụùp lụựp thaứnh 4. haứng-Caỷ lụựp chuực GV khoeỷ.
-ẹửựng taùi choó haựt vaứ voó tay. 
* * * * * * * *
* * * * * * * *
* * * * * * * *
* * * * * * * *
GV
HS tham gia chụi. 
-L/trửụỷng ủieàu khieồn. 
-Caực toồ thửùc hieọn .
-L/trửụỷng ủieàu kieồn. 
-Caỷ lụựp taọp. 
-Tửứng toồ taọp luyeọn 
-Caỷ lụựp taọp 
-chụi 2-3 laàn.-Caỷ lụựp tham gia chụi.
-Lụựp trửụỷng ủieàu khieồn.
-HS thửùc hieọn. 

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 5.doc