Giáo án các môn học lớp 1 - Tuần 7

Giáo án các môn học lớp 1 - Tuần 7

Học vần ( T. 57 + 58 )

BÀI 27: ÔN TẬP

I. Mục tiêu:

 1.Kiến thức:

 - HS đọc, viết được : p, ph, nh, g, gh, q, qu,ng, ngh, y, tr

 - Đọc đúng các từ ngữ và các câu ứng dụng từ bài 22 đến bài 27

 2.Kĩ năng:

 Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện tre ngà

 3.Thái độ:

 Có ý thức học tập tốt

II.Đồ dùng dạy - học:

 GV: Bảng ôn, bộ chữ mẫu

HS: SGK, vở BTTV

 

doc 16 trang Người đăng minhanh10 Lượt xem 794Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn học lớp 1 - Tuần 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 7
Soạn ngày 02 tháng 10 năm 2011
 Giảng: Thứ hai ngày 03 tháng 10 năm 2011
Hoạt động tập thể(T. 7):
CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN
(Lớp 4C trực tuần)
Học vần ( T. 57 + 58 )
BÀI 27: ÔN TẬP
I. Mục tiêu:
 1.Kiến thức:
 - HS đọc, viết được : p, ph, nh, g, gh, q, qu,ng, ngh, y, tr
 - Đọc đúng các từ ngữ và các câu ứng dụng từ bài 22 đến bài 27 
 2.Kĩ năng: 
 Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện tre ngà
 3.Thái độ: 
 Có ý thức học tập tốt
II.Đồ dùng dạy - học:
 GV: Bảng ôn, bộ chữ mẫu
HS: SGK, vở BTTV
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
3.Bài mới:
3.1.giới thiệu bài:
3.2.Hướng dẫn ôn tập.
a.Các chữ và âm vừa học.
- Đọc âm.
b.Ghép chữ thành tiếng sửa phát âm cho HS. 
c. Tập viết từ ngữ ứng dụng
- Sửa cho h/s
3.3. Đọc từ ngữ ứng dụng
- sửa phát âm cho h/s 
Tiết 2:
3.4.Ôn lại bài tiết 1
3.5.Câu đọc ứng dụng: 
- Giới thiệu tranh
- Sửa lỗi phát âm : khuyến khích đọc trơn
3.6.Đọc bài trong SGK.
3.7.Viết bài vào vở 
 Hướng dẫn
3.8. kể chuyện : Tre ngà
- kể lại chuyện diễn cảm
* ý nghĩa truyện: Truyền thống đánh giặc cứu nước của trẻ nước Nam.
4. Củng cố:
 - Trò chơi: HS ghép chữ theo bộ thực hành Tiếng Việt .
 - GV đánh giá giờ học.
5.Dặn dò : 
 Dặn HS về nhà ôn lại bài .
- Hát 
- lên bảng chỉ chữ vừa học trong tuần
- chỉ chữ 
- Chỉ chữ và âm ( đọc ).
- Đọc các tiếng ghép từ chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang ( B 1) 
- đọc các tiếng ghép từ tiếng ở cột dọc với dấu thanh ở dòng ngang. (B2)
- Viết bảng con: Tre ngà
(lưu ý dấu thanh)
- đọc các từ ứng dụng theo nhóm cá nhân, lớp
- Ôn lại bài trên bảng lớp.
- Lần lượt đọc các tiếng trong bảng ôn và từ ngữ ứng dụng theo nhóm, bàn, cá nhân, cả lớp.
- thảo luận nhóm về cảnh làm việc trong tranh minh hoạ
- đọc câu ứng dụng: bàn, nhóm, lớp.
- Mở SGK đọc bài.
- Viết bài vào vở. 
- đọc tên của câu chuyện
- thảo luận theo nhóm (theo 5 tranh ở SGK) + tranh 6 ( lưu ý nhất)
- Thực hiện theo sự hướng dẫn của GV
- nghe
Toán ( T. 25 )
KIỂM TRA
I.Mục tiêu :
- Kiểm tra kết quả học tập của HS về : 
- Nhận biết số lượng trong phạm vi 10.Viết các số từ 0 đến 10.
- Nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy các số từ 0 đến 10 .
- Nhận biết hình vuông , hình tròn , hình tam giác .
II. Đồ dùng dạy học : 
GV : đề bài 
HS : bút , vở 
III. Các hoạt động dạy học: 
Ổn định tổ chức:
Bài mới:
- GV phát bài KT cho HS
- HS làm bài trên giấy KT
* Bài 1 : Số? 
8
5
5
0
6
3
4
2
1
* Bài 2 : Số ?
* Bài 3: Viết các số 5, 2, 1, 8, 4 theo thứ tự từ bé đến lớn:
* Bài 4 : số?
 Có  hình vuông
Có  hình tam giác
* Bài 5:, =
 8.....9 7.......7 6.....5 0......10
Hoạt động nối tiếp: GV thu bài chấm – nhận xét giờ.
Mỗi bài 2 điểm.
Đạo đức ( Tiết7 )
GIA ĐÌNH EM ( TIẾT 1 )
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
 - Bước đầu biết được trẻ em có quyền được cha mẹ yêu thương, chăm sóc.
 - Trẻ em có bổn phận phải lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ và anh chị.
2.Kĩ năng:
 - Biết yêu quý gia đình của mình.
 - Biết yêu thương, kính trọng, lễ phép vâng lời ông bà cha mẹ
3.Thái độ:
 Lễ phép vâng lời ông bà cha mẹ.
II.Đồ dùng dạy- học:
 GV : Các điều 5, 7, 9,10, 18, 20, 21, 27 trong Công ước quốc tế về quyền trẻ em.
 - Các điều 3,5,7,9,12,13,16,17,27 trong Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em Việt Nam.
 - Bộ tranh về quyền có gia đình.
 HS : Vở BT Đạo đức 1.
III. Các hoạt dạy - học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới:
3.1.giới thiệu bài.
3.2.Các hoạt động dạy – học bài mới.
a. khởi động.
b.Hoạt động 1: Kể về gia đình mình
- Chia nhóm giao việc.
- Mời một vài HS kể trước lớp.
- Nhận xét kết luận: Chúng ta ai cũng có một gia đình.
c.Hoạt động 2: Xem tranh bài tập 2 và kể lại nội dung tranh. 
- Chia nhóm giao việc.
- Mời đại diện nhóm trình bày. 
- Chốt lại nội dung từng tranh.
- Hỏi: Bạn nhỏ trong tranh nào được sống với gia đình? Bạn nào phải sống xa cha mẹ ? Vì sao ?
*Kết luận: Các em thật hạnh phúc, sung sướng khi được sống cùng gia đình. Chúng ta cần cảm thông, chia sẻ với các bạn thiệt thòi, không được sống cùng gia đình.
d.Hoạt động 3: Đóng vai theo các tình 
huống trong bài tập 3.
- Chia nhóm giao việc. 
- Kết luận về cách ứng xử phù hợp trong các tình huống.
 Kết luận: Các em phải có bổn phận kính trọng, lễ phép, vâng lời ông bà cha mẹ.
4. Củng cố:
 Cho HS nhắc lại quyền và bổn phận của các em.
5. Dặn dò:
 Dặn HS thực hành lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ, anh chị.
- Hát
- 1 em đọc thuộc lòng câu thơ cuối bài 3. 
- nghe 
- cả lớp hát bài “ Cả nhà thương nhau”. 
- Tự kể về gia đình mình trong nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày trước lớp. 
- Nghe. 
- Các nhóm thảo luận về nội dung tranh được phân công. 
- Đại diện các nhóm trình bày. 
- Lớp nhận xét, bổ sung. 
- 2 em trả lời . Lớp nhận xét. 
- Nghe 
- Nhận nhiệm vụ chuẩn bị đóng vai.
- Các nhóm lên đóng vai.
- Lớp theo dõi nhận xét. 
- nghe 
- 2 em nhắc lại.
- Nghe nhận nhiệm vụ.
Soạn ngày 03 tháng 10 năm 2011
 Dạy thứ ba, ngày 04 tháng 10 năm 2011
Học vần ( T59 + 60 )
ÔN TẬP ÂM VÀ CHỮ GHI ÂM
I. Mục tiêu:
 1.Kiến thức:
 - Củng cố cho học sinh âm và chữ ghi âm đã học
	- Ghép được các tiếng, từ mới.
 2.Kĩ năng:
 Rèn cách đọc , viết âm và chữ đã học
 3.Thái độ:
Có ý thức trong giờ học
II. Đồ dùng dạy học:
 GV: Bảng ôn, SGK
 HS: SGK, bộ đồ dùng tiếng việt
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
3.bài mới 
3.1. Giới thiệu bài 
Chúng ta đã học âm, chữ nào?
Treo bảng ôn
3.2.Hướng dẫn ôn tập: 
a.Đọc âm
- Đọc âm
- Quan sát, sửa sai
- Ghép chữ cột dọc với hàng ngang thành tiếng.
+ Lưu ý những chữ không ghép được với nhau. 
+ Theo dõi, sửa sai
b. Đọc từ
- Quan sát sửa sai
c.Viết 1 số từ
3.3.Đọc từ ứng dụng
 - Viết bảng từ ứng dụng
 - giải nghĩa từ
 Tiết 2
3.4. Ôn lại bài tiết1
3.5.Đọc câu ứng dụng
 - giúp HS hiểu ý câu.
Chỉ bảng
- Theo dõi sửa phát âm
3.6.Đọc bài trong sgk.
3.7.Viết bài vào vở
- Giới thiệu bài viết
- Hướng dẫn viết các từ: nha sĩ, ý nghĩ, cá trê.
- Theo dõi sửa tư thế ngồi cho hs
- Giúp đỡ h/s còn lúng túng
- Lưu ý độ cao của mỗi con chữ
- Nhận xét - tuyên dương
3.8.Kể chuyện:
 Gợi ý cho h/s kể chuyện có trong thực tế.
4.Củng cố:
- Tổ chức trò chơi: Tiếp sức tìm âm.
- Nhận xét đánh giá giờ học.
5. Dặn dò : 
 Dặn HS về nhà ôn lại bài .
- Hát
- Hs đọc SCK
- Lên bảng chỉ chữ vừa học trong tuần
- HS khác tìm chữ còn thiếu
- Lên chỉ chữ và đọc
- Vừa đọc vừa chỉ chữ.
- Ghép và đọc
- đọc từ trên bảng.
- Viết vào bảng con.
- Đọc từ ứng dụng.
- Đọc lại bài trên bảng lớp.
- Nghe
- Đọc câu trên bảng
- Mở SGK đọc bài. 
- Quan sát
- Viết bài mỗi từ một dòng
- 1 em khá kể lại một câu chuyện.
- Thực hiện chơi theo sự hướng dẫn của GV.
- Nghe 
- Nghe và nhận nhiệm vụ.
 Toán ( T.26 )
 PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3 
I.Mục tiêu:
 1.Kiến thức:
- Hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 3
 2.Kĩ năng:
Biết làm tính cộng trong phạm vi 3
 3.Thái độ:
 Tích cực tự giác trong học tập.
II. Đồ dùng dạy học:
 GV : Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán 1, phiếu BT3
 HS : Bộ thực hành học toán 1, SGK
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
2.Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 
3. Bài mới : 
3.1.giới thiệu bài
3.2. Giới thiệu phép cộng , bảng cộng trong phạm vi 3: 
a. HD HS học phép cộng 1 + 1 = 2
- Cho HS quan sát hình vẽ : có 1 con gà , thêm 1 con gà nữa . Hỏi có tất cả mấy con gà ? 
- nêu : 1thêm 1 bằng 2
- nói : ta viết 1 thêm 1 bằng 2 như sau :
 1 + 1 = 2
- nêu : dấu + đọc là cộng .
- Cho HS đọc : một cộng một bằng hai 
b. HD HS học phép cộng 2 + 1= 3 và 
1 + 2 = 3( tương tự như đối với phép cộng : 1 + 1= 2)
c.GV nêu : 1 + 1= 2 , 2 + 1 = 3, 2 + 1= 3
- cho 1 số HS đọc phép cộng để giúp HS ghi nhớ công thức cộng trong PV 3 .
- Hỏi : 3 bằng mấy cộng mấy ?
d. cho HS quan sát hình .
 nêu : 1 + 2 = 3, 2 + 1 = 3 tức là 2 + 1 cũng giống 1 + 2 ( vì cùng bằng 3 )
3.3 Thực hành : 
*Bài 1 : HD HS cách làm bài tập rồi chữa bài 
*Bài 2: Giới thiệu HS cách viết phép cộng theo cột dọc( chú ý viết thẳng cột )
* Bài 3 : nêu yêu cầu. 
 Cho SH làm bài trên phiếu.
 Nhận xét kết luận.
4. Củng cố 
 Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò :
 Dặn HS về nhà ôn lại bài và làm các bài tập trong VBT.
- hát 1 bài 
- mở bộ thực hành toán .
- mở SGK 
- nêu : có 3 con gà .
- Nhận xét 
- Đọc cá nhân , nhóm , lớp : cộng 
- Đọc : một cộng một bằng hai .
- Thao tác trên que tính để cho kết quả : 1 + 2 = 3; 2 + 1 = 3 
- Nêu kết quả - nhận xét .
- Đọc phép cộng : 1 + 1 = 2; 
 1 + 2 = 3 ; 2 + 1 = 3.
- Nêu : 3 bằng 2 cộng 1hay 3 bằng 1 cộng hai 
- nhắc lại yêu cầu rồi làm bài vào SGK 
- thực hiện phép tính cộng theo cột dọc - Nêu kết quả - nhận xét .
– 2 Khá HS thực hiện nối ở phiếu, lớp làm vào SGK–Nhận xét. 
- Nghe
- Nghe và nhận nhiệm vụ.
Tự nhiên và xã hội ( T. 7 )
THỰC HÀNH : ĐÁNH RĂNG VÀ RỬA MẶT
I - Mục tiêu : 
 1.Kiến thức: Học sinh biết đánh răng và rửa mặt đúng cách.
 2. Kĩ năng: Áp dụng vào việc làm vệ sinh cá nhân hàng ngày. 
 3.Thái độ: Có ý thức tự giác trong việc làm vệ sinh cá nhân.
II - Đồ dùng dạy học :
 GV + HS : Bàn chải, cốc, thuốc đánh răng, khăn rửa mặt
III - Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ : 
 Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
3. Bài mới:
3.1.giới thiệu bài.
3.2.Hướng dẫn thực hành.
 a) Hoạt động : Thực hành đánh răng
- HD HS chỉ vào mô hình hàm răng và nói:
+ Mặt trong của răng
+Mặt ngoài của răng
+ Mặt nhai của răng
- Hàng ngày em thường quen chải răng như thế nào?
- Chải răng như thế nào là đúng?
b) Hoạt động 2 : Thực hành rửa mặt
- Ai cho cô biết rửa mặt như thế nào là đúng cách và hợp lý nhất 
Kết luận: Nhắc nhở HS thực hiện đánh 
răng, rửa mặt ở nhà cho hợp vệ sinh. 
 4 - Củng cố:
 * Tích hợp SDNLTK:Giáo dục HS biết đánh răng rửa mặt đúng cách và tiết kiệm nước
 5.Dặn dò :
- Dặn HS ôn lại bài.
- Thực hành theo nội dung bài học .
- HS hát 1 bài.
- Nghe.
- Thực hiện theo sự hướng dẫn của GV.
- Một số em làm ĐT chải răng
- Nhận xét
- nêu : Chuẩn bị cốc, nước sạch, lấy kem, bàn chải -> chải từ trên xuống dưới -> từ dưới lên 
- Súc miệng kĩ
- Cất bàn chải đúng chỗ. 
- làm động tác rửa mặt
- Nêu : Chuẩn bị khăn - chậu - nước sạch-rửa mặt - giặt khăn - phơi lên dây
- Nghe 
Liên hệ thực tế
- Nghe và nhận nhiệm vụ.
Soạn ngày 04 tháng 10 năm 2011
 Dạy thứ tư ngày 05 tháng 10 năm 2011
Đ/ Mai Thị Nga soạn giảng
Soạn ngày 05 tháng 10 năm 2011
 Dạy thứ năm, ngày 07 tháng 10 năm 2011
Học vần ( T.63+ 64)
BÀI 29: IA
I. Mục tiêu: 
 1. Kiến thức :
 - HS đọc, viết được : ia, lá tía tô
 - Đọc được câu ứng dụng: Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá
 2. Kĩ năng : 
 Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chia quà
 3.Thái độ:
 Học sinh có ý thức học tập tốt
II. Đồ dùng dạy học:
 GV: Tranh minh hoạ từ khoá: lá tía tô
 - Tranh minh hoạ câu: Bè Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá
 - Tranh minh hoạ phần luyện nói: chia quà
 HS : Vở BTTV – SGK – Vở tập viết
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: 
3. bài mới:
3.1.giới thiệu bài:
3.2.Dạy vần
a.Nhận diện vần
ia: vần ia được tạo nên từ i và a 
 so sánh i và ia 
 Giống nhau: i 
khác nhau: ia có thêm a
 Cài bảng
- hướng dẫn h/s đánh vần – gv sửa
- ia: i – a – ia
b.Tiếng khóa: tía
 gài bảng
 tía: tờ - ia - tia - sắc - tía
c. Từ khóa:
- giới thiệu tranh
- Viết từ
d.Luyện viết:
- Viết mẫu.
- Hướng dẫn quy trình.
- Nhận xét và chữa lỗi cho HS.
3.3.Đọc từ ngữ ứng dụng
- Viết từ ứng dụng lên bảng.
- Gv đọc mẫu
- giải nghĩa một số từ khó.
 Tiết 2 
3.4.Ôn lại bài tiết 1.
3.5. Đọc câu ứng dụng
 Sửa lỗi phát âm
 Đọc mẫu
3.6.Đọc bài trong SGK.
3.7.Viết bài vào vở.
- Hướng dẫn viết.
- Theo dõi uốn nắn sửa sai cho HS.
3.8. Luyện nói:
- giới thiệu tranh.
- Đưa ra một số câu hỏi:
+Bà chia những gì? 
+Các bạn vui hay buồn: chúng có tranh nhau không? 
+Bà vui hay buồn? ở nhà ai chia quà cho em?
- Gọi HS trình bày trước lớp.
- Nhận xét chốt lại ý đúng.
4.Củng cố:
- Tổ chức trò chơi: Xếp vần ,chữ nhanh.
- Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò: 
 Dặn HS về nhà ôn lại bài.
- Hát
- 2 em đọc câu ứng dụng
Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa 
- HS so sánh, lớp nhận xét
- HS cài bảng.
- đọc đánh vần
- Cài bảng và nêu vị các chữ và vần trong tiếng tía 
- HS đánh vần
- Quan sát nghe
- Đọc 
- Theo dõi
- Viết vào bảng con vần và tiếng.
- đọc từ ngữ ứng dụng
- Tìm tiếng chứa vần mới học.
- Đọc lại bài trên bảng lớp. 
- nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng.
- đọc theo cá nhân, nhóm, lớp.
- 2,3 em đọc câu ứng dụng.
- mở sgk đọc bài 
- Viết bài vào vở. 
- nêu chủ đề luyện nói: Chia quà 
- Thảo luận theo cặp. 
- Một số em trình bày trước lớp.
- Nhận xét.
- chơi theo sự hướng dẫn của GV. 
- Nghe. 
- Nghe và nhận nhiệm vụ.
Toán ( T. 28 ) 
 PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4
I.Mục tiêu:
 1. Kiến thức:
 - Biết thành lập bảng cộng trong phạm vi 4.
- Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 4.
 2.Kĩ năng:
 Thuộc và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 4. 
 3.Thái độ: 
 Có ý thức học tốt.
II. Đồ dùng dạy học:
 GV : sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán 1, mô hình phù hợp với bài học
 HS : bộ thực hành học toán 1, SGK
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
2.Kiểm tra bài cũ : 
 Nhận xét
3. Bài mới : 
3.1.giới thiệu bài.
3.2. Giới thiệu phép cộng , bảng cộng trong phạm vi 4 :
+ HD HS học phép cộng 3 + 1 = 4 cho 
quan sát hình vẽ : có 3 con gà , thêm 1 con gà nữa . Hỏi có tất cả mấy con gà ? 
 cho HS thảo luận 
 kết luận : 3 + 1 = 4
- cho HS nêu phép tính : 1 + 3 = 4
 2 + 2 = 4
+ cho 1 số HS đọc phép cộng để giúp HS ghi nhớ công thức cộng trong phạm vi 4.
- hỏi : 4 bằng mấy cộng với mấy ?
+ cho HS nêu ý kiến – nhận xét .
3.3. Thực hành : 
Bài 1 : HD HS cách làm bài tập rồi chữa bài 
Bài 2: GV giới thiệu HS cách viết phép cộng theo cột dọc ( chú ý viết thẳng cột )
- Cho HS thực hiện vào SGK 
 Bài 3 : Cho HS nêu yêu cầu 
- Cho HS viết dấu thích hợp vào ô trống rồi cho HS giải thích vì sao lại điền dấu > vào chỗ chấm .
*Bài 4 : nêu yêu cầu 
- cho HS nhìn tranh để nêu đề bài rồi giải bài toán .
4. Củng cố :
 Cho HS đọc phép cộng trong phạm vi 4.
5. Dặn dò :
 Dăn HS về nhà ôn lại bài .
- HS hát 1 bài 
- HS đọc bảng cộng trong phạm vi 3
- HS mở SGK 
- nêu : có 3 con gà thêm 1 con gà bằng 4 con gà .
- đọc : 1 + 3 = 4 ; 3 + 1 = 4
- đọc cá nhân , nhóm , lớp : 2 + 2 = 4
 1 + 3 = 4
 3 + 1 = 4
- nêu : 4 = 3 + 1
- nhận xét .
- đọc phép cộng : 2 + 2= 4
 1 + 3 = 4 
 - thực hiện phép tính cộng theo cột dọc – Nêu kết quả - nhận xét .
- thực hiện nối kết quả với phép tính thích hợp .
- 3 HS khá lên bảng.
- giải thích : điền dấu > vì : 1 + 3 = 4 mà 4 > 3.
- nhắc lại yêu cầu.1 HS khá lên bảng.
- Nhìn tranh nêu đề bài rồi giải.
- 2 em đọc. 
- Nghe và nhận nhiệm vụ.
Thủ công( T. 7)
XÉ, DÁN HÌNH QUẢ CAM
I - Mục tiêu : 
1. Kiến thức:
 Biết cách xé, dán hình quả cam từ hình vuông.
2. Kĩ năng:
Xé, dán hình quả cam có cuống lá dán cân đối, phẳng.
3.Thái độ:
 Hứng thú, tích cực ,tự giác học tập
II - Chuẩn bị :
 GV: Bài mẫu
 HS : Giấy màu xanh lá cây hồ dán
III - Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
- HS hát
2. Kiểm tra bài cũ : 
3. Bài mới :
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Hướng dẫn thực hành:
- Nhắc lại cách xé, dán hình quả cam, cuống, lá cam.
- Nghe.
3.3. Thực hành:
- Nêu yêu cầu thực hành.
- Lắng nghe.
- Cho HS thực hành xé, dán hình quả cam.
- Thực hành theo hướng dẫn của GV.
- Giúp đỡ những em còn lúng túng.
4. Nhận xét, đánh giá:
 Đánh giá sản phẩm, chọn một số bài xé, dán đẹp tuyên dương trước lớp.
5. Dặn dò:
 - Thu dọn vệ sinh nơi học tập.
 - Về nhà tự thực hành.
- Bình chọn bài đẹp nhất.
Soạn : Thứ tư ngày 06 tháng 10 năm 2011
Giảng : Thứ sáu ngày 09 tháng 10 năm 2011
Tập viết ( T.5 )
CỬ TẠ , THỢ XẺ , CHỮ SỐ , CÁ RÔ, PHÁ CỖ
I . Mục tiêu : 
1.Kiến thức
 Viết đúng cỡ chữ , mẫu chữ các từ : cử tạ , thợ xẻ , chữ số , cá rô, phá cỗ.
2. Kĩ năng:
 Rèn luyện kỹ năng viết đẹp , tốc độ viết vừa phải .
3.Thái độ:
 HS có ý thức rèn chữ giữ vở.
II. Đồ dùng dạy- học :
 GV : Chữ viết mẫu vào bảng phụ: cử tạ , thợ xẻ , chữ số  .
 HS : Vở tập viết , bảng con .
III. Các hoạt động dạy học :
 Hoạtđộng của thầy
Hoạt động của trò
1. Ổn định tổ chức : 
2. Kiểm tra bài cũ : 
- Cho HS viết vào bảng con : mơ to , da , thơ .
- Nhận xét .
3. Bài mới :
3.1.Giới thiệu bài.
3.2. Nhận diện chữ viết .
- Treo bảng phụ .
- HD dẫn HS viết từng tiếng , từ .
3.3. Luyện viết bảng con 
- Cho HS đọc từ - nhận xét .
- Đọc cho HS viết vào bảng con .
3.4. Viết vào vở
- Cho HS viết vở 
- Uốn nắn ,giúp đỡ em yếu .
- ChÊm 1 sè bµi .
4 . Cñng cè :
- Cho HS thi viÕt ®óng , nhanh , ®Ñp 
- NhËn xÐt giê häc .
5. DÆn dß : 
 DÆn HS vÒ nhµ «n l¹i bµi. 
- HS h¸t 1 bµi 
- viÕt vµo b¶ng con : m¬ , to , da , th¬ 
- nhËn xÐt bµi cña b¹n .
- quan s¸t 
- ®äc thÇm c¸c tõ ë b¶ng phô .
- viÕt b¶ng con . 
- viÕt bµi tËp viÕt vµo vë tËp viÕt .
- chó ý kho¶ng c¸ch gi÷a c¸c con ch÷ .
- thi viÕt - b×nh bÇu b¹n viÕt nhanh nhÊt .
- Nghe vµ nhËn nhiÖm vô.
Tập viết ( Tiết6 )
NHO KHÔ, NGHÉ Ọ, CHÚ Ý, CÁ TRÊ, LÁ MÍA.
I. Mục tiêu : 
 1.Kiến thức
 Viết đúng cỡ chữ , mẫu chữ các từ : nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía.
 2. Kĩ năng:
 Rèn luyện kĩ năng viết đẹp , tốc độ viết vừa phải .
 3.Thái độ:
 HS có ý thức rèn chữ giữ vở.
II. Đồ dùng dạy học : 
 - GV : SGK , Bảng phụ ghi : nho khô , nghé ọ , chú ý , cá trê, lá mía.
 - HS : Bảng con – SGK – Vở tập viết.
III. Các hoạt động dạy- học: 
 Hoạt động của thầy 
 Hoạt động của trò 
1.ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ : 
 Nhận xét.
3. Bài mới :
3.1.giới thiệu bài:
3.2. nhận diện chữ viết:
- treo bảng phụ .
- HD dẫn HS viết từng tiếng , từ .
3.3. Luyện viết bảng con:
- cho HS đọc từ - nhận xét .
- đọc cho HS viết vào bảng con .
3.4. Viết vào vở:
- cho HS viết vở 
- uốn nắn ,giúp đỡ em yếu .
- chấm 1 số bài .
4 . Củng cố :
- Cho HS thi viết đúng , nhanh , đẹp 
- Nhận xét giờ học .
5. Dặn dò : 
 Dặn HS về nhà ôn lại bài. 
- HS hát 1 bài
- Cho viết vào bảng con: thợ xẻ, chữ số.
- quan sát 
- đọc thầm các từ ở bảng phụ .
- viết bảng con . 
- viết bài tập viết vào vở tập viết .
- chú ý khoảng cách giữa các con chữ .
- thi viết - bình bầu bạn viết nhanh nhất .
- Nhận xét bài của bạn .
- Nghe và nhận nhiệm vụ.
Thể dục ( T.7 )
ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ – TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG 
I. Mục tiêu: 
 1. Kiến thức:
- Ôn 1 số kỹ năng về đội hình đội ngũ đã học. 
	- Ôn trò chơi : Qua đường lội.
 2. Kĩ năng:
 Thực hiện động tác ở mức cơ bản đúng.
 3. Thái độ:
 	 Có tác phong nhanh nhẹn, kỉ luật.
II. Đồ dùng dạy học:
 	- Địa điểm: sân bãi vệ sinh sạch sẽ
 	- Phương tiện: còi
III.Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Phần mở đầu:
- Nhận lớp phổ biến yêu cầu giờ học 
- Nêu yêu cầu nội dung giờ học .
- Hướng dẫn học sinh thực hiện 
- Khởi động: đứng tại chỗ vỗ tay và hát 
- Cho HS đi vòng tròn hít thở sâu.
- Cho HS ôn trò chơi : diệt con vật có hại 
2. Phần cơ bản: 
* GV điều khiển cho HS tập 
- Cho HS ôn lại cách tập hợp hàng dọc, dóng hàng.
- Nhận xét 
- Ôn trò chơi : Qua đường lội 
- Chia nhóm thực hiện 
- Hướng dẫn thực hiện theo nhóm 
- Nhắc lại tên trò chơi
3.Phần kết thúc:
- Đứng tại chỗ vỗ tay, hát
- Tuyên dương tổ nhóm tập tốt, nhận xét
- Hệ thống bài 
- Giao bài về nhà
- Nhắc ôn lại cách dồn hàng , dàn hàng .
- Đứng vỗ tay và hát 1 bài 
- Đi vòng tròn và hít thở sâu .
- Ôn trò chơi : diệt con vật có hại .
- Thực hiện theo tổ dưới sự điều khiển của lớp trưởng .
- Tập theo đơn vị tổ dưới sự điều khiển của giáo viên 
- Chơi trò chơi dưới sự điều khiển của cán sự .
- Chia 4 nhóm 
- Thực hiện chơi.
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát 1 bài .
- Về nhà ôn lại bài

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 7 lop 1 chuan.doc