Giáo án các môn học lớp 4 - Tuần dạy học 1 năm 2013

Giáo án các môn học lớp 4 - Tuần dạy học 1 năm 2013

Tiết 2: Toán:

ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000

I. MỤC TIấU

 1. Kiến thức:

- Ôn tập về các số đến 100 000

 2. Kỹ năng :

 - Đọc viết các số đến 100 000, phõn tớch cấu tạo số

 3. Thái độ :

 - HS yờu thớch, hứng thỳ học toỏn.

II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

 - GV: Bảng phụ bài 3.

 

doc 36 trang Người đăng minhanh10 Lượt xem 510Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn học lớp 4 - Tuần dạy học 1 năm 2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 1
 Thứ hai ngày 19 thỏng 8 năm 2013
Tiết 1: Chào cờ
Tiết 2: Toỏn:
ễN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000
I. MỤC TIấU
 1. Kiến thức:
- ễn tập về cỏc số đến 100 000
 2. Kỹ năng : 
 	 - Đọc viết cỏc số đến 100 000, phõn tớch cấu tạo số
 3. Thỏi độ :	 
	- HS yờu thớch, hứng thỳ học toỏn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
	- GV: Bảng phụ bài 3. 
	- HS: 
III. HOạT ĐộNG DạY- HọC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1. Ổn định tổ chức: sĩ số...............................
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra SGK Toỏn của HS 
3. Bài mới
3.1. Giới thiệu bài
3.2 . Luyện tập
Bài 1: (3) Viết số thớch hợp vào dưới mỗi vạch của tia số
- Gọi HS đọc yờu cầu bài 1
- HS làm SGK
- HS làm bài trờn bảng
b) Viết số thớch hợp vào chỗ chấm
Bài 2:Viết theo mẫu
 - Cho đọc yờu cầu
 - hướng dẫn HS làm mẫu
 - Yờu cầu HS làm bài vào SGK
 - Một số HS chữa bài ở bảng
Bài 3 (3) Viết theo mẫu
 - Gọi 1 HS đọc yờu cầu
 - Treo bảng phụ Hướng dẫn HS làm mẫu
 - Yờu cầu HS làm bài cỏ nhõn vào vở 
- Nhận xột ,chữa bài
Bài 4 
- Cho HS nờu yờu cầu
- Hướng dẫn HS làm bài dựa vào hỡnh vẽ trờn bảng phụ.
- Cho HS làm vào nhỏp, HS làm trờn bảng
- Nhận xột chốt ý đỳng
4. Củng cố
- Củng cố bài, nhận xột tiết học
5. Dặn dũ:
- Dặn HS về nhà học bài
- Hỏt: 
- Lắng nghe,
- 1 HS đọc yờu cầu 
- HS làm bài vào sỏch 
- 1 HS lờn bảng làm bài
- HS đọc lại cỏc số trờn tia số
- 1 HS đọc yờu cầu 
- Quan sỏt, lắng nghe
36000; 37000; 38000; 39000; 40000; 41000
- 1 HS đọc yờu cầu 
- Quan sỏt, lắng nghe
- 1 HS làm bài bảng phụ
- Chữa bài
- 1 HS đọc yờu cầu 
- Quan sỏt, lắng nghe
- Làm bài vở, 2 HS làm trờn bảng
- Chữa bài
a)
9171 = 9000 + 100 + 70 + 1
3082 = 3000 + 80 + 2
7006 = 7000 + 6
 b) 7000 + 300 +50 +1=7351
 5000 +2 =5002
 - 1 HS nêu yờu cầu 
 - Lắng nghe, nờu cỏch làm
- Làm bài vào nhỏp, 1HS làm trờn bảng
- HS nhận xột
 Chu vi hỡnh thang ABCD là:
 6 + 4 + 3 + 4 = 17 (cm)
 Chu vi hỡnh chữ nhật MNPQ là:
 (8 + 4) x 2 = 24 (cm)
 Chu vi hỡnh vuụng GHIK là:
 5 x 4 = 20 (cm)
Tiết 3 Thể dục
 (GV chuyờn dạy)
Tiết 4: Âm nhạc
 (GV chuyờn dạy)
Tiết 5: Tập đọc:
DẾ MẩN BấNH VỰC KẺ YẾU
I. MỤC TIấU
 1.Kiến thức:
	- Hiểu ý nghĩa cõu chuyện: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng hào hiệp - bênh vực người yếu, xóa bỏ áp bức, bất công. Hiểu cỏc từ ngữ khú cú trong bài, cỏ xước, Nhà Trũ, bự
 2. Kỹ năng:	
 - Đọc đỳng cỏc từ ngữ khú cú trong bài: Giọng đọc phự hợp với diễn biến cõu chuyện
 3. Thỏi độ:	
 - cỏc em biết yờu thương giỳp đỡ mọi người gặp khú khăn, hoạn nạn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
 - GV: bảng phụ ghi nội dung 
 - HS. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1. Ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ: KT SGK- TV4 -Tập1 của HS 
3. Bài mới
3.1. Giới thiệu chủ điểm.
- Giới thiệu chủ điểm: Thương người như thể thương thõn
- Giới thiệu tranh bài tập đọc: Dế mốn bờnh vực kẻ yếu
3.2. Hướng dẫn luyện đọc:
- Gọi 1 HS khỏ (giỏi) đọc cả bài
- GV tóm tắt nội dung bài; hướng dẫn đọc chung
- Yờu cầu HS chia đoạn
- Đọc đoạn lần 1
- Gọi HS đọc đoạn nối tiếp kết hợp sửa lỗi phỏt õm và giỳp HS hiểu cỏc từ ngữ mới, từ khú trong bài.
- Đọc đoạn lần 2 kết hợp giải nghĩa từ
- Yờu cầu HS đọc bài trong nhúm
- Gọi 2 HS đọc cả bài, lớp theo dừi, nhận xột 
- Đọc mẫu.
3.3.Tỡm hiểu bài:
- Yờu cầu HS đọc đoạn 1, trả lời cõu hỏi:
+ Dế mốn gặp chị Nhà Trũ trong hoàn cảnh nào?
- Giảng từ cỏ xước (SGK)
- Nờu ý đoạn 1
- Yờu cầu HS đọc đoạn 2, trả lời cõu hỏi
 + Tỡm những chi tiết cho biết chị Nhà Trũ rất yếu ớt?
- Giải nghĩa từ Nhà trũ, bự
- Nờu ý đoạn 2
- Yờu cầu 1 HS đọc đoạn 3, trả lời cõu hỏi
+ Chị Nhà Trũ bị bọn nhện ức hiếp, đe doạ như thế nào?
- Giải nghĩa từ ăn hiếp (chỳ giải SGK)
- Nờu ý đoạn 3:
- Yờu cầu HS đọc đoạn 4, trả lời cõu hỏi
+ Những lời núi và cử chỉ nào núi lờn tấm lũng nghĩa hiệp của Dế Mốn?
- Giải nghĩa từ: mai phục (SGK)
- Nờu một hỡnh ảnh nhõn hoỏ mà em thớch?
- Nờu ý đoạn 4:
- Yờu cầu HS nờu ý chớnh của bài
- Gọi HS đọc lại ý chớnh
3.4.Luyện đọc lại
 Hướng dẫn HS đọc nối tiếp bài
- Hướng dẫn HS đọc diễn cảm đoạn 3
- GV đọc diễn cảm đoạn 3
- HS đọc diễn cảm
4. Củng cố:
- HS nờu lại ý chớnh
- GV nhận xột tiết học , giỏo dục tỡnh cảm cho HS.
5. Dặn dũ :
- Dặn HS về đọc phần tiếp theo của bài.
- Hát 
- Lắng nghe
-Theo dõi
- 1 HS đọc bài, lớp đọc thầm
- Lắng nghe, theo dõi
- HS chia 4 đoạn
- Đoạn 1: Hai dũng đầu
- Đoạn 2: Năm dũng tiếp theo.
- Đoạn 3: Năm dũng tiếp theo.
- Đoạn 4: Phần cũn lại.
- Đọc nối tiếp cỏc đoạn, nghe, sửa lỗi phỏt õm, hiểu nghĩa từ khú 
- Đọc bài theo nhúm 2
- Đọc bài và nhận xột 
- Lắng nghe
- 1 HS đọc đoạn 1, lớp đọc thầm
- Dế Mốn đi qua vựng cỏ xước gặp chị Nhà Trũ gục đầu khúc bờn tảng đỏ cuội 
- Lắng nghe
- Vào cõu chuyện.
- 1 HS đọc đoạn 2, lớp đọc thầm
- Thõn hỡnh bộ nhỏ, gầy yếu, người bự những phấn nhưu mới lột, cỏnh mỏng, ngắn chun chủn, quỏ yếu, chưa quen mở. Vỡ ốm yếu chị kiếm bữa chưa đủ nờn lõm vào cảnh nghốo tỳng
- Lắng nghe
- Hỡnh dỏng Nhà Trũ.
- 1 HS đọc đoạn 3, lớp đọc thầm
-Vỡ ốm yếu nờn chị Nhà Trũ kiếm khụng đủ ăn, khụng trả được nợ, bọn nhện đó đỏnh chị Nhà Trũ – chăng tơ qua đường, đe bắt chị ăn thịt.
- Theo dõi
- Lời Nhà Trũ
- 1HS đọc đoạn 4, lớp đọc thầm 
- Lời núi: Em đừng sợ  kẻ yếu ,lời núi dứt khoỏt, mạnh mẽ làm Nhà Trũ yờn tõm hơn.
- Cử chỉ hành động: phản ứng mạnh, xoố cả càng ra để bảo vệ che chở, dắt Nhà Trũ đi.
VD: Dế Mốn xoố cả càng ra, bảo Nhà Trũ “Em đừng sợ”. Thớch vỡ tả Dế Mốn như một vừ sĩ oai vệ, cú lời núi và hành động mạnh mẽ núi lờn tấm lũng nghĩa hiệp
- Hành động nghĩa hiệp của Dế Mốn.
- Nờu ý chớnh
í chớnh: Bài văn ca ngợi Dế Mốn cú tấm lũng nghĩa hiệp biết bờnh vực kẻ yếu, xoỏ bỏ bất cụng
- 2 HS đọc lại ý chớnh.
- 4 HS đọc 4 đoạn 
- Nhận xột
- Lắng nghe
- HS phỏt hiện những từ nhấn giọng
- Đọc diễn cảm trong nhúm
HS thi đọc
- Nhận xột đỏnh giỏ, bỡnh chọn
- Nờu lại ý chớnh
- Lắng nghe ,ghi nhớ
- Ghi nhớ
Tiết 6: Đạo đức:
TRUNG THỰC TRONG HỌC TẬP (T1)
I. MỤC TIấU
1. Kiến thức :
	- Biết cần phải trung thực trong học tập. Giỏ trị của sự trung thực
2. Kỹ năng : 
	- Đồng tỡnh ủng hộ với hành vi trung thực, phờ phỏn hành vi thiếu trung thực.
3. Thỏi độ: 
	- Trung thực trong cuộc sống
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
	- GV: Bảng phụ. 
 	- HS.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1. Ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ -KT SGK Đạo đức 5 của HS
3. Bài mới
3.1. Giới thiệu bài: Giới thiệu bằng lời
3.2. Các hoạt động:
* Hoạt động 1: Xử lý tỡnh huống
- Yờu cầu HS đọc tỡnh huống trong SGK và trả lời cõu hỏi:
? Theo em bạn Long cú những cỏch giải quyết nào
- Chốt lại và đưa ra cỏch giải quyết
Phương ỏn c: Thể hiện tớnh trung thực trong học tập
* Hoạt động 2: Làm việc cỏ nhõn
- Nờu yờu cầu bài tập
Kết luận: 
Việc làm c: là thể hiện sự trung thực trong học tập
 Cỏc việc a,b,d là thiếu trung thực trong học tập.
* Hoạt động 3: Thảo luận nhúm bài tập 2 .
- Chia nhúm
- Yờu cầu HS làm bài tập 2 . 
Kết luận: 
 - í kiến (b, c) là đỳng
 - í kiến a là sai
* Ghi nhớ (SGK)
4, Củng cố: 
 - Kể cho HS nghe về cỏc tấm gương trung thực trong cuộc sống.
5, Dặn dũ: 
 - Yờu cầu 2 bàn chuẩn bị một tiểu phẩm về chủ đề bài học.
- Hỏt tập thể
- Lắng nghe
- 1 HS đọc tỡnh huống .Suy nghĩ trả lời
a) Mượn tranh ảnh của bạn để đưa cho cụ giỏo xem
b) Núi dối cụ đó sưu tầm nhưng để quờn ở nhà
c) Nhận lỗi và hứa với cụ sẽ sưu tầm và nộp sau.
- Đọc ghi nhớ
- Lắng nghe ,làm bài vào vở bài tập,nờu kết quả.
- Lắng nghe
- Làm bài theo nhúm
- Đại diện nhúm trỡnh bày
- Lớp nhận xột 
- 2 HS đọc ghi nhớ
- HS liờn hệ thực tế
Thứ ba ngày 20 thỏng 8 năm 2013
Tiết 1: Tiếng Anh
 (GV chuyờn dạy)
Tiết 2: Toỏn:
ễN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100000 (tiếp)
I. MỤC TIấU
1. Kiến thức :
	- ễn tập cỏc số đến 100000
2. Kỹ năng : 
	- Biết cộng, trừ, nhõn, chia thành thạo cỏc số cú 5 chữ số cho số cú 1 chữ số. Biết đọc bảng thống kờ, tớnh nhẩm.
3. Thỏi độ: 
	- Hứng thỳ, yờu thớch học toỏn
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
	- GV: Bảng phụ kẻ sẵn bảng thống kờ bài 5
	- HS: Bảng con
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1. Ổn định tổ chức: sĩ số:.................................
2. Kiểm tra bài cũ: 2 HS lờn bảng làm bài
3. Bài mới
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Luyện tập:
Bài 1: Tớnh nhẩm
- Nờu yờu cầu bài 1
- Yờu cầu HS nờu cỏch làm
- Nhận xột chữa bài
Bài 2: (4)
- Gọi HS nờu yờu cầu 
- Gọi HS làm mẫu theo ý a trờn bảng lớp, nờu cỏch đặt tớnh và cỏch tớnh.
- Yờu cầu HS làm bài vào bảng con
- Kiểm tra, nhận xột kết quả, củng cố bài tập
Bài 3:
- Gọi HS nờu yờu cầu bài tập
- Hướng dẫn HS nhớ lại cỏch so sỏnh thụng qua ý thứ nhất, cỏc ý cũn lại HS làm vào SGK
- Gọi HS chữa bài trờn bảng
- Nhận xột, củng cố bài tập
Bài 4:
a) Viết cỏc số sau theo thứ tự từ bộ đến lớn
- Cho 1 HS nờu yờu cầu bài tập
+ Muốn xếp được cỏc số từ bộ đến lớn phải làm gỡ?
- Yờu cầu cả lớp làm bài vào vở
- Chấm chữa bài.
Bài 5:
- Cho HS quan sỏt bảng thống kờ số liệu trờn bảng phụ treo bảng; phõn tớch.
- Yờu cầu HS tớnh ra nhỏp rồi nờu kết quả. 
- Ghi lờn bảng, gọi HS nhận xột 
- Củng cố bài tập
4. Củng cố
- Củng cố bài, nhận xột tiết học
5. Dặn dũ:
- Dặn HS ụn lại kiến thức của bài
 - Hỏt.
 - Viết số rồi đọc số: 63841, 93027; 16208; 70008
- Nghe yờu cầu
- Nờu cỏch làm
- Nhẩm, nối tiếp nờu kết quả
7000 + 2000 = 9000
9000 – 3000 = 6000
8000 : 2 = 4000
3000 x 2 = 6000
16000 : 2 = 8000
8000 x 3 = 24000
11000 x 3 = 33000
49000 : 7 = 7000
- 1 HS nờu yờu cầu 
- Làm mẫu ý a, cả lớp theo dừi. Nờu cỏch tớnh
- Làm bài vào bảng con
- Theo dừi
a)
4637 + 8245
7035 - 2316
+
 4637
-
7035
 8245
2316
12882
4719
 325 x 3 
25968 : 3
 x
 325 
25968
3
 3
 19
8656
 975
 16
 18
18418 : 4
 0
 18418
4
 24
 01
4604
 18
 2
- 1 HS nờu yờu cầu
- 1 HS làm mẫu, cả lớp theo dừi
- HS làm bài ,2 HS làm trờn bảng
- Chữa bài trờn bảng
- Lắng nghe
* Đỏp ỏn:
4327
>
3742
65300
>
9530
5870
<
5890
28676
=
28676
- 1 HS nờu yờu cầu, cả lớp theo dừi
- HS nờu
- Làm bài vào vở,1 HS làm trờn bảng
* Đỏp ỏn: 56731; 67351; 67371; 75631
- Cả lớp quan sỏt, theo dừi
- Tớnh nhỏp, nờu kết quả
- Nhận xột 
- Quan sỏt ,ghi nhớ
* Đỏp ỏn:
Loại hàng
Giỏ tiền
Số lượng
 mua
 Thành 
tiền
 Bỏt
2500 đồng 1 cỏi
5 cỏi
12500
Đường
6400 đồng 1 kg
2 kg
12800
 Thịt
35000 đồng 1 kg
2 kg
70000
95300
T ... huẩn bị cho tiết học lần sau.
- Hỏt
- Lắng nghe
- Đọc cỏc yờu cầu 
- Kể lại cõu chuyện
- 4 nhúm HS thảo luận để làm bài
- Đại diện 4 nhúm trỡnh bày, cỏc nhúm khỏc nhận xột 
a) Cỏc nhõn vật: 
- Bà cụ ăn xin
- Mẹ con bà nụng dõn
- Những người dự lễ hội
- Nhận xột rồi treo bảng phụ (ýb)
b) Cỏc sự việc xảy ra và kết quả
+ Bà cụ đến lễ hội ăn xin nhưng khụng ai cho
+ Mẹ con bà nụng dõn cho ăn và ngủ
+ Đờm khuya bà già hiện thành con giao long
+ Sỏng sớm bà già cho hai mẹ con gúi tro và 2 mảnh vỏ trấu rồi ra đi.
+ Nước lụt dõng cao, mẹ con bà nụng dõn cứu người.
c) í nghĩa: Ca ngợi những con người giàu lũng nhõn ỏi và khẳng định những người đú sẽ được đền đỏp xứng đỏng.
- 1 HS đọc yờu cầu 2, cả lớp đọc thầm
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm
- Khụng
- Khụng, chỉ cú cỏc chi tiết giới thiệu về hồ Ba Bể
- Khụng, vỡ khụng cú nhõn vật và cỏc sự kiện xảy ra đối với cỏc nhõn vật
- 1 HS đọc yờu cầu 3, lớp đọc thầm
- Theo dừi, trả lời theo hướng dẫn
- 2 HS đọc ghi nhớ
- 1 vài HS lấy vớ dụ
- 1 HS đọc yờu cầu bài tập 1
- Kể theo nhúm 2
- 1 HS nờu yờu cầu bài tập 2
- Trả lời 
- Lắng nghe
Tiết 5: Mĩ thuật
 (GV chuyờn dạy)
Thứ sỏu ngày 23 thỏng 8 năm 2013
Tiết 1: Tiếng Anh
 (GV chuyờn dạy)
 Tiết 2: Luyện từ và cõu:
LUYỆN TẬP VỀ CẤU TẠO CỦA TIẾNG
I. MỤC TIấU
 1. Kiến thức:
 - Củng cố kiến thức về cấu tạo của tiếng. Hiểu thế nào là 2 tiếng bắt vần với nhau trong thơ.
 2. Kỹ năng: 
 - Phõn tớch cấu tạo của tiếng trong một số cõu nhằm củng cố thờm kiến thức đó học trong tiết trước
 3.Thỏi độ :
 - Giữ gỡn sự trong sỏng của tiếng Việt
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
	- GV: Kẻ sẵn sơ đồ cấu tạo của tiếng + phiếu BT (BT3)
	- HS: Bảng con
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1. ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ: 2 HS trả lời
- Nờu ghi nhớ về cấu tạo của tiếng
- Phõn tớch cấu tạo của cỏc tiếng trong cõu “Lỏ lành đựm lỏ rỏch” 
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài
- Giới thiệu, ghi đầu bài
3.2. Luyện tập
Bài tập 1: Phõn tớch cấu tạo từng tiếng trong cõu tục ngữ
Khụn ngoan đối đỏp người ngoài
Gà cựng một mẹ chớ hoài đỏ nhau
- Gọi HS đọc yờu cầu của bài tập
- Yờu cầu HS lờn bảng phõn tớch cấu tạo của 1 tiếng để làm mẫu
- Yờu cầu HS làm bài vào vở bài tập
- 1 HS làm bài trờn bảng lớp
- Yờu cầu lớp nhận xột, chốt lại kết quả đỳng
- Kiểm tra bài làm của cả lớp
Bài tập 2: Tỡm tiếng bắt vần với nhau trong cõu tục ngữ trờn
- Gọi HS nờu yờu cầu của bài tập
- Yờu cầu HS suy nghĩ, trả lời miệng
+ Vỡ sao em cho là 2 tiếng đú bắt vần với nhau ?
Bài tập 3: 
- Cho HS đọc yờu cầu bài tập
- Yờu cầu HS làm bài vào phiếu BT theo nhúm
- Gọi đại diện nhúm dỏn bài lờn bảng rồi trỡnh bày 
- Nhận xột, chốt lại kết quả đỳng
Bài tập 4 (trang 12)(Dành cho HS khỏ giỏi)
- Gọi HS đọc yờu cầu bài tập
- Yờu cầu HS trả lời
- Chốt lại ý kiến đỳng
Bài tập 5 (trang 12)
- Gọi 1 HS nờu yờu cầu bài tập
- Giỳp HS hiểu rừ yờu cầu của bài tập
- Cho HS thi giải đố
- Nhận xột, chốt lại lời giải đỳng
4. Củng cố:
- Củng cố bài, nhận xột tiết học
5. Dặn dũ: 
- Dặn HS về xem lại cỏc bài tập, chuẩn bị bài sau
- Hỏt
- Cả lớp theo dừi
- 1 HS nờu yờu cầu bài tập
- 1 HS làm mẫu trờn bảng, lớp theo dừi
- Làm bài vào vở bài tập
- 1 HS làm bài ở bảng lớp
- Nhận xột, theo dừi, lắng nghe
- 1 HS nờu yờu cầu bài tập
- 2 tiếng bắt vần với nhau trong cõu tục ngữ trờn là: ngoài – hoài.
- Vỡ 2 tiếng đú đều cú vần “oai”
- 1 HS đọc yờu cầu bài tập
- Làm bài theo nhúm
- Đại diện nhúm trỡnh bày bài làm
- Theo dừi, lắng nghe
* Đỏp ỏn: 
+ Cỏc cặp tiếng bắt vần với nhau: choắt – thoắt; xinh – nghờnh
+ Cỏc cặp tiếng cú vần giống nhau hoàn toàn: choắt – thoắt
+ Cỏc cặp tiếng vần giống nhau khụng hoàn toàn là: xinh – nghờnh
- 1 HS đọc yờu cầu bài tập
- Trả lời cõu hỏi
- Lắng nghe
- Hai tiếng bắt vần với nhau là hai tiếng cú vần giống nhau: giống hoàn toàn hoặc khụng hoàn toàn
- 1 HS nờu yờu cầu bài tập
- Lắng nghe, xỏc định yờu cầu của bài
- Làm bài, ghi kết quả vào bảng con
Giải đố: là chữ bỳt
Dũng 1: ỳt
Dũng 2: ỳ
Dũng 3 + 4: bỳt
Tiết 3: Toỏn:
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIấU
 1. Kiến thức :
 - Củng cố kiến thức về biểu thức cú chứa 1 chữ 
 - Làm quen cụng thức tớnh chu vi hỡnh vuụng cú độ dài cạnh là a
 2. Kỹ năng: 
 - Luyện tớnh giỏ trị biểu thức cú chứa một chữ
 - Tớnh được chu vi hỡnh vuụng cú độ dài cạnh là a
 3. Thỏi độ : 
 - Tớch cực học tập 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
	 - GV: Vẽ sẵn hỡnh vuụng bài tập 4, bảng nhúm BT1
 - HS.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1. ổn định tổ chức: Sĩ số.........................
2. Kiểm tra bài cũ: HS làm 2 ý của bài tập 4 (trang 6)
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài
- Giới thiệu, ghi đầu bài
3.2. Luyện tập:
Bài tập 1: (trang 7)
- Gọi HS nờu yờu cầu của bài tập
- Yờu cầu HS tự làm bài theo nhúm
- Chốt lại bài làm đỳng
Bài tập 2: (tr 7) Tớnh giỏ trị của biểu thức
- Gọi 1 HS đọc yờu cầu của bài tập
- Lưu ý cho HS thực hiện cỏc phộp tớnh cho đỳng thứ tự.
- Yờu cầu HS tự làm bài
- Gọi HS nờu kết quả
- Củng cố bài tập
Bài 3 (Trang 7) Viết vào ụ trống (theo mẫu)
- Gọi HS nờu yờu cầu bài tập
- Yờu cầu HS làm bài vào SGK
- Gọi 3 HS lần lượt làm bài trờn bảng lớp
- Nhận xột kết quả, củng cố bài.
Bài 4 (trang 7)
- Gọi 1 HS nờu yờu cầu bài tập
- Vẽ hỡnh vuụng như SGK lờn bảng phụ
- Yờu cầu HS đọc bài và tự làm bài.
- Kiểm tra, nhận xột 
4. Củng cố:
- Củng cố bài, nhận xột tiết học.
5.Dặn dũ:
-Dặn HS về làm cỏc ý cũn lại của cỏc BT 
- Hỏt,sĩ số:
2 HS làm.Tớnh giỏ trị biểu thức 873 – n với n = 10; n = 0
- Cả lớp lắng nghe
- 1 HS nờu yờu cầu
- Tự làm bài vào bảng nhúm
- Theo dừi
a
6 x a
b
18 : b
5
6 x 5 = 30
2
18 : 2 = 9
7
6 x 7 = 42
3
18 : 3 = 6
10
6 x 10 = 60
6
18 : 6 = 3
- 1 HS đọc yờu cầu bài tập
- Lắng nghe.
- Làm bài cỏ nhõn
- Nờu kết quả bài làm
- Theo dừi
* Đỏp ỏn:
a) 35 + 3 x n với n = 7 thỡ 
35 + 3 x n = 35 + 3 x 7 = 35 + 21 = 56
b) 168 – m x 5 với m = 9 thỡ
 168 – m x 5 = 168 – 9 x 5 = 168 – 45 = 123
c) 237 – (66 + x) với x = 34 thỡ
 237 – (66 + 34) = 237 – 100 = 137
d) 37 x (18 : y) với y = 9 thỡ
 37 x (18 : 9) = 37 x 2 = 74
- 1 HS nờu yờu cầu 
- Làm bài vào SGK
- 3 HS làm bài trờn bảng lớp
- Quan sỏt, lắng nghe
c
Biểu thức
Giỏ trị của biểu thức
5
8 x c
40
7
7 + 3 x c
28
6
(92 – c) + 81
167
0
66 x c + 32
32
- 1 HS nờu yờu cầu bài tập
- Quan sỏt, theo dừi
- Làm bài vào vở
- Theo dừi
- Chu vi hỡnh vuụng với a = 3 là: P = 3 x 4 = 12 (cm)
Tiết 4: Tập làm văn:
NHÂN VẬT TRONG TRUYỆN
I. MỤC TIấU
 1. Kiến thức : 
 	- Học sinh biết: Văn kể chuyện phải cú nhõn vật (con người, con vật, đồ vật, cõy cối, được nhõn hoỏ)
 	- Tớnh cỏch của nhõn vật bộc lộ qua hành động, lời núi, suy nghĩ của nhõn vật.
 2. Kỹ năng: 
 	- Bước đầu biết xõy dựng nhõn vật trong bài văn kể chuyện đơn giản.
 3. Thỏi độ:
 	- Yờu thớch viết văn
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
	- GV: Bảng phụ ghi nội dung yờu cầu 1
	- HS: Vở Phiếu 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1. ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ: Khụng
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài
- Giới thiệu, ghi đầu bài
3.2. Kiến thức mới:
*Nhận xột: 
1. Yờu cầu HS kể tờn một số truyện cỏc em đó học
- Phỏt phiếu học tập cho cỏc nhúm, Yờu cầu cỏc nhúm thảo luận, làm bài
- Mời đại diện nhúm trỡnh bày
- Gọi HS nhận xột
- Chốt lại đỏp ỏn đỳng:
2. Nhận xột về tớnh cỏch của cỏc nhõn vật
- Gọi HS đọc yờu cầu của bài tập
- Yờu cầu HS thảo luận nhúm
+ Tớnh cỏch của Dế Mốn trong truyện “Dế Mốn ” như thế nào?
+ Tớnh cỏch của mẹ con bà nụng dõn trong truyện “Sự tớch hồ Ba Bể” như thế nào?
Gọi đại diện nhúm trỡnh bày
- Nhận xột, chốt lại:
+ Dế Mốn khẳng khỏi, thương người, ghột ỏp bức, bất cụng, sẵn sàng làm việc nghĩa
+ Mẹ con bà nụng dõn giàu lũng nhõn ỏi.
* Ghi nhớ:
- Gợi ý cho HS rỳt ra ghi nhớ
* Ghi nhớ (SGK trang 13)
- Yờu cầu HS đọc lại ghi nhớ
3.3. Luyện tập:
Bài tập 1: (Trang 13)
- Cho HS đọc yờu cầu bài tập và cả cõu chuyện “Ba anh em”
- Yờu cầu HS trả lời cõu hỏi
+ Nhõn vật trong truyện là những ai?
+ Bà nhận xột về tớnh cỏch của từng nhõn vật như thế nào?
+ Tại sao bà lại nhận xột như vậy?
Bài tập 2: Kể chuyện theo tỡnh huống (tỡnh huống – SGK trang 14)
- Gọi HS đọc yờu cầu bài tập và cỏc tỡnh huống
- Tổ chức cho HS thảo luận từng tỡnh huống để rỳt ra kết luận.
Kết luận: 
- Yờu cầu HS thi kể lại cõu chuyện
- Nhận xột, tuyờn dương HS kể hay
4. Củng cố:
- Củng cố bài, nhận xột tiết học
5. Dặn dũ:
- Dặn HS về học thuộc ghi nhớ (SGK).
- Hỏt
-Lắng nghe
- Kể tờn cỏc truyện đó học
- Thảo luận, làm bài theo nhúm
- Đại diện nhúm trỡnh bày bài làm
- Nhúm khỏc nhận xột 
- Theo dừi, lắng nghe
Tờntruyện 
Nhõn vật
Dế Mốn bờnh vực kẻ yếu
Sự tớch hồ Ba 
Bể
Nhõn vật là người
- 2 mẹ con bà
 nụng dõn
- Bà cụ ăn xin
- Những người dự lễ hội
Nhõn vật là vật
Dế Mốn, 
Nhà Trũ, 
Bọn Nhện
- Giao long
- 1 HS nờu yờu cầu bài tập
- Cỏc nhúm thảo luận, làm bài 
- Dế Mốn khẳng khỏi,cú lũng thương người,ghột ỏp bức bất cụng,...
- Mẹ con bà nụng dõn giàu lũng nhõn hậu,...
- Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày
- Theo dừi, lắng nghe
- Rỳt ra ghi nhớ 
- 2 HS đọc lại ghi nhớ
- 1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm
- Suy nghĩ, trả lời cỏc cõu hỏi
- Là Ni-ki-ta; Gụ-sa; Chi-ụm-ka và bà ngoại
- Ni-ki-ta chỉ nghĩ đến ham thớch của riờng mỡnh; Gụ-sa: lỏu lỉnh; Chi-ụm-ka: nhõn hậu, chăm chỉ
- Nhờ bà quan sỏt hành động của cỏc chỏu
- 1 HS đọc yờu cầu bài tập và cỏc tỡnh huống, lớp đọc thầm.
- Cựng thảo luận, rỳt ra kết luận
+ Nếu bạn nhỏ biết quan tõm đến người khỏc sẽ chạy lại nõng em, phủi bụi, xin lỗi và dỗ em bộ nớn
+ Nếu khụng biết quan tõm đến người khỏc bạn nhỏ sẽ bỏ chạy hoặc tiếp tục nụ đựa  mặc cho bộ khúc.
- 2 HS kể chuyện, lớp theo dừi
- Lắng nghe
 Tiết 5: Sinh hoat
NHẬN XẫT TUẦN 1
I. Nhận xột ưu, nhược điểm của cỏc mặt hoạt động trong tuần:
 1. Học tập: Chuẩn bị SGK, vở và đồ dựng học tập đó đầy đủ, đỳng qui định .
	- í thức học trong giờ học chưa tốt, trong lớp chưa hăng hỏi phỏt biểu ý kiến xõy dựng bài .
 2. Về nền nếp, hạnh kiểm:
	- Đó thực hiện tốt cỏc nội quy, nền nếp quy định của trường, lớp và liờn đội đề ra 
	- Khụng cũn bạn nào vi phạm. 
 3. Về lao động, vệ sinh:
	- Vệ sinh lớp và khu vực được phõn cụng tốt . 
 	- Vệ sinh cỏ nhõn sạch sẽ, cú gọn gàng . 
II. Phương hướng tuần sau:
	- Phỏt huy những ưu điểm, khắc phục những tồn tại

Tài liệu đính kèm:

  • docLOP4 TUAN 1 LUONG CHUAN.doc