Giáo án các môn học khối 4 - Trường tiểu học Nam Xuân - Tuần 7

Giáo án các môn học khối 4 - Trường tiểu học Nam Xuân - Tuần 7

Tập đọc

TRUNG THU ĐỘC LẬP

I. MỤC TIấU:

* Đọc thành tiếng:

- Đọc đúng các tiếng, từ khó hoặc dễ lẫn do ảnh hưởng các phương ngữ.

Trăng ngàn, man mỏc, vằng vặc, quyền mơ ước, đổ xuống, cao thẳm, thơm vàng,.

- Bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn phù hợp với nội dung.

* Đọc- hiểu:

- Hiểu cỏc từ ngữ khú: Tết trung thu độc lập, trại, trăng ngàn, nông trường.

- Hiểu nội dung: Tỡnh thương yêu các em nhỏ của anh chiến sĩ; mơ ước của anh về tương lai đẹp đẽ của các em và của đất nước. ( TL được các CH trong SGK)

KN:

- Xác định giá trị

- Đm nhận trách nhiệm (xác định nhiệm vụ của bản thân)

 

doc 43 trang Người đăng minhanh10 Lượt xem 651Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn học khối 4 - Trường tiểu học Nam Xuân - Tuần 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 7
Thứ hai ngày 08 thỏng 10 năm 2012
Tập đọc
TRUNG THU ĐỘC LẬP
I. MỤC TIấU: 
* Đọc thành tiếng:
- Đọc đỳng cỏc tiếng, từ khú hoặc dễ lẫn do ảnh hưởng cỏc phương ngữ.
Trăng ngàn, man mỏc, vằng vặc, quyền mơ ước, đổ xuống, cao thẳm, thơm vàng,...
- Bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn phự hợp với nội dung.
* Đọc- hiểu:
- Hiểu cỏc từ ngữ khú: Tết trung thu độc lập, trại, trăng ngàn, nụng trường....
- Hiểu nội dung: Tỡnh thương yờu cỏc em nhỏ của anh chiến sĩ; mơ ước của anh về tương lai đẹp đẽ của cỏc em và của đất nước. ( TL được cỏc CH trong SGK)
KN:
- Xỏc định giỏ trị
- Đm nhận trỏch nhiệm (xỏc định nhiệm vụ của bản thõn)
II. Đồ DựNG DạY HọC: 
- Tranh minh hoạ bài tập đọc trang 66, SGK (phúng to nếu cú điều kiện).
- HS sưu tầm một số tranh ảnh về nhà mỏy thuỷ điện, nhà mỏy lọc dầu, cỏc khu cụng nghiệp lớn.
- Bảng phụ viết sẵn cõu, đoạn văn cần luyện đọc.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. KTBC:
2. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài:
 b. Hướng dẫn luyện đọc và tỡm hiểu bài:
 * Luyện đọc:
- Gọi HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn của bài (3 lượt). GV chữa lỗi phỏt õm, ngắt giọng cho HS.
- Gọi HS đọc phần chỳ giải.
- Gọi HS đọc toàn bài.
- GV đọc mẫu toàn bài, chỳ ý giọng đọc.
 * Tỡm hiểu bài:
- Gọi HS đọc đoạn 1
- Yờu cầu HS đọc thầm và trả lời cõu hỏi.
? Thời điểm anh chiến sĩ nghĩ tới Trung thu và cỏc em nhỏ cú gỡ đặc biệt?
? Đối với thiếu nhi, Tết Trung thu cú gỡ vui?
? Đứng gỏc trong đờm trung thu, anh chiến sĩ nghĩ đến điều gỡ?
? Trăng trung thu độc lập cú gỡ đẹp?
- Đoạn 1 núi lờn điều gỡ?
- Ghi ý chớnh đoạn 1.
- Yờu cầu HS đọc thầm Đ2 và TLCH:
? Anh chiến sĩ tưởng tượng đất nước trong đờm trăng tương lai ra sao?
? Vẻ đẹp tưởng tượng đú cú gỡ khỏc so với đờm trung thu độc lập?
? Đoạn 2 núi lờn điều gỡ?
- Ghi ý chớnh đoạn 2.
 ? Theo em, cuộc sống hiện nay cú gỡ giống với mong ước của anh chiến sĩ năm xưa?
- Yờu cầu HS đọc thầm đoạn 3 TLCH:
? Hỡnh ảnh Trăng mai cũn sỏng hơn núi lờn điều gỡ?
? Em mơ ước đất nước mai sau sẽ phỏt triển như thế nào?
- í chớnh của đoạn 3 là gỡ?
- Ghi ý chớnh lờn bảng.
- Đ ại ý của bài núi lờn điều gỡ?
- Nhắc lại và ghi bảng.
 * Đọc diễn cảm:
- Gọi 3 HS tiếp nối đọc từng đoạn của bài.
- Giới thiệu đoạn văn cần đọc diễn cảm.
- Tổ chức cho HS thi đọc diễm cảm đoạn văn.
- Nhận xột, cho điểm HS.
- Tổ chức cho HS thi đọc toàn bài.
- Nhận xột, cho điểm HS.
3. Củng cố dặn dũ:
- HS đọc tiếp nối theo trỡnh tự:
+ Đ1: Đờm nay...đến của cỏc em.
+ Đ2: Anh nhỡn trăng ... đến vui tươi.
+ Đ3: Trăng đờm nay ... đến cỏc em.
- 1 HS đọc thành tiếng.
- 1 HS đọc toàn bài.
- 1 HS đọc thành tiếng.
- Đọc tầm và tiếp nối nhau trả lời. 
(H/d HS trả lời như SGV)
+ ... đờm trăng trung thu độc lập đầu tiờn.
+ Trung thu là Tết của thiếu nhi, thiếu nhi cả nước cựng rước đốn, phỏ cỗ.
+ Anh chiến sĩ nghĩ đến cỏc em nhỏ và tương lai của cỏc em.
+ Trăng ngàn và giú nỳi bao la. ... khắp cỏc thành phố, làng mạc, nỳi rừng.
- í1: cảnh đẹp trong đờm trăng trung thu độc lập đầu tiờn. Mơ ước của anh chiến sĩ về tương lai tươi đẹp của trẻ em.
- Đọc thầm và tiếp nối nhau trả lời.
+ ...Dưới ỏnh trăng, dũng thỏc nước đổ xuống làm chạy mỏy phỏt điện... những nụng trường to lớn, vui tươi.
+ Đờm trung thu độc lập đầu tiờn, đất nước cũn đang nghốo, bị chiến tranh tàn phỏ. Cũn anh chiến sĩ mơ ước về vẻ đẹp của đất nước đó hiện đại, giàu cú hơn nhiều.
í2: ứơc mơ của anh chiến sĩ về cuộc sống tươi đẹp trong tương lai.
- 2 HS nhắc lại.
- HS trao đổi nhúm và giới thiệu tranh ảnh tự sưu tầm đượcvề cuộc sống ngày nay
+ ... núi lờn tương lai của trẻ em và đất nước ta ngày càng tươi đẹp hơn.
*Em mơ ước nước ta cú một nề cụng nghiệp phỏt triển ngang tầm thế giới.
*Em mơ ước nước ta khụng cũn hộ nghốo và trẻ em lang thang.
- í 3: niềm tin vào những ngày tươi đẹp sẽ đến với trẻ em và đất nước.
Nội dung: Bài văn núi lờn tỡnh thương yờu cỏc em nhỏ của anh chiến sĩ, mơ ước của anh về tương lai của cỏc em trong đờm trung thu độc lập đầu tiờn của đất nước.
- 2 HS nhắc lại.
- 3 HS đọc thành tiếng. Cả lớp theo dừi, tỡm ra giọng đọc của từng đoạn.
- Đọc thầm và tỡm cỏch đọc hay.
- Tỡnh cảm thương yờu dành cho cỏc em, mong muốn cuộc sống của cỏc em tốt đẹp hơn.
.
Toỏn
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIấU: Giỳp HS:
- Cú kĩ năng thực hiện phộp cộng, phộp trừ và biết cỏch thử lại phộp cộng, phếp trừ.
- Biết tỡm một thành phần chưa biết trong phộp cộng, phộp trừ
- GD HS tớnh cẩn thận trong khi làm tớnh.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
- Bảng nhúm, bảng con
III. HOẠT ĐỘNG TRấN LỚP: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. ổn định:
2. KTBC: 
3. Bài mới: 
 a. Giới thiệu bài:
 b. Hướng dẫn luyện tập: 
 Bài 1
 - GV viết lờn bảng phộp tớnh 2416 + 5164, yờu cầu HS đặt tớnh và thực hiện phộp tớnh.
 - GV yờu cầu HS nhận xột bài làm của bạn.
 ? Vỡ sao em khẳng định bạn làm đỳng (sai)?
 - GV nờu cỏch thử lại: Muốn kiểm tra một số tớnh cộng đó đỳng hay chưa chỳng ta tiến hành phộp thử lại. Khi thử lại phộp cộng ta cú thể lấy tổng trừ đi một số hạng, nếu được kết quả là số hạng cũn lại thỡ phộp tớnh làm đỳng.
 - GV yờu cầu HS thử lại phộp cộng trờn.
 - GV yờu cầu HS làm phần b.
Bài 2
 - GV viết lờn bảng phộp tớnh 6839 482, yờu cầu HS đặt tớnh và thực hiện phộp tớnh.
 - GV yờu cầu HS nhận xột bài làm của bạn làm đỳng hay sai.
 ? Vỡ sao em khẳng định bạn làm đỳng (sai)?
 - GV nờu cỏch thử lại: Muốn kiểm tra một phộp tớnh trừ đó đỳng hay chưa chỳng ta tiến hành phộp thử lại. Khi thử lại phộp trừ ta cú thể lấy hiệu cộng với số trừ, nếu được kết quả là số bị trừ thỡ phộp tớnh làm đỳng.
 - GV yờu cầu HS thử lại phộp trừ trờn.
 - GV yờu cầu HS làm phần b.
Bài 3
 - GV gọi 1 HS nờu yờu cầu của bài tập.
 - GV yờu cầu HS tự làm bài, khi chữa bài yờu cầu HS giải thớch cỏch tỡm x của mỡnh
 x + 262 = 4848
 x = 4848 262
 x = 4586
- GV nhận xột và cho điểm HS.
 4. Củng cố - Dặn dũ:
- HS nghe.
- 1 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào giấy nhỏp.
- 2 HS nhận xột.
- HS trả lời.
- HS nghe GV giới thiệu cỏch thử lại phộp cộng.
- HS thực hiện phộp tớnh 7580 2416 để thử lại.
- 3 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào bảng con.
- 1 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào giấy nhỏp.
- 2 HS nhận xột.
- HS trả lời.
- HS nghe GV giới thiệu cỏch thử lại phộp trừ.
- HS thực hiện phộp tớnh 6357 + 482 để thử lại.
- 3 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT.
- Tỡm x.
- 2 HS làm bảng nhúm, HS cả lớp làm bài vào VBT.
 x 707 = 3535
 x = 3535 + 707
 x = 4242
- HS cả lớpnghe và thực hiện.
Kể chuyện
LỜI ƯỚC DƯỚI TRĂNG
I. MỤC TIấU: 
- Nghe kể lại được từng đoạncaau chuyện theo tranh minh họa ( SGK0; kể nối tiếp được toàn bộ cõu chuyện.
- Hiểu được ý nghĩa cõu chuyện: Những điều mơ ước cao đẹp mang lại niềm vui, niềm hạnh phỳc cho mọi người.
GD: Giỏ trị của mụi trường thiờn nhiờn với cuộc sống của con người
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
- Tranh minh hoạ từng đoạn trong cõu chuyện trang 69 SGK.
- Bảng lớp ghi sẵn cỏc cõu hỏi gợi ý cho từng đoạn.
- Giấy khổ to và bỳt dạ.
III. HOẠT ĐỘNG TRấN LỚP
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. KTBC:
2. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài:
 b. GV kể chuyện:
- Yờu cầu HS quan sỏt tranh, đọc lời dưới tranh và thử đoỏn xem cõu chuyện kể về ai. Nội dung truyện là gỡ?
- GV kể truyện lần 1, kể rừ từng cho tiết. 
- GV kể chuyện lần 2: Kể từng tranh kết hợp với phần lời dưới mỗi bức tranh.
 c. Hướng dẫn kể chuyện:
 * Kể trong nhúm:
- GV chia nhúm 4 HS, mỗi nhúm kể về nội dung một bức tranh, sau đú kể toàn truyện.
- GV giỳp đỡ cỏc nhúm gặp khú khăn. GV cho HS kể dựa theo nội dung trờn bảng.
- Cõu truyện kể về một cụ gỏi tờn là Ngàn bị mự. 
- Kể trong nhúm. Đ ảm bảo HS nào cũng được tham gia. Khi 1 HS kể, cỏc em khỏc lắng nghe, nhận xột, gúp ý cho bạn.
Tranh 1: 
? Quờ tỏc giả cú phong tục gỡ?
? Những lời nguyện ước đú cú gỡ lạ?
Tranh 2:
? Tỏc giả chứng kiến tục lệ thiờng liờng này cựng với ai?
? Đặc điểm về hỡnh dỏng nào của chị Ngàn khiến tỏc giả nhớ nhất?
? Tỏc giả cú suy nghĩ như thế nào về chị Ngàn?
? Hỡnh ảnh ỏnh trăng đờm rằm cú gỡ đẹp?
Tranh 3:
? Khụng khớ ở hồ Hàm Nguyệt đờm rằm như thế nào?
? Chi Ngàn đó làm gỡ trước khi núi điều ước?
? Chi Ngàn đó khẩn cầu điều gỡ?
? Thỏi độ của tỏc giả như thế nào khi nghe chị khẩn cầu?
Tranh 4:
? Chị Ngàn đó núi gỡ với tỏc giả?
? Tại sao tỏc giả lại núi: Chị Ngàn ơi, em đó hiểu rồi.
* Kể trước lớp:
- Tổ chức cho HS thi kể trước lớp.
- Gọi HS nhận xột bạn kể.
- Nhận xột cho điểm từng HS.
- Tổ chức cho HS thi kể toàn truyện.
- Nhận xột và cho điểm HS.
 * Tỡm hiểu nội dung và ý nghĩa của truyện:
- Gọi HS đọc yờu cầu và nội dung.
- Yờu cầu HS thảo luận trong nhúm và trả lời cõu hỏi.
- Gọi 1 nhúm trỡnh bày. Cỏc nhúm khỏc nhận xột, bổ sung hoặc nờu ý kiến 
- Nhận xột tuyờn dương cỏc nhúm 
- Bỡnh chọn nhúm cú kết cục hay nhất và bạn kể chuyện hấp dẫn nhất.
3. Củng cố dặn dũ:
- 4 HS tiếp nối nhau kể với nội dung từng bức tranh (3 lượt HS thi kể)
- Nhận xột bạn kể theo cỏc tiờu chớ đó nờu.
- 3 HS tham gia kể.
- 2 HS đọc thành tiếng.
- Hoạt động trong nhúm.
- H/D HS trả lời như SGV/
- HS trả lời.
..............................................................................................
Đạo đức
TIẾT KIỆM TIỀN CỦA
(Mức độ tớch hợp: Bộ phận)
I. Mục tiờu:
-Nờu được thế nào là tiết kiệm tiền của.
-Biết được vỡ sao cần phải tiết kiệm tiền của.
-Biết sử dụng tiết kiệm quần ỏo, sỏch vở đồ dựng, điện, nước,  trong cuộc sống hàng ngày và nhắc nhở bạn bố, anh chị em cựng thực hiện.
* GDBVMT: HS biết được rằng sử dụng tiết kiệm quần ỏo, sỏch vở, đồ dựng, điện nước.trong cuộc sống hàng ngày cũng là một biện phỏp BVMT và TNTN.
* GD KNS: - Kĩ năng lập kế hoạch sử dụng tiền của bản thõn
II. Phương phỏp và kĩ thuật dạy học: Thảo luận nhúm
III.Đồ dựng day học:
Bảng phụ ghi cỏc thụng tin (HĐ1 – tiết 1)
Bỡa xanh – đỏ – vàng cho cỏc đội (HĐ2 – tiết 1)
Phiếu quan sỏt (hoạt động thực hành)
IV. Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: Tỡm hiểu thụng tin
- GV tổ chức cho HS thảo luận cặp đụi.
+ Yờu cầu HS đọc cỏc thụng tin sau: 
Ở nhiều cơ quan, cụng sở hiện nay ở nước ta, cú rất nhiều bảng thụng bỏo: Ra khỏi phũng, nhớ tắt điện.
Ở Đức, người ta bao giờ cũng ăn hết, khụng để thừa thức ăn.
Ơ Nhật, mọi người cú thúi quen chi tiờu rất tiết kiệm trong đời sống sinh hoạt hằng ngày.
Xem bức tranh vẽ trong sỏch B ... ài vào VBT.
- HS đọc.
- Chỳng ta thực hiện tớnh tổng số tiền của cả ba ngày với nhau.
- 1 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT.
Bài giải
Số tiền cả ba ngày quỹ tiết kiệm đú nhận được là:
75500000+86950000+14500000=176950000(đồng)
Đỏp số: 176950000 đồng
...............................................................................
Luyện Toỏn
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIấU: 
- Tiếp tục ụn tập về kĩ năng thực hiện phộp cộng, phộp trừ và cỏch thử lại.
- Giải toỏn liờn quan đến phộp cộng và phộp trừ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: bảng con, vở ụ li.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Kiểm tra bài cũ:
H: Nờu cỏch thực hiện phộp cộng và phộp trừ?
 2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài.
b. Luyện tập ở lớp.
Bài 1: Tớnh rồi thử lại.
53 647 + 12 408, 81605 - 59 432
Bài 2: Tỡm x 
a. 1205 + x = 2183 b. x - 1325 = 2948
c. x - 3245 = 8962 d. x + 1325 = 2948
Gọi 2 hs lờn bảng chữa bài.
Bài 3: Cả ba xó cú 18478 người. Xó A cú 6457 người, xó B cú kộm xó A là 1018 người. Hỏi xó C cú bao nhiờu người?
H: Bài toỏn cho biết gỡ?
H: Muốn tỡm xó C ta làm ntn?
Bài 4: (HSKG) Khi trừ một số cú 4 chữ số cho 543, bạn Lan đặt tớnh sao cho cỏc chữ số ở số bị trừ và số trừ “ thẳng cột” từ trỏi sang phải nờn đó được kết quả là 1212. Hóy tỡm hiệu đỳng và tỡm số bị trừ.
GV HD hs làm vào vở.
Thu vở chấm và nhận xột.
3. Củng cố : 
H: Muốn tỡm số hạng chưa biết ta làm ntn?
H: Muốn tỡm số trừ ta làm ntn?
 2 HS nờu. 
Cả lớp làm vào bảng con.
HS làm vào vở.
a. 1205 + x = 2183 
 x = 2183 – 1205
 x = 978
b. x - 1325 = 2948
x = 2948 + 1325 
x = 4273
c. x - 3245 = 8962
x = 8962 + 3245
x = 12207
d. x + 1325 = 2948
x = 2948 – 1325
x = 1623
HS làm bài vào vở.
Bài giải
Xó B cú số người là:
6457 - 1018 = 5439(ngườin)
Xó C cú số người là:
18478- ( 6457 + 5439) = 6582(ngườin)
Đỏp số: 6582 người.
Số trừ là: Hiệu đỳng là:
 1212 6642
 - - 
 534 543 
 6642 6099
......................................................................................
SINH HOẠT LỚP TUẦN 7
I. MỤC TIấU:
- Kiểm điểm việc thực hiện nề nếp trong tuần.
- Phỏt huy những ưu điểm, khắc phục những mặt cũn tồn tại.
- Đề ra phương hướng hoạt động tuần tới
II. NỘI DUNG: 
1. Lớp trưởng bỏo cỏo tỡnh hỡnh hoạt động chung trong tuần.
2. GV nhận xột.
a. Ưu điểm 
- Nhỡn chung lớp đó đi vào nề nếp: đi học đỳng giờ, thực hiện nghiờm tỳc thời khoỏ biểu.
- Nhiều em đó cú ý thức xõy dựng bài:Tỳ Anh, Hoàn,Hoà......
- Đồng phục đó cú đầy đủ
b. Tồn tại:
-Chữ viết chưa đẹp:Anh,Nam,Thắm..
- Bờn cạnh đú vẫn cũn một số HS ý thức chưa cao.:Thư,Nam..
3. Phương hướng hoạt động tuần tới
- Khắc phục những mặt tồn tại, phỏt huy những ưu điểm đạt được.
- Tiếp tục ổn định nề nếp lớp: đi học đỳng giờ, đồng phục đỳng lịch, trong lớp chỳ ý nghe giảng, hăng hỏi phỏt biểu xõy dựng bài.
.......................................................................................
Chiều thứ 6
Luyện Tiếng Việt
DANH TỪ
I. MỤC TIấU: 
- Hiểu danh từ là những từ chỉ sự vật (người, vật, hiện tượng, khỏi niệm hoặc đơn vị).
- Xỏc định được danh từ trong cõu, đặt biệt là danh từ chỉ khỏi niệm.
- Biết đặt cõu với danh từ.
II. HOẠT ĐỘNG TRấN LỚP
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
 a. Giới thiệu bài:
-Yờu cầu HS tỡm từ ngữ chỉ tờngọi của đồ vật, cõy cối xung quanh em.
-Tất cả cỏc từ chỉ tờn gọi của đồ vật, cõy cối mà cỏc em vừa tỡm là một loại từ sẽ học trong bài hụm nay.
 b. Tỡm hiểu vớ dụ:
 Bài 1:
-Gọi HS đọc yờu cầu và nội dung.
-Yờu cầu HS thảo luận cặp đụi và tỡm từ.
-Gọi HS đọc cõu trả lời. Mỗi HS tỡm từ ở một dũng thơ.GV gọi HS nhận xột từng dũng thơ.
GV dựng phấn màu gạch chõn những từ chỉ sự vật.
-Gọi HS đọc lại cỏc từ chỉ sự vật vừa tỡm được.
 Bài 2:
-Gọi HS đọc yờu cầu.
-Phỏt giấy và bỳt dạ cho từng nhúm HS .
Yờu cầu HS thảo luận và hoànthành phiếu.
-Nhúm xong trước dỏn phiếu lờn bảng, cỏc nhúm khỏc nhận xột, bổ sung.
-Kết luật về phiếu đỳng.
-Những từ chỉ sự vật, chỉ người, vật, hiện tượng, khỏi niệm và đơn vị được gọi là danh từ.
-Hỏi: +Danh từ là gỡ?
 + Danh từ chỉ người là gỡ?
+Khi nú đến “cuộc đời”, “cuộc sống”, em nếm, ngửi, nhỡn được khụng?
+Danh từ chỉ khỏi niệm là gỡ?
-GV cú thể giải thớch danh từ chỉ khỏi niệm chỉ dựng cỏi chỉ cú trong nhậnthức của con người, khụng cú hỡnh thự, khụng chạm vào hay ngửi, nếm, sờ chỳng được.
+Danh từ chỉ đơn vị là gỡ?
 c. Ghi nhớ:
-Yờu cầu HS đọc phần ghi nhớ trong SGK. Nhắc HS đọc thầm để thuộc bài ngay tại lớp.
-Yờu cầu HS lấy vớ dụ về danh từ, GV ghi nhanh vào từng cột trờn bảng.
Củng cố – dặn dũ:
-Bàn ghế, lớp học, cõy bàng, cõy nhón, cõy xà cừ, khúm hoa hồng, cốc nước uống, bỳt mực, giấy vở
-Lắng nghe.
-2 HS đọc yờu cầu và nội dung.
-Thảo luận cặp đụi, ghi cỏc từ chỉ sự vật trong từng dũng thơ vào vở nhỏp.
-Tiếp nối nhau đọc bài và nhật xột.
+Dũng 1: Truyện cổ.
+Dũng 2: cuộc sống, tiếng, xưa.
+Dũng 3: cơn, nắng, mưa.
+Dũng 4: con, sụng, rặng, dừa.
+Dũng 5: đời. Cha ụng.
+Dũng 6: con sụng, cõn trời.
+Dũng 7: Truyện cổ.
+Dũng 8: mặt, ụng cha.
- Đọc thầm.
-1 HS đọc thành tiếng yờu cầu trong SGK.
-Hoạt động trong nhúm.
-Dỏn phiếu, nhận xột, bổ sung.
Từ chỉ người: ụng ch, cha ụng.
Từ chỉ vật: sụng, dừ, chõn trời.
Từ chỉ hiện tượng: nằng, mưa.
Từ chỉ khỏi niệm: Cuộc sống, truyện cổ, tiếng, xưa, đời.
Từ chỉ đơn vị: cơn. Con, rặng.
-Lắng nghe.
+Danh từ là từ chỉ người, vật, hiện tựng, khỏi niệm, đơn vị.
+Danh từ chỉ người là những từ dựng để chỉ người.
+Khụng đếm, nhỡn được về “cuộc sống”,”Cuộc đời” vỡ nú khụng cú hỡnh thỏi rừ rệt.
+Danh từ chỉ khỏi niệm là những từ chỉ sự vật khụng cú hỡanh thỏi rừ rệt.
+Là những từ dựng để chỉ những sự vật cú thể đếm, định lượng được.
-3 đến 4 HS đọc thành tiếng.
-Lấy vớ dụ.
+Danh từ chỉ người: học sinh, thầy giỏo, cụ hiệu trưởng, em trai, em gỏi
+Danh từ chỉ vật: bàn, ghế, bỳt, bảng, lọ hoa, sỏch vở, cỏi cầu
+Danh từ chỉ hiện tượng: Giú, sấm, chớp, bóo, lũ, lụt
+Danh từ chỉ khỏi niệm: tỡnh thương yờu, lũng tự trọng, tớnh ngay thẳng, sự quý mến
+Danh từ chỉ đơn vị: Cỏi, con , chiếc.
.........................................................................................
Luyện Toỏn
ễN TẬP VỀ TÍNH CHẤT CỦA PHẫP CỘNG
I. MỤC TIấU: 
- HS nắm vững được tớnh chất giao hoỏn và tớnh chất kết hợp của phộp cộng.
- HS biết vận dụng tớnh chất của phộp cộng để tớnh nhanh kết quả.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: bảng con, vở ụ li.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Kiểm tra bài cũ:
? Nờu tớnh chất giao hoỏn của phộp cộng?
 2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài.
b. Luyện tập ở lớp.
Bài 1: Viết số hoặc chữ vào cho phự hợp.
1546 + 236 = 236 + ...
n + 1780 = 1780 + ...
a + b + c = (a + b) + ...
Bài 2: Tớnh bằng cỏch thuận tiện nhất.
a. 236 + 1993 +107
b. 1299 + 536 711
c. 11 +13 + 15 + 17 + 19 +25
HD: Dựa vào tớnh chất giao hoỏn hóy tớnh nhanh
Bài 3: Một trường tiểu học cú khối lớp Một cú 188 học sinh; khối lớp Hai cú 196 em; khối lớp Ba cú 212 em. Hỏi cả ba khối cú bao nhiờu học sinh?
H: Bài cho biết gỡ?
H: Bài toỏn hỏi gỡ?
H: Muốn biết cả ba khối ta làm ntn?
Bài 4: (HSKG): Viết thờm dấu ngoặc vào biểu thức 36: 3 + 6 +24 x 4 để được mới cú giỏ trị bằng 100.
Gv chấm và chữa bài.
3. Củng cố : Nờu tớnh chất giao hoỏn của phộp cộng?
 2 HS nờu. 
HS làm vào vở.
1 em lờn bảng làm.
HS làm vào vở.
a. 236 + 1993 +107
 = (1993 + 107) + 236
 = 2100 + 236 = 2336
c. 11 +13 + 15 + 17 + 19 +25
 = ( 11+19) + (13+17) + (15 +25)
 = 30 + 30 + 40 = 100
HS làm vào vở.
Bài giải
Cả ba khối cú số học sinh là:
 188 + 212 + 196 = 596(HS)
 Đỏp số : 596 học sinh.
HS làm vài vở - 1 HS lờn bảng chữa bài.
 36: (3 + 6) +24 x 4 = 100
.......................................................................................
Thể dục
QUAY SAU, ĐI ĐỀU VềNG PHẢI, VềNG TRÁI - ĐỨNG LẠI. 
 TRề CHƠI "NẫM TRÚNG ĐÍCH"
 I. MỤC TIấU
- ễn để củng cố và nõng cao kỹ thuật động tỏc đội hỡnh đội ngũ :Quay sau, đi đều vũng phải, vũng trỏi - đứng lại.
- Yờu cầu tập hợp nhanh dúng hàng thẳng, đi đều vũng phải , trỏi đều đẹp đỳng với khẩu lệnh 
- Trũ chơi “Nộm trỳng đớch”.Yờu cầu biết cỏch chơi đỳng luật và hào hứng trong khi chơi, tập trung chỳ ý nộm trỳng vào đớch.
- Giỏo dục HS yờu rốn luyện thõn thể, tớch cực tập thể dục thể thao.
 II. ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN 
- Địa điểm : trờn sõn trường . vệ sinh nơi tập , đảm bảo an toàn tập luyện 
- Phương tiện : chuẩn bị 1 cũi, 4 quả búng cao su, kẻ sõn cho trũ chơi.
 III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LấN LỚP.
Nội dung
Định lượng
Cỏch thức tổ chức cỏc hoạt động
1. Phần mở đầu
- Nhận lớp - kiểm tra sĩ số
- GV phổ biến nội dung yờu cầu giờ học 
- Khởi động cỏc khớp .
- Vỗ tay hỏt 
- Kiểm tra bài cũ.
2. Phần cơ bản 
- Đội hỡnh đội ngũ
+ ễn tập hợp hàng ngang, dúng hàng, điểm số.
+ Quay phải, quay trỏi, quay sau.
+ Đi đều - đứng lại, vũng trỏi, phải.
- Trũ chơi vận động:
+ Trũ chơi “Nộm trỳng đớch’’.
- Củng cố
 3. Phần kết thỳc 
- Thả lỏng cơ bắp
- Nhận xột giờ học.
- Dặn dũ.
- GV ra bài tập về nhà.
(6 phỳt)
(24 phỳt)
 3 lần
 3 lần
 3 lần
(5 phỳt )
 ***************
 ***************
 ▲
GV: hụ nhịp khởi động cựng HS
 ***************
 ***************
 ▲
- Lớp trưởng hụ nhịp điều khiển HS tập 
- Chia nhúm tập luyện 
- GV sửa động tỏc sai cho HS.
Cỏc tổ thi với nhau 
- GV tổ chức, điều khiển cho HS chơi
- HS chơi nghiờm tỳc, tớch cực.
- GV gọi 2 HS lờn thực hiện đi đều đứng lại. Cho HS nhận xột - Gv bổ sung.
 ***************
 ***************
 ▲
Giỏo dục ngoài giờ lờn lớp
TRề CHƠI “TRAO BểNG”
I. MỤC TIấU HOẠT ĐỘNG
	- Thụng qua trũ chơi, HS được rốn luyện sức khỏe, rốn khả năng nhanh nhạy, khộo lộo
	- Giỏo dục HS ý thức tập thể.
II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN
	- Búng, dụng cụ đặt búng, dõy đeo cú số thứ tự của người chơi, cũi....
III. CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH
	1. Bước 1: chuẩn bị
	- GV phổ biến cho HS nắm được trũ chơi “trao búng” là một trũ chơi vui, khỏe
	- Đối tượng chơi: cả lớp chia nhiều đội khỏc nhau, chia đều số lượng người khỏe, người yếu.
	- Chuẩn bị 02 quả búng loại vừa, 04 cỏi chậu nhựa cọ để đặt quả búng.
	- Sõn chơi rộng, kẻ vạch sẵn vị trớ của cỏc đội, đường chạy để trao búng.
	- Cử trọng tài
	2. Bươc 2: tiến hành chơi
	- GV hướng dẫn cỏch chơi và luật chơi
	- Cỏc đội thực hiện trũ chơi
	3. Bước 3: Nhận xột – đỏnh giỏ
	- Trọng tài cụng bố thứ tự kết quả cỏc đội đó ghi bàn thắng
	- GV nhận xột tiết học

Tài liệu đính kèm:

  • docLop 4 T7 1213.doc