Giáo án các môn học khối 4 - Tuần lễ 24 (chi tiết)

Giáo án các môn học khối 4 - Tuần lễ 24 (chi tiết)

HỌC VẦN

Bài 100 uân uyên

A. Mục tiêu:

 1. Kiến thức: - Đọc được: uân uyên, mùa xuân, bóng chuyền; từ và đoạn thơ ứng dụng.

 2. Kĩ năng: - Viết được: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền.

 - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Em thích đọc truyện.

 3. Thái độ: - HS yêu thích môn học

B. Đồ dùng:

 1. GV: - Bảng phụ, tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói

 2. HS: - Bảng con, bảng cài, SGK, vở tập viết

 

doc 25 trang Người đăng minhanh10 Lượt xem 334Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn học khối 4 - Tuần lễ 24 (chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 24
Thứ hai, ngày dạy 18 tháng 02 năm 2013
HỌC VẦN
Bài 100 uân uyên
A. Mục tiêu:
 1. Kiến thức: - Đọc được: uân uyên, mùa xuân, bóng chuyền; từ và đoạn thơ ứng dụng.
 2. Kĩ năng: - Viết được: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền.
 - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Em thích đọc truyện.
 3. Thái độ: - HS yêu thích môn học
B. Đồ dùng:
 1. GV: - Bảng phụ, tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói
 2. HS: - Bảng con, bảng cài, SGK, vở tập viết
C. Các hoạt động: 
Tiết 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 Kiểm tra bài cũ: (5’)
- Cho HS chơi trò chơi: Tìm chữ bị mất: h.... vòi, q... quạng, th... xưa, q.. trách, phéc mơ t..., sao kh...
- Cho HS đọc câu ứng dụng
- GV nhận xét, ghi điểm
* Giới thiệu 2 vần uân, uyên
Hoạt động 1:(6’) Dạy vần uân
- Viết vần uân
- Phân tích cấu tạo vần uân?
- So sánh uân với ân?
- Đánh vần : u- â- nờ- uân
- Cài bảng uân 
- Có vần uân muốn có tiếng xuân ta làm như thế nào?
- Phân tích tiếng xuân?
- Đánh vần tiếng xờ- uân- xuân
- Cài bảng xuân
- GV giới thiệu tranh .
- GV ghi bảng: mùa xuân
 - Cho HS đọc
- GV đọc mẫu
- Cho HS đọc tổng hợp: uân
 xuân
 mùa xuân
Hoạt động 2:(6’)Dạy vần uyên
(Quy trình tương tự vần uân )
- Phân tích cấu tạo vần uyên
- So sánh uyên với uân
- Đánh vần u- y- ê- n - uyên
- Đọc tổng hợp: uyên 
 chuyền
 bóng chuyền
* Nghỉ giữa tiết(5’)
Hoạt động 3:(8’) Luyện viết
- GV vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết lần lượt: uân, uyên, xuân, chuyền
- Cho HS viết bảng con
- GV chỉnh sửa
Hoạt động 4:(5’) Đọc từ ứng dụng
- GV ghi bảng
 huân chương chim khuyên
 tuần lễ kể chuyện
- Gọi 2 HS đọc
- Tìm tiếng có vần vừa học
- Cho HS luyện đọc
- GV đọc mẫu 
- HS chơi
- 2 HS đọc
- Lớp đồng thanh
- Đọc
- HS trả lời
- HS trả lời
- Đọc cá nhân, đồng thanh
- HS cài bảng
- 2 HS trả lời
- HS trả lời
- Đọc cá nhân, tổ đồng thanh
- HS cài bảng
- Quan sát tranh, nhận xét
- Đọc các nhân, đồng thanh
- HS thực hiện tương tự
- Hát
- HS chú ý
- HS viết bảng con
- HS đọc thầm
- HS đọc
- HS trả lời
- HS luyện đọc
Tiết 2
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1:(10’) Luyện đọc
- Cho HS đọc các vần, tiếng từ khóa và các từ ngữ đã học ở tiết 1
- Câu ứng dụng
+ GV giới thiệu tranh
+ GV ghi bảng câu ứng dụng
+ Cho HS đọc
+ Cho HS tìm tiếng có vần vừa học
+ GV giải thích từ ngữ
+ Cho HS luyện đọc
Hoạt động 2:(10’) Luyện viết
- GV vừa viết vừa nhắc lại quy trình viết lần lượt uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền
- Cho HS viết vào vở
- GV theo dõi, uốn nắn
* Nghỉ giữa tiết(5’)
Hoạt động 3:(5’) Luyện nói
- GV giới thiệu tranh minh họa phần luỵên nói
+ Tranh vẽ gì?
+ Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
+ Các em có thích đọc truyện không?
+ Kể một số truyện mà em biết?
+ Kể cho cả lớp nghe một câu chuyện mà em thích nhất.
Củng cố, dặn dò(5’)
- Cho HS tìm tiếng, từ có vần vừa học
- Cho HS đọc lại toàn bài
- Dặn dò chuẩn bị tiết sau.
- HS luyện đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh
- Quan sát tranh, nêu nhận xét
- 2 HS đọc
- 2 HS trả lời
- HS luyện đọc
- HS chú ý
- HS viết vào vở
- HS quan sát tranh, nêu nhận và nói tên chủ đề
- HS luyện nói
- HS tham gia trò chơi
- HS đồng 
ĐẠO ĐỨC
Bài 11: ĐI BỘ ĐÚNG QUY ĐỊNH (T2)
 A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Nêu được một số quy định đối với người đi bộ phù hợp với điều kiện giao thông địa phương.
2. kĩ năng: - Nêu được lợi ích của việc đi bộ đúng quy định.
 - Thực hiện đi bộ đúng quy định và nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện.
3. Thái độ: - HS có thái độ tôn trọng quy định là bảo đảm an toàn cho bản thân và nhắc nhở mọi người cùng thực hiện.
 B. Đồ dùng dạy học:
 1. GV: Tranh bt1, bìa cactông vẽ đèn tín hiệu xanh, đỏ, mô hình tín hiệu đèn giao thông(đỏ, vàng, xanh); vạch cho người đi bộ. 
 2. HS: Vở BT đạo đức
 C. Các hoạt động :
TIẾT 2
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động khởi động:(5’)
* Giới thiệu bài
Hoạt động 1:(5’) Làm bài tập 4
- Yêu cầu HS làm bài tập 4
+ Nối tranh vẽ người đi bộ với “khuôn mặt” tươi cười và giải thích vì sao?
+ Đánh dấu + vào trống dưới tranh tương ứng
*GV tổng kết : 
Hoạt động 2:(5’) Thảo luận cặp đôi bài tập - GV yêu cầu thảo luận:
+ Các bạn nào đi đúng quy định? Những bạn nào đi sai quy định? Vì sao?
+ Những bạn đi dưới lòng đường có thể gặp điều gì nguy hiểm?
+ Nếu thấy bạn mình đi như thế, em phải nói gì?
*GVKL: 
* Nghỉ giữa tiết(5’)
Hoạt động 3:(7’) Tham gia trò chơi (bt 3)
- GV nêu tên trò chơi. “ Đèn tín hiệu”
-Hướng dẫn cách chơi: 
+ Mỗi hàng khoảng 10 em ( xếp hàng 2)
 1 em dứng giữa phần giao của hai đường phố cầm hai đèn hiệu xanh, đỏ . Khi bạn giơ tín hiệu nào thì các em phải thực hiện việc đi cho đúng quy định, nhóm nào sang đường trước là thắng cuộc.- Bạn nào chạy, đi sai vạch, đèn hiệu thì bị trừ điểm.
- Nhận xét, tuyên dương những nhóm, bạn đi đúng quy định an toàn giao thông.
Hoạt động nối tiếp: (3’) Củng cố- dặn dò
- Hướng dẫn chuẩn bị tiết sau.
- Đọc yêu cầu
- HS làm bài tập
- HS trình bày ý kiến, HS khác bổ sung
- HS lắng nghe
- HS thảo luận theo cặp đôi
- HS trình bày ý kiến
- HS khác bổ sung
- HS lắng nghe
- HS tham gia trò chơi
- Nhận xét các bạn đi đúng, sai
Những đúc rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
Thứ ba ngày 19 tháng 2 năm 2013
HỌC VẦN
Bài 101 uât uyêt
A.Mục tiêu:
 1. Kiến thức: - Đọc được: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh; từ và đoạn thơ ứng dụng.
 2. Kĩ năng: - Viết được: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh.
 - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Đất nước ta tuyệt đẹp.
 3. Thái độ: - HS yêu thích môn học
B. Đồ dùng:
 1. GV: - Bảng phụ, tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói
 2. HS: - Bảng con, bảng cài, SGK, vở tập viết
C. Các hoạt động: 
Tiết 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 Kiểm tra bài cũ: (5’)
- Cho HS đọc viết các từ: huân chương, chim khuyên, tuần lễ, kể chuyện
- Cho HS đọc câu ứng dụng
- GV nhận xét, ghi điểm
* Giới thiệu 2 vần uât, uyêt
Hoạt động 1:(6’) Dạy vần uât
- Viết vần uât
- Phân tích cấu tạo vần uât?
- So sánh uât với uân?
- Đánh vần : u â tờ uât
- Cài bảng uât
- Có vần uât muốn có tiếng xuất ta làm như thế nào?
- Phân tích tiếng xuất?
- Đánh vần tiếng xờ uât xuât sắc xuất
- Cài bảng xuất
- GV giới thiệu tranh .
- GV ghi bảng sản xuất
 - Cho HS đọc
- GV đọc mẫu
- Cho HS đọc tổng hợp: uât
 xuất
 sản xuất
Hoạt động 2:(6’) Dạy vần uyêt
(Quy trình tương tự vần uât )
- Phân tích cấu tạo vần uyêt
- So sánh uyêt với uât
- Đánh vần u y ê tờ uyêt
- Đọc tổng hợp: uyêt 
 duyệt
 duyệt binh
* Nghỉ giữa tiết(5’)
Hoạt động 3:(5’) Luyện viết
- GV vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết lần lượt: uât, uyêt, xuất, duyệt
- Cho HS viết bảng con
- GV chỉnh sửa
Hoạt động 4:(5’) Đọc từ ứng dụng
- GV ghi bảng
 luật giao thông băng tuyết 
 nghệ thuật tuyệt đẹp
- Gọi 2 HS đọc
- Tìm tiếng có vần vừa học
- Cho HS luyện đọc
- GV đọc mẫu 
- HS viết và đọc
- 2 HS đọc
- Lớp đồng thanh
- Đọc
- HS trả lời
- HS trả lời
- Đọc cá nhân, đồng thanh
- HS cài bảng
- 2 HS trả lời
- HS trả lời
- Đọc cá nhân, tổ đồng thanh
- HS cài bảng
- Quan sát tranh, nhận xét
- Đọc các nhân, đồng thanh
- HS thực hiện tương tự
- Hát
- HS chú ý
- HS viết bảng con
- HS đọc thầm
- HS đọc
- HS trả lời
- HS luyện đọc
Tiết 2
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1:(10’) Luyện đọc
- Cho HS đọc các vần, tiếng từ khóa và các từ ngữ đã học ở tiết 1
+ GV giới thiệu tranh
+ GV ghi bảng câu ứng dụng
+ Cho HS tìm tiếng có vần vừa học
+ GV giải thích từ ngữ
+ Cho HS luyện đọc
Hoạt động 2:(10’) Luyện viết
- GV vừa viết vừa nhắc lại quy trình viết lần lượt uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh
- Cho HS viết vào vở
- GV theo dõi, uốn nắn
* Nghỉ giữa tiết(5’)
Hoạt động 3:(5’) Luyện nói
- GV giới thiệu tranh minh họa phần luỵên nói
+ Đất nước ta có tên gọi là gì?
+ Em hãy kể về một cảnh đẹp của quê hương mà em biết?
- Cho HS thảo luận theo nhóm
- Đại diện nhóm trình bày
- GV kể thêm một số cảnh đẹp của đất nước qua các câu ca dao.
 Củng cố, dặn dò(5’)
- Cho HS tìm tiếng, từ có vần vừa học
- Cho HS đọc lại toàn bài
- Dặn dò chuẩn bị tiết sau.
- HS luyện đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh
- Quan sát tranh, nêu nhận xét
- 2 HS đọc
- HS luyện đọc
- HS chú ý
- HS viết vào vở
- HS quan sát tranh, nêu nhận và nói tên chủ đề
- HS luyện nói
- HS tham gia trò chơi
- HS đồng thanh
Những đúc rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
TOÁN
LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu: 
 - Biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục.
 - Bước đầu nhận biết cấu tạo số tròn chục( 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị).
B. Đồ dùng dạy học:
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Kiểm tra bài cũ: (5’) 
Gọi HS đọc các số tròn chục (từ 10 đến 20) và viết.
- Nhận xét, ghi điểm.
* Giới thiệu bài
Hoạt động 1:(20’) Luyện tập
Bài tập 1: Nêu yêu cầu của bài
- Nối như thế nào?
- Theo dõi, chữa bài.
Bài tập 2: Nêu yêu cầu của bài
GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu
Nhận xét
* Nghỉ giữa tiết(5’)
Bài tập 3: Nêu yêu cầu của bài
- GV theo dõi, chấm 1 số vở.
Bài tập 4: Nêu yêu cầu, hướng dẫn
- Theo dõi, chấm, chữa.
Củng cố dặn dò. (5’)
- 3 em đọc, viết bảng lớp
Lớp viết bảng con.
- Nối theo mẫu.
- Nối chữ với số
- HS lên bảng, lớp làm bài.
- Viết theo mẫu, đọc câu mẫu 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị.
HS làm bài.
- Kiểm tra lẫn nhau
- Đọc toàn bài.
- Khoanh vào số, bé nhất, lớn nhất
- HS làm bài, đổi vở để kiểm tra
- Viết số theo thứ tự
- HS làm bài
- Chữa bài.
Những đúc rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
Thứ tư ngày 20 tháng 2 năm 2013
HỌC VẦN
Bài 102: uynh uych 
 A.Mục tiêu:
 1. Kiến thức: - Đọc được: uynh, uych, phụ hunh, ngã huỵch; từ và các câu ứng dụng.
 2. Kĩ năng: - Viết được: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch.
 - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang.
 3. Thái độ: - HS yêu thích môn học
B. Đồ dùng:
 1. GV: - Bảng phụ, tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói
 2. HS: - Bảng con, bảng cài, SGK, vở tập viết
C. Các hoạt động: 
Tiết 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 Kiểm tra bài cũ: (5’)
- Cho HS viết và đọc: luật giao thông, nghệ thuật, băng tuyệt, tuyệt đẹp
- Cho HS đọc câu ứng dụng
- GV nhận xét, ghi điểm
* Giới thiệu 2 vần uynh, uych
Hoạt động 1:(6’) Dạy vần uynh
- Viết vần uynh
- Phân tích cấu tạo vần uynh?
- So sánh uynh với uy?
- Đánh vần : u y nhờ uynh
- Cài bảng uynh
- Có vần uynh muốn có tiếng huynh ta làm như thế nào?
- Phân tích tiếng huynh?
- Đ ... 
- Ghép âm u với các âm khác để tạo thành vần mới
* Nghỉ giữa tiết(5’)
3, Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi bảng các từ ứng dụng
- Cho HS đọc các từ ứng dụng
- GV giải thích nghĩa 
4, Viết các từ ứng dụng:
- GV vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết lần lượt hòa thuận, luyện tập
- Cho HS viết vào bảng con
- GV theo dõi, uốn nắn
- HS viết và đọc
- 2 HS đọc
- Nêu
- Đọc cá nhân, đối chiếu với các vần HS vừa nêu
- HS chỉ trên bảng
- HS đọc
- Đọc cá nhân
- Đọc cá nhâ, tổ, đồng thanh
- Đọc cá nhân, tổ, đồng thanh
- Chú ý
- Viết bảng con
Tiết 2
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1:(8’) Luyện đọc
- Cho HS đọc các vần, các từ ngữ đã học ở tiết 1
- Câu ứng dụng
+ GV giới thiệu tranh
+ GV ghi bảng câu ứng dụng
+ Cho HS đọc
+ Cho HS tìm tiếng có vần vừa học
+ GV giải thích từ ngữ
+ Cho HS luyện đọc
Hoạt động 2:(7’) Luyện viết
- GV vừa viết vừa nhắc lại quy trình viết lần lượt ủy ban, hòa thuận, luỵên tập.
- Cho HS viết vào vở
- GV theo dõi, uốn nắn
* Nghỉ giữa tiết(5’)
Hoạt động 3:(10’) Kể chuyện
- GV giới thiệu tranh minh họa phần kể chuyện
- Hướng dẫn cho HS kể theo tranh
Củng cố, dặn dò (5’)
- Cho HS tìm tiếng, từ có vần vừa học
- Cho HS đọc lại toàn bài
- Dặn dò chuẩn bị tiết sau.
- HS luyện đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh
- Quan sát tranh, nêu nhận xét
- 2 HS đọc
- 2 HS trả lời
- HS luyện đọc
- HS chú ý
- HS viết vào vở
- HS quan sát tranh
- HS nghe
- HS kể chuyện theo tranh
- HS tham gia trò chơi
- HS đồng 
Những đúc rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
TOÁN
 LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu: 
 - Biết đặt tính, làm tính, cộng nhẩm số tròn chục.
 - Bước đầu về tính chất phép cộng.
 - Biết giải toán có phép cộng.
B. Đồ dùng dạy học:
GV: - Các thẻ để gắn số
HS: - SGK
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Kiểm tra bài cũ (5’)
* Giới thiệu bài
Hoạt động 1:(20’) Luyện tập
Bài tập 1: Nêu yêu cầu của bài
- Gv lưu ý đặt tính sao cho hàng chục thẳng cột với hàng chục, hàng đơn vị thẳng cột với hàng đơn vị. 
- Củng cố tính chất giao hoán của phép cộng.
- Gv ghi lên bảng:
30 + 20 = 50; 20 + 30 = 50
+ Em nhận xét vị trí của chúng.
+ Kết quả như thế nào?
GV kết luận: 
* Nghỉ giữa tiết(5’)
Bài tập 3: Nêu yêu cầu của bài
- GV theo dõi, chấm 1 số vở.
Bài tập 4: Nêu yêu cầu của bài
- Hướng dẫn, hỏi: 60 + 20 = ?
Ta có thể nối như thế nào?
- Các em phải nhẩm kết quả của các phép cộng rồi mới nối kết quả chính xác.
Củng cố dặn dò. (5’)
- Trò chơi tiếp sức: Tính nhẩm nhanh
- Nhận xét, hướng dẫn tiết sau.
- Đặt tính rồi tính
- HS làm bài trên bảng, mỗi em 1 cột, lớp làm vở.
- Chữa bài
- Tính nhẩm
- 3 HS lên bảng, lớp làm bài.
- HS chú ý
- Vị trí thay đổi
- Kết quả bằng nhau = 50
- HS nhắc lại
- Đọc đề toán
- Tự nêu tóm tắt
- Hs tóm tắt và làm vào vở
- Nối (theo mẫu)
- 60 + 20 = 80
- Nối phép tính 60 + 20 với số 80
- HS làm bài
- 1 HS lên bảng chữa bài.
- HS tham gia trò chơi.
Những đúc rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
..Thứ sáu ngày 22 tháng 2 năm 2013
TẬP VIẾT
ủy ban, hòa thuận, luyện tập,
 luýnh quýnh, huỳnh huỵch
A.Mục tiêu:
 1. Kiến thức: - Viết đúng các chữ: uỷ ban, hoà thuận, luyện tập, kiểu chữ viết thường cỡ vừa.
 2. Kĩ năng: - HS viết đúng, đẹp các từ của bài tập viết tuần 20.
 3. Thái độ: - HS có ý thức viết chữ đẹp, giữ vở sạch.
B. Đồ dùng: 
 - Mẫu chữ
- Bảng con, vở tập viết.
C. Các hoạt động :
Tiết 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 Kiểm tra bài cũ: (5’)
- Cho HS viết một số từ bài tuần trước.
- Nhận xét, ghi điểm
* Giới thiệu bài.
Hoạt động 1:(10’) Hướng dẫn viết bảng con
- GV hướng dẫn phân tích từ: ủy ban
- GV viết chữ mẫu lên bảng vừa viết và hướng dẫn quy trình viết từ: ủy ban
- Cho HS phân tích tiếng, từ còn lại
- HS viết vào bảng con
- Theo dõi, nhận xét sửa chữa
* Nghỉ giữa tiết(5’)
Hoạt động 2:(10’) Hướng dẫn viết vào vở
- Cho HS nhắc lại quy trình viết các từ ngữ ủy ban, hòa htuận, luyện tập, luýnh quýnh, huỳnh huỵch
- Cho HS viết vào vở
- GV theo dõi, chấm một số vở, nêu nhận xét
 Củng cố, dặn dò(5’)
- Trò chơi: Thi viết chữ đẹp
Cho HS thi viết chữ ai viết nhanh, đúng và đẹp là người đó thắng cuộc
- Cho HS đọc lại các từ vừa viết
- Hướng dẫn chuẩn bị tiết sau.
- HS viết bảng con
- Nghe
- HS trả lời: tiếng ủy không có âm đứng trước chỉ có vần uy dấu hỏi trên u, tiếng ban có âm b đứng trước vần an đứng sau 
- Quan sát
- Viết bảng con
- Chú ý, quan sát
- Viết vào vở
- Tham gia thi viết
- Đọc cá nhân
TẬP VIẾT
Tàu thuỷ, giấy pơ- luya, tuần lễ, 
A.Mục tiêu:
 1. Kiến thức: - Viết đúng các chữ: tàu thuỷ, giấy pơ- luya, tuần lễ, kiểu chữ viết thường cỡ vừa.
 2. Kĩ năng: - HS viết đúng, đẹp các từ của bài tập viết tuần 21.
 3. Thái độ: - HS có ý thức viết chữ đẹp, giữ vở sạch.
B. Đồ dùng: 
 - Mẫu chữ
- Bảng con, vở tập viết.
C. Các hoạt động :
Tiết 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 Kiểm tra bài cũ: (5’)
- Cho HS viết một số từ bài tuần trước.
- Nhận xét, ghi điểm
* Giới thiệu bài.
Hoạt động 1:(10’) Hướng dẫn viết bảng con
- GV hướng dẫn phân tích từ: tuần lễ
- GV viết chữ mẫu lên bảng vừa viết và hướng dẫn quy trình viết từ: ủy ban
- Cho HS phân tích tiếng, từ còn lại
- HS viết vào bảng con
- Theo dõi, nhận xét sửa chữa
* Nghỉ giữa tiết(5’)
Hoạt động 2:(10’) Hướng dẫn viết vào vở
- Cho HS nhắc lại quy trình viết các từ ngữ ủy ban, hòa htuận, luyện tập, luýnh quýnh, huỳnh huỵch
- Cho HS viết vào vở
- GV theo dõi, chấm một số vở, nêu nhận xét
 Củng cố, dặn dò(5’)
- Trò chơi: Thi viết chữ đẹp
Cho HS thi viết chữ ai viết nhanh, đúng và đẹp là người đó thắng cuộc
- Cho HS đọc lại các từ vừa viết
- Hướng dẫn chuẩn bị tiết sau.
- HS viết bảng con
- Nghe
- HS trả lời: tiếng tuần có âm t đứng đầu vần uân thanh huyền
- Quan sát
- Viết bảng con
- Chú ý, quan sát
- Viết vào vở
- Tham gia thi viết
- Đọc cá nhân
Những đúc út kinh nghiệm sau tiết dạy:
TOÁN
TRỪ CÁC SỐ TRÒN CHỤC
A. Mục tiêu: 
1. Kiến thức: - Biết đặt tính, làm tính, trừ nhẩm các số tròn chục.
2. Kĩ năng: - Biết giải toán có lời văn.
3. Thái độ: - Say mê học toán.
B. Đồ dùng dạy học:
GV: - Phiếu bài tập, phấn màu, các đồ dùng phục vụ trò chơi, bảng cài.
HS: - SGK, bộ đồ dùng.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Kiểm tra bài cũ (5’)
Gọi 3 HS lên bảng
- Đặt tính rồi tính
40 + 30 50 + 10 10 + 70
20 + 70 60 + 30 30 + 50
- Nhận xét, ghi điểm.
* Giới thiệu bài
Hoạt động 1:(10’) Giưói thiệu phép trừ các số tròn chục
B1: Giải thích 50 - 20 = 30
- Yêu cầu lấy 5 chục que tính, gài que tính lên bảng.
GV ghi bảng: 50
- GV rút hàng trên gắn xuống hàng dưới 2 chục que tính.
+ Các em vừa tách ra bao nhiêu que tính?
GV viết bảng 20 cùng hàng với 50.
+ Sau khi tách 20 còn lại bao nhiêu que tính?
+ Em đã làm như thế nào?
+ Đọc lại kết quả cho cô.
* Kết luận: Để biết sau khi lấy ra 20 que tính thì còn lại bao nhiêu que tính chúng ta làm phép trừ 50 - 20 = 30
GV ghi bảng.
B2: Giải thích kĩ thuật tính
- Em nào có thể nêu cách tính trừ?
Đặt tính: Viết 50 rồi viết 20 dưới 50 sao cho chục thẳng với chục, đơn vị thẳng cột với đơn vị. Viết dấu - kẻ vạch ngang
Tính từ phải sang trái:
 + 0 trừ 0 bằng 0, viết 0
 -
20 + 5 trừ 2 bằng 3, viết 3
30
Vậy 50 - 20 = ? 
- Yêu cầu HS nêu cách tính của phép tính
* Nghỉ giữa tiết(5’)
Hoạt động 2:(12’) Luyện tập thực hành
Bài tập 2: Nêu yêu cầu của bài
- Hướng dẫn trừ nhẩm
- Nhận xét
Bài tập 3: Nêu yêu cầu của bài
- Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
- Theo dõi, giúp đỡ HS yếu.
- Nhận xét, kết luận kết quả bài toán.
Bài tập 4: Nêu yêu cầu của bài
- Hướng dẫn cách điền: nhẩm kết quả, sau đó điền dấu.
 Củng cố dặn dò. (3’)
- Trờ chơi: xì điện
- Nhận xét, dặn dò
- 3 HS lên bảng làm bài tập
- Lớp làm vào vở nháp
- HS thao tác theo GV
- 50
20 que tính
- 30 que tính
- Đếm, trừ
- 50 - 20 = 30
- HS lên bảng đặt
- HS đặt trừ ở vở nháp.
- HS nêu
- HS nhắc lại
- 30
- HS nêu
- Tính nhẩm
- HS nhẩm và ghi kết quả vào bài.
- Đọc kết quả, dò.
- Đọc đề bài
- HS tóm tắt và giai bài
1 HS lên bảng, lớp làm vào vở.
- Chữa bài
- Điền dấu > < =
- HS làm bài, chữa bài.
- HS chơi.
Những đúc út kinh nghiệm sau tiết dạy:
TỰ NHIÊN- XÃ HỘI
CÂY GỖ
A. Mục tiêu: 
 1. Kiến thức:- Kể được tên và nêu ích lợi của một số cây hoa.
 2. Kĩ năng: - Chỉ được rễ, thân, lá, hoa của cây gỗ.
 3. Thái độ: - HS có ý thức bảo vệ cây cối. 
B. Đồ dùng: 
- Hình ảnh các cây gỗ trong bài 24 SGK
C. Các hoạt động:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động khởi động: (5’)
* Giới thiệu bài: 
Hoạt động 1: (10’)Quan sát cây gỗ. 
-Tổ chức cho cả lớp ra sân trường.
- Cho HS dừng lại bên một cây gỗ.
Hỏi: + Cây gỗ này tên gì?
 + Hãy chỉ thân, lá của cây?
 + Em có nhìn thấy rễ của cây không?
 + Thân cây có đặc điểm gì? (cao, thấp, cứng, mềm...)
Kết luận: Các cây gỗ có rễ thân to, cao, cho ta gỗ để dùng, cây gỗ còn có nhiều cành và lá, cây làm thành tán lá tỏa bóng mát. 
* Nghỉ giữa tiết(5’).
Hoạt động 2: (5’)Làm việc với SGK
Bước 1: Hướng dẫn HS làm việc 
Bước 2: 
Nêu câu hỏi:
+ Cây gỗ được trồng ở đâu?
+ Kể tên một số cây gỗ trồng ở địa phương.
+ Kể tên các đồ dùng được làm bằng gỗ.
* Kêt luận: Cây gỗ được trồng để lấy gỗ làm đồ dùng và làm nhiều việc khác. Cây gỗ có bộ rễ ănm sâu vào đất, tán lá cao tỏa bóng mát.
 Cây gỗ được trồng nhiều thành rừng, trồng ở đô thị để có bóng mát, làm cho không khí trong lành.
Hoạt động nối tiếp: (5’)Củng cố , dặn dò.
- Đi cùng GV quanh sân, chỉ xem cây nào là cây gỗ, nói tên cây đó. 
- Quan sát .
- HS trả lời.
- HS lắng nghe
- Làm việc theo cặp, quan sát tranh đọc to câu hỏi và trả lời câu hỏi.
- Trả lời trước lớp:
- HS lắng nghe
SINH HOẠT LỚP TUẦN 24
I. Mục tiêu:
 - Đánh giá hoạt động, phong trào của lớp trong thời gian qua.
 - Xây dựng kế hoạch tuần tới
 - Biết đánh giá bạn và tự đánh giá bản thân.
II. Lên lớp:
. 
Giáo viên
Học sinh
1. Ổn định tổ chức: (1ph)
 - Ổn định lớp học:
 - Kiểm tra số lượng:
HĐI(15ph)
Đánh giá hoạt động trong thời gian qua.
- GV đánh giá hoạt động của lớp thời gian qua
+ Ưu điểm: 
+ Khuyết điểm: 
+ Biện pháp khắc phục: 
- GV nhận xét chung. Yêu cầu HS bình chọn bạn thực hiện tốt và biểu dương.
HĐII(20ph)
Kế hoạch tuần tới
- GV triển khai kế hoạch tập luyện thời gian tới.
3. Củng cố: (2ph)
 - Nhận xét tiết học.
- Bắt bài hát tập thể
- HS bình chọn và biểu dương.
- HS lắng nghe.

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 24(2).doc