Giáo án các môn học khối 4 - Tuần lễ 23 (chuẩn) năm 2013

Giáo án các môn học khối 4 - Tuần lễ 23 (chuẩn) năm 2013

HỌC VẦN

Bài 95 oanh oach

A. Mục tiêu:

 1. Kiến thức: - Đọc được: oanh, oach, doanh trại, thu hoạch; từ và câu ứng dụng.

 2. Kĩ năng: - Viết được: oanh, oach, doanh trại, thu hoạch.

 - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Nhà máy, cửa hàng, doanh trại.

 3. Thái độ: - HS yêu thích môn học

B. Đồ dùng:

 1. GV: - Bảng phụ, tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói

 2. HS: - Bảng con, bảng cài, SGK, vở tập viết

C. Các hoạt động:

 

doc 25 trang Người đăng minhanh10 Lượt xem 539Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn học khối 4 - Tuần lễ 23 (chuẩn) năm 2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 23
Thứ hai, ngày dạy 04 tháng 02 năm 2013
HỌC VẦN
Bài 95 oanh oach
A. Mục tiêu:
 1. Kiến thức: - Đọc được: oanh, oach, doanh trại, thu hoạch; từ và câu ứng dụng.
 2. Kĩ năng: - Viết được: oanh, oach, doanh trại, thu hoạch.
 - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Nhà máy, cửa hàng, doanh trại.
 3. Thái độ: - HS yêu thích môn học
B. Đồ dùng:
 1. GV: - Bảng phụ, tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói
 2. HS: - Bảng con, bảng cài, SGK, vở tập viết
C. Các hoạt động: 
Tiết 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 Kiểm tra bài cũ: (5’) Trò chơi tiếp sức
Áo ch........ con h...........
t...... hoang khai h..............
l....... lổ sáng ch.............
dài ng......... kh........ thuyền
liến th.......... gió th.......
- Phát phiếu cho HS.
* Giới thiệu 2 vần oanh, oach
Hoạt động 1:(6’) Dạy vần oanh
- Viết vần oanh
- Phân tích cấu tạo vần oanh?
- So sánh oanh với oang?
- Đánh vần :o- a- nhờ- oanh
- Cài bảng oanh
- Có vần oanh muốn có tiếng doanh ta làm như thế nào?
- Phân tích tiếng doanh?
- Đánh vần tiếng dờ- oanh- doanh
- Cài bảng doanh
- GV giới thiệu tranh .
- GV ghi bảng: doanh trại
 - Cho HS đọc
- GV đọc mẫu
- Cho HS đọc tổng hợp: oanh
 doanh
 doanh trại
 Hoạt động 2:(6’) Dạy vần oach
(Quy trình tương tự vần oanh )
- Phân tích cấu tạo vần oach
- So sánh oach với oanh
- Đánh vần o a chờ oach
* Nghỉ giữa tiết(5’)
Hoạt động 3:(8’) Luyện viết
- GV vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết lần lượt: oanh, oach, doanh, hoạch
- Cho HS viết bảng con
- GV chỉnh sửa
Hoạt động 4:(5’) Đọc từ ứng dụng
- GV ghi bảng
khoanh tay kế hoạch
mới toanh loạch xoạch
- Gọi 2 HS đọc
- Tìm tiếng có vần vừa học
- Cho HS luyện đọc
- GV đọc mẫu 
- HS chơi theo tổ.
- Đọc
- HS trả lời
- HS trả lời
- Đọc cá nhân, đồng thanh
- HS cài bảng
- 2 HS trả lời
- HS trả lời
- Đọc cá nhân, tổ đồng thanh
- HS cài bảng
- Quan sát tranh, nhận xét
- Đọc các nhân, đồng thanh
- HS thực hiện tương tự
- HS chú ý
- HS viết bảng con
- HS đọc thầm
- HS đọc
- HS trả lời
- HS luyện đọc
Tiết 2
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1:(10’) Luyện đọc
- Cho HS đọc các vần, tiếng từ khóa và các từ ngữ đã học ở tiết 1
- Câu ứng dụng
+ GV giới thiệu tranh
+ GV ghi bảng câu ứng dụng
+ Cho HS đọc
+ Cho HS tìm tiếng có vần vừa học
+ GV giải thích từ ngữ
+ Cho HS luyện đọc
Hoạt động 2:(10’) Luyện viết
- GV vừa viết vừa nhắc lại quy trình viết lần lượt oanh, oach, doanh trại, thu hoạch
- Cho HS viết vào vở
- GV theo dõi, uốn nắn
* Nghỉ giữa tiết(5’)
Hoạt động 3:(5’) Luyện nói
- GV giới thiệu tranh minh họa phần luỵên nói
+ Tranh vẽ gì?
+ Nhà máy là nơi để làm gì?
+ Kẻ tên một số nhà máy mà em biết?
 Một ố sản phẩm các co chú làm ra?
+ Doanh trại là nơi làm việc của ai? Ở địa phương em có doanh trại không? Nơi đó như thế nào? Có nghiêm trang không?
 Củng cố, dặn dò: (5’)
- Trò chơi ghép thành câu: chim, oanh, hót, líu, lo
- Cho HS đọc lại toàn bài
- Dặn dò chuẩn bị tiết sau.
- HS luyện đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh
- Quan sát tranh, nêu nhận xét
- 2 HS đọc
- 2 HS trả lời
- HS luyện đọc
- HS chú ý
- HS viết vào vở
- HS quan sát tranh, nêu nhận và nói tên chủ đề
- HS luyện nói
- HS tham gia trò chơi
- HS đồng 
Những đúc rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
 ĐẠO ĐỨC
Bài 11: ĐI BỘ DÚNG QUY ĐỊNH
A. Mục tiêu: 
1. Kiến thức: - Nêu được một số quy định đối với người đi bộ phù hợp với điều kiện giao thông địa phương.
2. kĩ năng: - Nêu được lợi ích của việc đi bộ đúng quy định.
 - Thực hiện đi bộ đúng quy định và nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện.
3. Thái độ: - HS có thái độ tôn trọng quy định là bảo đảm an toàn cho bản thân và nhắc nhở mọi người cùng thực hiện.
 B. Đồ dùng dạy học:
 1. GV: Tranh bt1, bìa cactông vẽ đèn tín hiệu xanh, đỏ, mô hình tín hiệu đèn giao thông(đỏ, vàng, xanh); vạch cho người đi bộ. 
 2. HS: Vở BT đạo đức
C. Các hoạt động :
TIẾT 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động khởi động:(5’)
* Giới thiệu bài	
Hoạt động 1: (5’) Phân tích tranh ở bài tập1
- GV phân tích lần lượt từng tranh
Tranh 1: + 2 người đi bộ đang đi phần đường nào?
 + Khi đó đèn tín hiệu giao thông có màu gì?
 + Ở thành phố, thị xã hi di qua đường phải theo quy định gì?
Tranh 2: + Đường đi ở nông thôn có khác gì với đường ở thành phố?
 + Các bạn đi theo phần đường nào?
* GV KL 
Hoạt động 2: (5’)Thảo luận theo cặp bài tập 2
- Yêu cầu quan sát tranh, thảo luận theo cặp và cho biết: 
+ Những bạn nào đi bộ đúng quy định? Bạn nào sai? Vì sao? Như thế có an toàn không?
*GVKL từng tranh: 
* Nghỉ giưa tiết(5’)
Hoạt động 3:(5’) Liên hệ thực tế
- GV yêu cầu HS tự lên hệ bản thân:
+ Hằng ngày em đi bộ theo đường nào? Đi đâu?
+ Đường giao thông đó như thế nào? Có tín hiệu không? Có vạch sơn dành cho người đi bộ không?
+ Em đã thực hiện đi bộ ra sao?
* GV tổng kết:
 Hoạt đông nối tiếp: (5’) Củng cố- dặn dò
- Cho HS đọc ghi nhớ.
-HS quan sát tranh
- Lần lượt trả lời các câu hỏi theo từng tranh.
- HS khác bổ sung
-Quan sát tranh, thảo luận theo cặp
-Trình bày kết quả, HS khác bổ sung ý kiến, tranh luận.
- HS lắng nghe
- HS tự liên hệ bản thân
- Nhận xét
- HS lắng nghe
- Cả lớp đồng thanh ghi nhớ
Những đúc rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
Thứ ba, ngáy dạy 05 tháng 2 năm 2013
HỌC VẦN
Bài 96 oat - oăt 
A. Mục tiêu:
 1. Kiến thức: - Đọc được: oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt; từ và các câu ứng dụng.
 2. Kĩ năng: - Viết được: oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt.
 - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Phim hoạt hình
 3. Thái độ: HS yêu thích môn học
B. Đồ dùng:
 1. Bảng phụ, tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói
 2. Bảng con, bảng cài, SGK, vở tập viết
C. Các hoạt động: 
Tiết 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 Kiểm tra bài cũ:(5’)
- Cho HS chơi trò: Tìm vần
d... trại kế h..
l.. quanh kh... bánh
mới t... ngã ...........
- GV nhận xét, ghi điểm
* Giới thiệu 2 vần oat, oăt
Hoạt động 1:(6’) Dạy vần oat
- Viết vần oat
- Phân tích cấu tạo vầnôat?
- So sánh oat với oanh?
- Đánh vần : o a tờôat
- Cài bảng ooat
- Có vần ôat muốn có tiếng ooạt ta làm như thế nào?
- Phân tích tiếng ôạt?
- Đánh vần tiếng hờ oat ôat nặng hoạt
- Cài bảng hoạt
- GV giới thiệu tranh .
- GV ghi bảng: hoạt hình
 - Cho HS đọc
- GV đọc mẫu
- Cho HS đọc tổng hợp: oat
 hoạt
 hoạt hình
Hoạt động 2:(6’) Dạy vần oăt
(Quy trình tương tự vầnôat )
- Phân tích cấu tạo vầnooăt
- So sánh oăt với oat
- Đánh vần o ă tờ oăt
- Đọc: oăt 
 loắt
 loắt choắt
* Nghỉ giữa tiết(5’)
Hoạt động 3:(8’) Luyện viết
- GV vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết lần lượt: oat, oăt, hoạt, loắt
- Cho HS viết bảng con
- GV chỉnh sửa
Hoạt động 4:(5’) Đọc từ ứng dụng
- GV ghi bảng
 lưu loát chỗ ngoặt
 đoạt giải nhọn hoắt 
- Gọi 2 HS đọc
- Tìm tiếng có vần vừa học
- Cho HS luyện đọc
- GV đọc mẫu 
- HS tham gia trò chơi
- 2 HS đọc
- Lớp đồng thanh
- Đọc
- HS trả lời
- HS trả lời
- Đọc cá nhân, đồng thanh
- HS cài bảng
- 2 HS trả lời
- HS trả lời
- Đọc cá nhân, tổ đồng thanh
- HS cài bảng
- Quan sát tranh, nhận xét
- Đọc cá nhân, đồng thanh
- HS thực hiện tương tự
- HS chú ý
- HS viết bảng con
- HS đọc thầm
- HS đọc
- HS trả lời
- HS luyện đọc
Tiết 2
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1:(10’) Luyện đọc
- Cho HS đọc các vần, tiếng từ khóa và các từ ngữ đã học ở tiết 1
- Câu ứng dụng
+ GV giới thiệu tranh
+ GV ghi bảng câu ứng dụng
+ Cho HS đọc
+ Cho HS tìm tiếng có vần vừa học
+ GV giải thích từ ngữ
+ Cho HS luyện đọc
Hoạt động 2:(10’) Luyện viết
- GV vừa viết vừa nhắc lại quy trình viết lần lượt oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt
- Cho HS viết vào vở
- GV theo dõi, uốn nắn
* Nghỉ giữa tiết(5’)
Hoạt động 3:(5’)Luyện nói
- GV giới thiệu tranh minh họa phần luỵên nói
+ Các em có thích xem phim hoạt hình không?
+ Em đã coi những bộ phim nào?
+ Biết những nhân vật nào trong phim?
+ Em thấy những nhân vật trong phim như thế nào?
+ Kể tên những bộ phim và nhân vật trong phim hoạt hình mà em biết?
- Nhận xét, bổ sung.
 Củng cố, dặn dò: (5’)
- Cho HS tìm tiếng, từ có vần vừa học
- Cho HS đọc lại toàn bài
- Dặn dò chuẩn bị tiết sau.
- HS luyện đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh
- Quan sát tranh, nêu nhận xét
- 2 HS đọc
- 2 HS trả lời
- HS luyện đọc
- HS chú ý
- HS viết vào vở
- HS quan sát tranh, nêu nhận và nói tên chủ đề
- HS luyện nói
- HS tham gia trò chơi
- HS đồng 
Những đúc rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
TOÁN
Tiết 89 VẼ ĐOẠN THẲNG CÓ ĐỘ DÀI CHO TRƯỚC
A. Mục tiêu: 
 - Biết dùng thước có chia vạch cm vẽ đoạn thẳng có độ dài dưới 10cm.
B. Đồ dùng dạy học:
- GV và HS có thước có vạch chia thành từng cm.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 Kiểm tra bài cũ(5’)
* Giới thiệu bài
Hoạt động 1:(10’) Hướng dẫn HS thực hiện các thao tác vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
- Chẳng hạn, để vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 4 cm thì làm như sau:
+ Đặt thước lên tờ giấy trắng, tay trái giữ thước, tay phải cầm bút chấm 1 điểm trùng với vạch số 0, chấm 1 điểm trùng với vạch số 4.
+ Dùng bút nối điểm ở vạch số 0 với điểm ở vạch số 4 thẳng theo mép thước.
+ Nhấc thước ra, viết tên đoạn thẳng AB.
- Ta vẽ được đoạn thẳng AB dài 4 cm
* Nghỉ giữa tiết(5’)
Hoạt động 2:(10’) Thực hành
Bài 1: Nêu yêu cầu của bài
- Hướng dẫn 
Bài 2: Nêu yêu cầu của bài
GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu
Bài 3: Nêu yêu cầu của bài
GV kiểm tra, nhận xét.
 Củng cố dặn dò: (5’)
Nhận xét, hướng dẫn tiết sau.
- Nghe
- Chú ý, quan sát.
- Đọc yêu cầu
- HS vẽ các đoạn thẳng có độ dài 5 cm, 7 cm, 2 cm, 9 cm.
- Thực hiện đo theo các thao tác và đặt tên cho các đoạn thẳng.
- Tự nêu bài toán
- Nêu tóm tắt và bài giải
- Tự vẽ 2 đoạn thẳng AB và BC theo các độ dài nêu trong bài 2. Đoạn thẳng AB dài 5 cm, đoạn BC dài 3 cm.
Thứ tư, ngày dạy 06 tháng 2 năm 2013
HỌC VẦN
Bài 97 Ôn tập 
A. Mục tiêu:
 1. Kiến thức: - Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 91 đến bài 97.
 2. Kĩ năng: - Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 91 đến bài 97.
 - Nghe hiểu và kể được một đoạn truỵen theo tranh truyện kể: Chú Gà Trống khôn ngoan.
 3. Thái độ: - HS yêu thích môn học
B. Đồ dùng:
 1. Bảng phụ, tranh minh họa 
 2. Bảng con, SGK, vở tập viết
C. Các hoạt động: 
Tiết 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 Kiểm tra bài cũ: (5’)
- Cho HS chơi trò chơi: xướng họa
Nhóm A nêu vần, nhóm B nêu từ chứa vần mà nhóm ... tích cấu tạo vần uy
- So sánh uy với uê
- Đánh vần u y uy
- Đọc: uy 
 huy 
 huy hiệu
* Nghỉ giữa tiết(5’)
Hoạt động 3:(8’) Luyện viết
- GV vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết lần lượt: uê, uy, huệ, huy
- Cho HS viết bảng con
- GV chỉnh sửa
Hoạt động 4:(5’) Trò chơi Chọn từ đúng
Chuẩn bị: xum xuê, đề huề, tàu thủy, tủy sống, hủy bỏ, cố đô Huế, khuy áo, vạn tuế, hoa huệ, trí tuệ, nguy hiểm, tùy hứng, quý mến, ủy ban, thu thuế, sông nhuệ, Tuệ Tĩnh, lũy tre.
- Cho HS chơi: chia hai đội mỗi đội chọn và viết từ có vần uê – uy
- HS viết và đọc
- 2 HS đọc
- Lớp đồng thanh
- Đọc
- HS trả lời
- HS trả lời
- Đọc cá nhân, đồng thanh
- HS cài bảng
- 2 HS trả lời
- HS trả lời
- Đọc cá nhân, tổ đồng thanh
- HS cài bảng
- Quan sát tranh, nhận xét
- Đọc cá nhân, đồng thanh
- HS thực hiện tương tự
- Hát
- HS chú ý
- HS viết bảng con
- HS tham gia chơi
Tiết 2
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1:(10’) Luyện đọc
- Cho HS đọc các vần, tiếng từ khóa và các từ ngữ đã học ở tiết 1
- Câu ứng dụng
+ GV giới thiệu tranh
+ GV ghi bảng câu ứng dụng
+ Cho HS đọc
+ Cho HS tìm tiếng có vần vừa học
+ GV giải thích từ ngữ
+ Cho HS luyện đọc
Hoạt động 2:(10’) Luyện viết
- GV vừa viết vừa nhắc lại quy trình viết lần lượt uê, uy, bông huệ, huy hiệu
- Cho HS viết vào vở
- GV theo dõi, uốn nắn
* Nghỉ giữa tiết(5’)
Hoạt động 3:(5’) Luyện nói
- GV giới thiệu tranh minh họa phần luỵên nói
+ Tranh vẽ gì?
+ Lớp em ai đã được đi tàu thủy?
+ Lớp em ai đã được đi máy bay? Ôtô? Tàu hỏa?
- Cho HS trao đổi về một phương tiện giao thông mà em biết theo gợi ý.
+ Em đã đi phương tiện nào?
+ Đi khi nào, cùng với ai?
+ Phương tiện đó hoạt động ở đâu? 
+ Nêu đặc điểm, hình dáng, kích thước màu sắc, sức chở của phương tiện đó?
 + Em thích phương tiện đó không? Vì sao?
Củng cố, dặn dò:(5’)
- Cho HS tìm tiếng, từ có vần vừa học
- Cho HS đọc lại toàn bài
- Dặn dò chuẩn bị tiết sau.
- HS luyện đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh
- Quan sát tranh, nêu nhận xét
- 2 HS đọc
- 2 HS trả lời
- HS luyện đọc
- HS chú ý
- HS viết vào vở
- HS quan sát tranh, nêu nhận và nói tên chủ đề
- HS luyện nói
- HS tham gia trò chơi
- HS đồng 
Những đúc rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
TOÁN
Tiết 91: LUYỆN TẬP CHUNG
A. Mục tiêu: 
 - Thực hiện được cộng, trừ nhẩm, so sánh các số trong phạm vi 20.
 - Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
 - Biết giải bài toán có nội dung hình học.
B. Đồ dùng dạy học:
C. Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 Kiểm tra bài cũ(5’)
* Giới thiệu bài
Hoạt động 1:(20’) Luyện tập
Bài 1: Nêu yêu cầu của bài
Bài 2: Nêu yêu cầu của bài
Gv theo dõi, kiểm tra
* Nghỉ giữa tiết(5’)
Bài 3: 
GV theo dõi, kiểm tra
Bài 4: Gv theo dõi, chấm, chữa, nhận xét
Củng cố dặn dò: (5’)
Nhận xét, dặn dò tiết sau. 
- Tính
Đọc phép tính 11 + 4 + 2 = 17
- HS tự làm: Số lớn nhất: 18
 Số bé nhất: 10
- Nêu nhiệm vụ và làm bài
- HS đổi vở kiểm tra độ dài đoạn thẳng vẽ được đúng bằng 4 cm không?
- HS tự làm và kiểm tra lẫn nhau.
Những đúc rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
Thứ sáu, ngày dạy 08 tháng 2 năm 2013
HỌC VẦN
Bài 99 uơ uya
A. Mục tiêu:
 1. Kiến thức: - Đọc được: uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya; từ và đoạn thơ ứng dụng.
 2. Kĩ năng: - Viết được: ơ uya, huơ vòi, đêm khuya.
 - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya.
 3. Thái độ: - HS yêu thích môn học
B. Đồ dùng:
 1. GV: - Bảng phụ, tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói
 2. HS: - Bảng con, bảng cài, SGK, vở tập viết
C. Các hoạt động: 
Tiết 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động khởi động:(5’) Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS chơi trò chơi: Tìm chữ bị mất:thu th...., cố đô h......, tàu th......, q.... mến, trí t..., ng... hiểm, kh... óa, lính th..., hoa h..., đề h...
- Cho HS đọc câu ứng dụng
- GV nhận xét, ghi điểm
* Giới thiệu 2 vần uơ, uya
Hoạt động 1:(6’) Dạy vần uơ
- Viết vần uơ
- Phân tích cấu tạo vần uơ?
- So sánh uơ với uê?
- Đánh vần : u- ơ- uơ
- Cài bảng uơ
- Có vần uơ muốn có tiếng huơ ta làm như thế nào?
- Phân tích tiếng huơ?
- Đánh vần tiếng hờ- uơ- huơ
- Cài bảng huơ
- GV giới thiệu tranh .
- GV ghi bảng: huơ vòi
 - Cho HS đọc
- GV đọc mẫu
- Cho HS đọc tổng hợp: uơ
 huơ 
 huơ vòi 
Hoạt động 2:(6’) Dạy vần uya
(Quy trình tương tự vần uơ )
- Phân tích cấu tạo vần uya
- So sánh uya với uơ
- Đánh vần u y a uya
- Đọc tổng hợp: uya
 khuya
 đêm khuya
* Nghỉ giữa tiết(5’)
Hoạt động 3:(8’) Luyện viết
- GV vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết lần lượt: uơ, uya, huơ, khuya 
- Cho HS viết bảng con
- GV chỉnh sửa
Hoạt động 4:(5’) Đọc từ ứng dụng
- GV ghi bảng
 thuở xưa giấy pơ luya
 huơ tay phéc mơ tuya
- Gọi 2 HS đọc
- Tìm tiếng có vần vừa học
- Cho HS luyện đọc
- GV đọc mẫu 
- HS viết và đọc
- 2 HS đọc
- Lớp đồng thanh
- Đọc
- HS trả lời
- HS trả lời
- Đọc cá nhân, đồng thanh
- HS cài bảng
- 2 HS trả lời
- HS trả lời
- Đọc cá nhân, tổ đồng thanh
- HS cài bảng
- Quan sát tranh, nhận xét
- Đọc các nhân, đồng thanh
- HS thực hiện tương tự
- Hát
- HS chú ý
- HS viết bảng con
- HS đọc thầm
- HS đọc
- HS trả lời
- HS luyện đọc
Tiết 2
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1:(10’) Luyện đọc
- Cho HS đọc các vần, tiếng từ khóa và các từ ngữ đã học ở tiết 1
- Câu ứng dụng
+ GV giới thiệu tranh
+ GV ghi bảng câu ứng dụng
+ Cho HS đọc
+ Cho HS tìm tiếng có vần vừa học
+ GV giải thích từ ngữ
+ Cho HS luyện đọc
Hoạt động 2:(10’) Luyện viết
- GV vừa viết vừa nhắc lại quy trình viết lần lượt uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya
- Cho HS viết vào vở
- GV theo dõi, uốn nắn
* Nghỉ giữa tiết(5’)
Hoạt động 3:(5’) Luyện nói
- GV giới thiệu tranh minh họa phần luỵên nói
+ Tranh vẽ gì?
+ Sáng sớm có đặc điểm gì?
+ Vào sáng sớm em và mọi người xung quanh làm những công việc gì?
+ Cảnh chiều tối có đặc điểm gì? Mọi người trong nhà làm gì lúc chiều tối?
+Cảnh đêm khuya có đặc điểm gì? Đêm khuya mọi người làm gì?
- Hướng dẫn HS kể về những điều em biết về sáng sớm, chiều tối, đêm khuya
Củng cố, dặn dò:(5’)
- Cho HS tìm tiếng, từ có vần vừa học
- Cho HS đọc lại toàn bài
- Dặn dò chuẩn bị tiết sau.
- HS luyện đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh
- Quan sát tranh, nêu nhận xét
- 2 HS đọc
- 2 HS trả lời
- HS luyện đọc
- HS chú ý
- HS viết vào vở
- HS quan sát tranh, nêu nhận và nói tên chủ đề
- HS luyện nói
- HS tham gia trò chơi
- HS đồng thanh
Những đúc rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
TOÁN
Tiết 92: CÁC SỐ TRÒN CHỤC
A. Mục tiêu: 
1. Kiến thức: - Nhận biết các số tròn chục.
2. Kĩ năng: - Biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục.
3. Thái độ: - Say mê học toán.
B. Đồ dùng dạy học:
GV: - 9 bó, mỗi bó có 1 chục
HS: - SGK, bộ đồ dùng
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 (5’) Kiểm tra bài cũ
* Giới thiệu bài
Hoạt động 1:(10’) Giới thiệu các số tròn chục từ 10 đến 90
- GV hướng dẫn: Lấy 1 bó ( 1 chục) que tính và nói: Một chục còn gọi là bao nhiêu?
- GV viết: 10
- Lấy 2 bó, mỗi bó có 1 chục que tính, có 2 chục que tính.
- Hai chục còn gọi là bao nhiêu?
GV viết: 20
- Lấy 3 bó: Mỗi bó có 1 chục que tính và nói: Có 3 chục que tính, 3 chục còn gọi là 30.
- Ba mươi viết như sau: viết 3 rồi viết 0: 30
- Lấy 4 bó, mỗi bó 1 chục
- 4 chục còn gọi là bao nhiêu?
- GV hướng dẫn tương tự đến 90
- Đếm từ 1 chục đến 9 chục rồi ngược lại
- Đọc các số tròn chục từ 10 đến 90 và ngược lại.
- Những số tròn chục từ 10 đến 90 là những số có mấy chữ số?
- Các em có nhận xét gì về những số tròn chục?
* Nghỉ giữa tiết(5’)	
Hoạt động 2:(12’) Thực hành
Bài 1: Hướng dẫn cách làm
Bài 2: Nêu yêu cầu của bài
Vừa viết vừa đọc số.
Bài 3: Nêu yêu cầu của bài, hướng dẫn
Nhận xét, hướng dẫn tiết sau.
Củng cố- dặn dò (3’)
- HS thao tác theo GV
- HS lấy 1 chục
- 1 chục còn gọi là 10
- 2 chục còn gọi là 20
- HS lấy 3 bó (3 chục)
- HS nhắc lại
- Lấy 4 bó và nói có 4 chục que tính - còn gọi là bốn mươi.
- HS đếm cá nhân
- Đọc cá nhân
- Có 2 chữ số
- Giống nhau chữ số 0 ở hàng đơn vị.
- HS tự làm
- Đọc yêu cầu
- Đọc kết quả
- Điền dấu vào ô trống
Những đúc rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
TỰ NHIÊN- XÃ HỘI
CÂY HOA
A. Mục tiêu: 
 1. Kiến thức: - Kể được tên và nêu ích lợi của một số cây hoa.
 2. Kĩ năng: - Chỉ được rễ, thân, lá, hoa của cây hoa.
 3. Thái độ: BVMT - HS có ý thức chăm sóc các cây hoa ở nhà, trường không bẻ cành, hái hoa ở nơi công cộng.
B. Đồ dùng: GV và HS 
- Một số cây hoa.
- Hình ảnh các cây hoa trong SGK
- Khăn bịt mắt
C. Các hoạt động:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động khởi động: (5’)
* Giới thiệu bài: 
Hoạt động 1:(10’) Quan sát cây hoa.
 Bước 1: Chia lớp thành các nhóm nhỏ (4 em).
Hỏi: Các bông hoa thường có đặc điểm gì mà ai cũng thích ngắm.
Bước 2: Các nhóm trình bày
Kết luận: Có nhiều loại hoa khác nhau, mỗi cây hoa có thân, rễ, hoa, lá. 
* Nghỉ giữa tiết (5’)
Hoạt động 2: (5’) Làm việc với SGK
Bước 1: Hướng dẫn quan sát và trả lời câu hỏi SGK.
Bước 2: Thảo luận cả lớp
Nêu câu hỏi:
- Kể tên các loại hoa cói trong bài.
- Kể tên các loại hoa khác mà em biết.
- Hoa được dùng để làm gì?
* Kêt luận: Người ta trồng hoa để làm cảnh, trang trí, làm nước hoa, làm hàng rào. 
Hoạt động nối tiếp:(5’) Trò chơi: Đố bạn hoa gì?
- Mỗi tổ 1, 2 em , bịt mắt nói đúng tên hoa mà em cầm. 
- GV nhận xét, dặn dò.
- HS giới thiệu cây hoa của mình
- Các nhóm làm việc: chỉ rễ, lá, thân, hoa của cây.
-So sánh các loại hoa có trong nhóm, tìm ra sự khác nhau giữa màu sắc, hương thơm.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- Cả lớp mở SGK.
- Từng cặp quan sát tranh, đọc câu hỏi và trả lời câu hỏi.
Cả lớp thảo luận.
- Thi đua giữa các tổ
SINH HOẠT LỚP TUẦN 23
I. Mục tiêu:	
 - Đánh giá hoạt động, phong trào của lớp trong thời gian qua.
 - Xây dựng kế hoạch tuần tới
 - Biết đánh giá bạn và tự đánh giá bản thân.
II. Lên lớp:
. 
Giáo viên
Học sinh
1. Ổn định tổ chức: (1ph)
 - Ổn định lớp học:
 - Kiểm tra số lượng:
HĐI(15ph)
Đánh giá hoạt động trong thời gian qua.
- GV đánh giá hoạt động của lớp thời gian qua
+ Ưu điểm: 
+ Khuyết điểm: 
+ Biện pháp khắc phục: 
- GV nhận xét chung. Yêu cầu HS bình chọn bạn thực hiện tốt và biểu dương.
HĐII(20ph)
Kế hoạch tuần tới
- GV triển khai kế hoạch tập luyện thời gian tới.
3. Củng cố: (2ph)
 - Nhận xét tiết học.
- Bắt bài hát tập thể
- HS bình chọn và biểu dương.
- HS lắng nghe.

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 23.doc