Giáo án các môn học lớp 4 - Tuần học 2 năm học 2013

Giáo án các môn học lớp 4 - Tuần học 2 năm học 2013

Tiết 2: Toán

CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ

I. MỤC TIÊU

1 - viết, đọc các số có đến 6 chữ số.

2 - Biết mối quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề.

 - Biết viết, đọc các số có đến 6 chữ số.

 3.Giáo dục HS yêu môn học; kĩ năng đọc ,viết ,phân tích cấu tạo số có 6 chữ số

II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

1 - GV Bảng phụ kẻ sẵn (T8- SGK) Bảng cài, các thẻ số có ghi 100000; 10000; 1000; 100; 10; 1;

 - Các tấm ghi các chữ số 1; 2; 3; 9 có trong bộ đồ dạy học

 

doc 18 trang Người đăng minhanh10 Lượt xem 692Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn học lớp 4 - Tuần học 2 năm học 2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 2
Thứ hai ngày 26 tháng 8 năm 2013
Tiết 1: Chào cờ
Tiết 2: Toán 
CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ
I. MỤC TIÊU
1 - viết, đọc các số có đến 6 chữ số.
2 - Biết mối quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề. 
 - Biết viết, đọc các số có đến 6 chữ số.
 3.Giáo dục HS yêu môn học; kĩ năng đọc ,viết ,phân tích cấu tạo số có 6 chữ số
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
1 - GV Bảng phụ kẻ sẵn (T8- SGK) Bảng cài, các thẻ số có ghi 100000; 10000; 1000; 100; 10; 1; 
 - Các tấm ghi các chữ số 1; 2; 3; 9 có trong bộ đồ dạy học
2 - HS bộ đồ dựng học toán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của trò
Hoạt động của HS
Hoạt động của trò
 1: Kiểm tra :
-Tính giá trị của biểu thức...
- Gv nhận xét - ghi điểm
2: Bài mới: Giới thiệu bài+ghi đề 
- Ôn luyện các hàng đơn vị, trăm, nghìn, chục nghìn
- Hãy nêu quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề.
* Hàng trăm nghìn
10 chục nghìn bằng 1 trăm nghìn
1 trăm nghìn viết là 100 000
- GV :Viết và đọc số có sáu chữ số
- Gv cho hs quan sát bảng có viết các hàng từ đơn vị đến trăm nghìn
- Với số 432516
+ Đọc số ,viết số 
- H.dẫn nhận xét bổ sung 
- Nh.xét ,chốt
2. Thực hành:	
Bài 1: Yêucầu
- Cho hs phân tích
b, Gv đưa hình vẽ như SGK+yêu cầu hs nêu kết quả
 - Gv nh.xét,b.dương
Bài 2: Viết theo mẫu:
- Gv nhận xét- bổ sung
Bài 3: Đọc các số sau:
96 315; 79 315; 106 315; 106 827.
- H.dẫn nh.xét,bổ sung
- Nh.xét ,điểm
Bài 4: Viết các số sau:
- Yêu cầu hs viết các số tương ứng vào vở.
- H.dẫn nh.xét
- Nhân xét ,điểm
4.Củng cố - Dặn dò Dặn dò :Về nhà làm lại các bài tập
- Nhận xét tiết học .
- 2 hs làm bảng –lớp ,nh.xét
37 x (18 : y) với y =9
37 x (18 : 9) = 37 x 2 = 74
- Theo dõi 
-10 đơn vị = 1 chục ;10 chục = 1 trăm
10 trăm = 1 nghìn; 
10 nghìn = 1 chục nghìn
 10 chục nghìn =100 nghìn
- Đọc + viết :100 000
- Đọc +viết số có 6 chữ số
-Quan sát+ đọc,phân tích
- Hs lên viết các số 100000; 10000 lên các cột ứng trên bảng
T-ngh
C-ngh
Ngh
Tr
Ch
Đv
100000
10000
1000
100
10
1
4
3
2
5
1
6
- Viết số:432 516
- Đọc số:Bốn trăm ba mươi hai nghìn năm trăm mười sáu
- Tiếp tương tự : Năm trăm hai mươi ba nghìn bốn trăm năm mươI ba.
- Cả lớp nhận xét
- Đọc đề + quan sát
- Viết số,đọc số+phân tích
- Hs viết số: 523 453
- Đọc số
- Nh.xét,bổ sung+b.dương
- Đọc đề+quan sát
- Vài hs bảng –lớp nhận xét,biểu dương
- Nối tiếp đọc số+phân tích 
- Lớp- nhận xét+biểu dương
- Chín mươi sáu nghìn ba trăm mười lăm
- Bảy trăm chín mươi sáu nghìn ba trăm mười lăm
- Một trăm linh sáu nghìn ba trăm mười lăm
- Một trăm linh sáu nghìn tám trăm hai mươi bảy
- Đọc đề+ vài hs bảng-lớp vở
a, 63 115
b, 723 936
 HS khá, giỏi làm thêm câu c,d:
c, 943 103
d, 863 720
- Nhận xét ,chữa
-Theo dõi 
Tiết 3 Thể dục
 (GV chuyên dạy)
Tiết 4: Âm nhạc
 (GV chuyên dạy)
Tiết 5: Tập đọc
 DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU
I. MỤC TIÊU
1. Đọc thành tiếng:
- Đọc trôi chảy toàn bài: Ngắt nghỉ đúng nhịp, ngắn giọng ở các từ gợi tả gợi cảm
- Đọc diễn tả toàn bài
2. Đọc hiểu: 
- Hiểu các từ ngữ khó trong bài: nặc nô, chóp bu
- Nội dung: ca ngợi Dế Mèn có tấm long nghĩa hiệp, ghét áp bức bất công
3. Học thuộc lòng bài thơ.
- Tăng cường Tiếng Việt: Đọc đúng các tiếng từ khó dễ lẫn: Nặc nô, co rúm lại 
*KNS: - Thể hiện sự cảm thông.
 - Tự nhận thức về bản thân.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Tranh minh hoạ bài tập đọc trang 15 SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ: Mẹ ốm
Nhận xét cho điểm
2. Bài mới: Treo tranh minh hoạ giới thiệu 
+. Hướng dẫn luyên đọc và tìm hiểu bài: 
a. Luyện đọc:
- Yêu cầu HS chia đoạn
- Đọc đoạn lần 1
- Gọi HS đọc đoạn nối tiếp kết hợp sửa lỗi phát âm và giúp HS hiểu các từ ngữ mới, từ khó trong bài.
- Đọc đoạn lần 2 kết hợp giải nghĩa từ
 (sừng sững giữa lối, lủng cũng)
- Yêu cầu HS đọc bài trong nhóm
- Gọi 2 HS đọc cả bài, lớp theo dõi, nhận xét 
- GV Đọc mẫu.
b. Tìm hiểu bài :
- Trận địa mai phục của bạn Nhện đáng sợ như thế nào ?
- Dế Mèn đã làm cách nào để bọn nhện phải 
sợ ?
* HS đọc đoạn 3: Đại diện nhóm trình bày
- Dế Mèn đã nói thế nào để bọn nhện nhận ra lẽ phải?
- Bọn nhện sau đó đã hành động như thế nào?
-Yêu cầu hs khá, giỏi
- Chọn danh hiệu thích hợp cho Dế Mèn
- Vì sao các em chọn cái danh hiệu đó.
c, Hướng dẫn đọc diễn cảm:
- Bảng phụ - hướng dẫn luyện đọc diễn cảm - GV đọc mẫu đoạn văn
- H.dẫn nh.xét,bình chọn
- Nh.xét ,điểm
- Hỏi - chốt nội dung bài?
4. Củng cố - Dặn dò:Về nhà xem lại bài, tìm đọc truyện Dế Mèn phiêu lưu kí +
- xem bài: Truyện cổ nước mình/sgk trang 19,20
-Nh.xét tiết học .
- 3 HS lên bảng đọc thuộc bài thơ Mẹ ốm
Nhận xét bài đọc của bạn
- HS chia 3 đoạn
- Đoạn 1: Bọn nhện .hung dữ
- Đoạn 2: tôi cất tiếng giã gạo
- Đoạn 3: còn lại
- Đọc nối tiếp các đoạn, nghe, sửa lỗi phát âm, hiểu nghĩa từ khó 
- Đọc bài theo nhóm 2
- Đọc bài và nhận xét 
- Lắng nghe
-Đọc thầm (thảo luận cặp - trả lời)
- Bọn Nhện chăng tơ kín ngang đường, bố trí Nhện gộc canh gác, tất cả nhà Nhện núp kín trong các hang đá với dáng hung dữ
- Lời lẽ rất oai, giọng thách thức của một kẻ mạnh : Muôn nói chuyện với tên chóp bu, dùng các từ xưng hô: ai, bọn này, ta
- Dế Mèn phân tích theo cách so sánh để bọn Nhện thấy hành động hèn hạ, không quân tử, rất đáng xấu hổ, đồng thời đe doạ
- Chúng sợ hãi, cùng dạ ran, cuống cuồng chạy dọc, chạy ngang, phá hết các dây tơ.
- HS khá, giỏi:
- .....hiệp sĩ
- Dế Mèn đã hành động mạnh mẽ, kiên quyết và hào hiệp để chống lại áp bức, bất công
- 3 hs tiếp nối nhau đọc lại 3 đoạn
- Lớp theo dõi tìm giọng đọc hay
- Theo +thầm
- Hs luyện đọc diễn cảm đoạn văn theo cặp
- Hs thi đua đọc diễn cảm trước lớp
- Nhận xét + biếu dương
- Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp, ghét áp bức, bất công, bênh vực chị Nhà Trò yếu đuối, bất hạnh.
- Lắng nghe - Thực hiện
Tiết 6: Đạo đức 
TRUNG THỰC TRONG HỌC TẬP( tiết 2 )
I. MỤC TIÊU
- Giúp HS biết:
1.Kiến thức : 
- Chúng ta cần phải trung thực trong học tập 
- Trung thực trong học tập giúp ta học tập tốt hơn, được mọi người tin tưởng, yêu quý. Không trung thực trong học tập khiến cho kết quả học tập giả dối, gây mất niềm tin
- Trung thực trong học tập, không gain lận bài làm, bài thi, kiểm tra
2. Thái độ:
- Dũng cảm nhận lỗi khi mắc lỗi trong học tập và thành thật trong học tập
- Đồng tình với hành vi trung thực - phản đối hành vi không trung thực
3. Hành vi:
- Nhận biết hành vi không trung thực
- Biêt thực hiện hành không trung thực
- Phê phán hành vi giả dối.
*Kỹ năng sống: 
- Tự nhận thức về sự trung thực trong học tập của bản thân.
- Bình luận, phê phán những hành vi không trung thực trong học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Tranh vẻ tình huống SGK
- Giấy, bút cho các nhóm
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ :- Chúng ta cần làm gì để trung thực trong học tập?
- Trung thực trong học tập nghĩa là chúng ta không được làm gì?
2.Bài mới : GV giới thiệu bài , ghi mục .
Hoạt động1: Kể tên những việc làm đúng sai.
- Các em hãy thảo luận nhóm 4, kể 3 hành động trung thực và 3 hành động không trung thực.
- Gọi đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét
Kết luận: Trong học tập, chúng ta cần phải trung thực , thật thà để tiến bộ và mọi người yêu quí.
Hoạt động 2: Xử lý tình huống
*KNS: Kĩ năng làm chủ bản thân trong học tập
- Treo bảng phụ viết sẵn 3 tình huống ở BT 3. Các em hãy thảo luận nhóm đôi tìm cách xử lý cho mỗi tình huống và giải thích vì sao lại giải quyết theo cách đó.
- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác nhận xét.
- Hỏi: Cách xử lý của nhóm  thể hiện sự trung thực hay không?
- Nhận xét, khen ngợi các nhóm
Hoạt động3: Đóng vai thể hiện tình huống
- Các em hãy thảo luận nhóm 4, xây dựng 1 tiểu phẩm “Trung thực trong học tập” và đóng vai thể hiện tính huống đó.
- Gọi từng nhóm lên thể hiện, 3 hs làm giám khảo theo tiêu chí: cách thể hiện, cách xử lý.
- Em có suy nghĩ gì về tiểu phẩm vừa xem?
Kết luận: Việc học tập sẽ tiến bộ nếu em trung thực.
4.Củng cố - Dặn dò : GV Nhắc lại nội dung, Giáo dục . Nhận xét tiết học .
- Chúng ta cần thành thật trong học tập, dũng cảm nhận lỗi mắc phải.
- Không nói dối, không quay cóp, chép bài của bạn, không nhắc bài cho bạn trong giờ kiểm tra 
- HS hoạt động nhóm 4
- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét
- lắng nghe
- HS thảo luận nhóm đôi
- Đại diện 3 nhóm trình bày.
+ Tình huống 1: Em sẽ chấp nhận bị điểm kém nhưng lần sau em sẽ học bài tốt hơn. Em sẽ không chép bài của bạn
+ Tình huống 2: Em sẽ báo lại cho
cô giáo điểm của em để cô ghi lại
+ Tình huống 3: Em sẽ động viên bạn cố gắng làm bài và em sẽ không cho bạn chép bài.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung
- HS trả lời
- HS thảo luận nhóm 4
- Các nhóm lần lượt lên thể hiện
- Giám khảo cho điểm, đánh giá, nhận xét.
Thứ ba ngày 27 tháng 8 năm 2013
Tiết 1: Tiếng Anh
(GV chuyên dạy)
Tiết 2: Toán
 LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
- Kiến thức: Viết và đọc được các số có đến 6 chữ số.
Kĩ năng:Nắm được thứ tự các số có 6 chữ số.
Thái độ: Rèn tính cẩn thận, sáng tạo
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Vở ,bảng con, phấn 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ. Đọc và viết các số 
a. Số gồm bốn trăm nghìn, bảy chục nghìn 3nghìn hai trăm sáu chục bốn đơn vị 
 b.Số gồm 7 trăm nghìn 3nghìn 8 trăm 5 chục 4 đơn vị 
 c . Số gồm 2 trăm nghìn 3chục 5 đơn vị 
2.Bài mới : Giới thiệu bài 
+ Hướng dẫn học sinh làm bài tập 
Bài 1: Viết theo mẫu. 
Gắn bảng phụ lên bảng.
Bài 2 : Đọc các số 
 2453 hai nghìn bốn trăm năm mươi ba
 - Nhận xét, kết luận
Bài 3 ( a,b,c): Đọc lần lượt các số cho Hs viết bảng con.
Bài 4( a,b):Viết các số 
- Nhận xét, ghi điểm.
- Chấm bài , nhận xét 
4. Củng cố dặn dò:
- xem bài sau Hàng và lớp 
- 3 hs lên bảng.
- 473267 
- 703854 
- 200035
- Lắng nghe, nắm nội dung cần học.
- 2 hs lên bảng, cả lớp làm vào vở.
- Nhận xét.
Bài 2: Đọc các số Lần lược hs đọc và nêu. 
-Nhận xét đọc kết quả đúng 
Bài 3 Đọc , viết vào bảng con. 
a, 4300
b, 24316
c, 24301
- Nhận xét, sửa sai.
 - Nhận xét qui luật 
Bài 4( a,b):Làm bài vào vở, 2 hs lên bảng.
a, 300.000 ; 400.000 ; 500.000 ; 600.000 ; 700.000.
b, 350.000 ; 360.000 ; 370.000 ; 380.000 ; 390.000..
Tiết 3: Lịch sử - Địa Lý
 (GV chuyên dạy)
Tiết 4: Chính tả 
 MƯỜI NĂM CÕNG BẠN ĐI HỌC
I. MỤC TIÊU
- Nghe – viết đúng chính tả, trình bày đúng một đoạn Mười năm cõng bạn đi học.  ...  quan tiêu hoá có chức năng biến dổi thức ăn nước uống thành chất dinh dưỡng 
- H2 vẽ cơ quan hô hấp có chức năng thể hiện quá trình trao đổi chất 
- H3 Vẽ cơ quan tuần hoàn 
- H4 Vẽ cơ quan bài tiết 
 - Lắng nghe.
- Thảo luận nhóm đai diện nhóm trình bày 
- Đọc phần thực hành 
- Khi một cơ quan ngừng HĐ
Thì quá trình trao đổi chất sẽ không diển ra và con người 
người sẽ không lấy được thức ăn , nước uống . 
Thứ tư ngày 28 / 8 đến 4/8 năm 2013
Hỗ trợ đ/c TPT chuẩn bị khai giảng (đ/c Sen dạy thay ) 
Thứ năm ngày 5 tháng 9 năm 2013
(dạy bài thứ 6 tuần 2)
Tiết 1: Tiếng Anh
 (GV chuyên dạy)
Tiết 2 : Luyện từ và câu : 
DẤU HAI CHẤM
I. MỤC TIÊU
 Hiểu được tác dụng của dấu hai chấm trong câu: báo hiệu bộ phận đứng sau nó là lời nói của một nhân vật hoặc lời giải thích cho bộ phận đứng trước nó
 - Biết cách dung dấu hai chấm khi viết văn
 - Giáo dục học sinh sử dụng dấu câu chính xác khi viết .
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
Bảng phụ viết nội dung cần ghi nhớ
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu ( 40 phút ).
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ
- 2 HS đọc các từ ngữ đã tìm ở bài 1
2.Bài mới:Giới thiệu bài: 
a.Tìm hiểu ví dụ: HS đọc yêu cầu
H: Trong câu văn dấu hai chấm có tác dụng gì? Nó dùng phối hợp với dấu câu nào?
- KL: (như SGK)
-Ghi nhớ:
b.Luyện tập:
Bài 1: HS đọc yêu cầu và ví dụ
- HS thảo luận cặp đôi về tác dụng của mỗi dấu hai chấm trong từng câu văn
- HS sữa bài và nhận xét 
- Nhận xét câu trả lời của HS
Bài 2: HS đọc yêu cầu
H1: Khi dấu hai chấm dùng để dẫn lời nhân vật có thể phối hợp với dấu nào?
H2: Còn khi nó dung để giải thích thì sao?
- HS viết đoạn văn
- Nhận xét cho điểm những HS viết tốt và giải thích đúng 
4 Cũng cố dặn dò: Nhận xét tiết học
- 2 HS đọc(mỗi HS đọc 1 bài)
- Lắng nghe
- Đọc yêu cầu trong SGK
- Dấu 2 chấm báo hiệu phần sau là lời nói của Bác Hồ
- HS đọc ghi nhớ:
- 2 HS đọc to trước lớp
- Thảo luận cặp đôi
- Tiếp nối nhau trả lời và nhận xét khi có câu trả lời đúng
- 1 HS đọc to yêu cầu SGK
- Khi dấu 2 chấm dùng để dẫn lời nhân vật có thể dung phối hợp với dấu ngoặc kép hoặc khi xuống dòng phối hợp với dấu gạch đầu dòng 
-Khi dùng để giải thích nó không cần dùng phối hợp với dấu nào cả. 
 - Viết đoạn văn
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
Tiết 3: Toán 
 TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU
I. MỤC TIÊU: Giúp hs ;
1- Nhận biết hàngtriệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu và lớp triệu
2- Biết viết các số đến lớp triệu.
3- Giáo dục hs tính cẩn thận,chính xác; yêu thích môn học
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
-Bảng phụ + phiếu bài 4
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 1.Kiểm tra : GV viết số : 653 720
- HS nêu từng chữ số thuộc hàng nào lớp nào
- Lớp đơn vị gồm những hàng nào?
- Lớp nghìn gồm những hàng nào?
-Nh.xét + điểm
2.Bài mới: Giới thiệu bài+ghi đề
a. Giới thiệu lớp triệu gồm các hàng : triệu, chục triệu, trăm triệu.
-1 HS lên bảng lần lượt viết số:một nghìn; mười nghìn; một trăm nghìn; mười trăm nghìn:
- Giới thiệu: Mười trăm nghìn gọi là một triệu.Một triệu viết là: 1000 000 - GV yêu cầu HS nêu cấu tạo của số 1 000 000
-Hỏi :Sổ 1 000 000 có mấy chữ số không?
- GV giới thiệu tiếp : mười triệu còn gọi là một chục triệu
- Cho hs tự viết số mười triệu ở trên bảng 
-Gv chú ý+ uốn nắn hs viết theo lớp - Nêu tiếp mười chục triệu còn gọi là một trăm triệu và cho HS ghi số một trăm triệu ở bảng: 
- GV g.thiệu : hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu hợp thành lớp triệu. 
-HS nêu lại lớp triệu gồm các hàng: 
- GV cho HS nêu lại các hàng,lớp từ bé đến lớn.
b. Thực hành 
Bài 1 : HS đếm thêm 1 triệu từ 1 triệu đến 10 triệu? 
-HS đếm thêm 10 triệu từ 10 triệu đến 100 triệu? 
- HS đếm thêm 100 triệu từ 100 triệu đến 900 triệu? 
- Nh.xét,b.dương
Bài 2: HS quan sát mẫu, sau đó tự làm bài: 
- Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
 -Nh.xét,điểm
Bài 3 : 
- Viết các số sau và cho biết mỗi số có bao nhiêu chữ số, mỗi số có bao nhiêu chữ số không?
-H.dẫn nh.xét,bổ sung+ uốn nắn hs viết số theo các lớp
- Nh.xét,điểm
 - HS khá, giỏi làm thêm BT4:
4. Củng cố : Chốt lại bài
-Dặn dò: Về nhà xem lại bài . 
-Nh.xét tiết học + biểu dương
-Vài hs nêu-lớp nh.xét
- Chữ số 6 thuộc hàng trăm nghìn, lớp nghìn;.....
- ......đơn vị, chục, trăm.
- .......nghìn, chục nghìn, trăm nghìn.
-Th.dõi
- 1hs viết bảng –lớp nháp + nh.xét
- 1000 ; 10 000 ; 100 000 ; 
 1000 000.
- Vài hs nhắc lại: Mười trăm nghìn gọi là một triệu.
- Một triệu viết là: một chữ số 1 và 6 chữ số 0 bên phải chữ số 1
- 6 chữ số không
- Hai HS nhắc lại mười triệu còn gọi là một chục triệu.
- 10 000 000. (5 em viết bảng lớp-lớp nháp+ nh.xét
- Hai HS nhắc lại mười chục triệu còn gọi là một trăm triệu.
- 100 000 000. (5 em viết bảng lớp)
- Th.dõi
- Hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu.
- Hàng đơn vị, chục, trăm : thuộc lớp đơn vị. Hàng nghìn, chục nghìn, trăm nghìn: thuộc lớp nghìn
hàng triệu, chục triệu, trăm triệu; thuộc lớp triệu.
-Vài hs đếm – lớp thầm
- Một triệu, hai triệu, ba triệu,..., mười triệu.
- Mười triệu, hai mươi triệu, ba mươi triệu,..., một trăm triệu.
- Một trăm triệu, hai trăm triệu,ba trăm triệu,..., chín trăm triệu.
-Đọc đề –thầm+ vài hs bảng-lớp vở
3 chục triệu : 30 000 000 ;
 4 chục triệu : 40 000 000;
5 chục triệu : 50 000 000 ;
 6 chục triệu : 60 000 000 
7 chục triệu :70 000 000
8 chục triệu : 80 000 000
9 chục triệu : 90 000 000
 1 trăm triệu :100 000 000 
2 trăm triệu : 200 000 000
3 trăm triệu : 300 000 000
Bài 3 : 2 HS bảng –lớp vở : Đọc rồi viết số đó, đếm số chữ số+ chữ số 0 trong mỗi số
 15 000 – có 5 chữ số,có 3chữ số 0
 350- có 3 chữ số,có 1chữ số 0
 900 000 000-có 9 chữ số,có 8 ch.số 0
-HS khá, giỏi làm thêm BT4
- Theo dõi
Tiết 4: Tập làm văn 
 TẢ NGOẠI HÌNH CỦA NHÂN VẬT 
 TRONG BÀI VĂN KỂ CHUYỆN 
I. MỤC TIÊU
- HS hiểu trong bài văn kể chuyện, việc tả ngoại hình của nhân vật là cần thiết để thể hiện tính cách nhân vật.( Nội dung ghi nhớ ). 
- Biết dựa vào đặc điểm ngoại hình để xác định tính cách nhân vật (BT1,mục III ); kể lại được một đoạn c/chuyện Nàng tiên ốc có kết hợp tả ngoại hình bà lão hoặc nàng tiên (BT2 )
-Giáo dục hs yêu môn học,biết quan sát và tả ngoại hình nhân vật.
* KNS : - Tìm kiếm và xử lí thông tin ; Tư duy sang tạo 
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- 4 tờ phiếu giấy khổ to viết yêu cầu bài tập 1 (phần nhận xét) - để trống chỗ để HS điền các đặc điểm ngoại hình của nhà trò.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra :- Kiểm tra kiến thức cần ghi nhớ trong bài học Kể lại hành động của nhân vật.
- Trong bài học trước, em đã biết tính cách của nhân vật thường biểu hiện qua những phương diện nào ?
 - Nh.xét + điểm
2.Dạy bài mới :Giới thiệu bài +ghi đề
a. Nhận xét :
- HS thảo luận cặp: đọc thầm đoạn văn và ghi vắn tắt vào nháp đặc điểm ngoại hình của chị Nhà Trò.
-Gv gợi ý,giúp đỡ
- Ngoại hình của Nhà Trò nói lên điều gì về tính cách và thân phận của nhân vật này?
- GV phát phiếu cho 3 HS làm bài (ý 1)? 
- Gọi hs trả lời miệng (ý 2). 
- H.dẫn nh.xét,bổ sung 
- GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng.
b. Gv chốt lại ghi nhớ
b. Luyện tập
Bài tập 1: HS đọc đoạn văn, suy nghĩ trả lời câu hỏi:
+ Tác giả chú ý miêu tả những chi tiết nào 
-Các chi tiết ấy nói lên điều gì về chú bé?
+ H.dẫn nhận xét, bổ sung 
-Nh.xét ,chốt ý.
Bài tập 2: Kể một đoạn, kết hợp tả ngoại hình bà lão hoặc nàng tiên ?
+ Quan sát tranh minh hoạ truyện thơ Nàng tiên ốc, để tả ngoại hình bà lão và nàng tiên ốc?
-HS khá, giỏi: Kể toàn bộ c/chuyện,kết hợp tả ngoại hình của 2 nhân vật bà lão và nàng tiên
3.Củng cố :- GV nói thêm: -Khi tả chỉ cần chú ý tả những đặc điểm ngoại hình tiêu biểu. Tả hết mọi đặc điểm dễ làm cho bài viết dài dòng,nhàm chán,không đặc sắc.
- Dặn dò : Về nhà xem lại bài, học thuộc ghi nhớ -Nh.xét tiết học + b.dương
- 2 HS nhắc lại ghi nhớ.
-...h.dáng,hành động,cử chỉ,lời nói,ý nghĩ
- HS chú ý lắng nghe.
- 3 HS nối tiếp đọc bài tập 1,2,3/sgk
- Lớp thầm+ th.luận cặp+ ghi lại đặc điểm ngoại hình của Nhà Trò:
- Sức vóc: gầy yếu, bự những phấn.
- Cánh: mỏng như cánh bướm non; ngắn chùn chùn, rất yếu, chưa quen mở
- Trang phục: áo thâm dài, đôi chỗ chấm điểm vàng.
- Ngoại hình chị Nhà Trò thể hiện tính cách yếu đuối, thân phận tội nghiệp, đáng thương, dễ bị bắt nạt.
- Vài nhóm trình bày-
 -Lớp th.dõi nh.xét,bổ sung
-Vài hs đọc ghi nhớ sgk-lớp thầm
- 1 HS đọc bài tập 1-lớp thầm
- Th.luận cặp + trình bày kết quả
-Tác giả chú ý miêu tả những chi tiết ngoại hình của chú bé liên lạc:người gầy,tóc húi ngắn,hai túi áo...,quần...,đôi bắp chân...,đôi mắt....
-Các chi tiết ấy nói lên chú bé là con một gia đình nông dân nghèo,quen chịu đựngvất vả,hiếu động, thông minh,gan dạ,nhanh nhẹn,...
-Theo dõi,nhận xét,bổ sung
-Đọc yêu cầu-lớp thầm
- + Theo dõi làm việc theo cặp
-Vài cặp trình bày
- Lớp nhận xét, bổ sung 
-HS khá, giỏi: Kể toàn bộ c/chuyện,kết hợp tả ngoại hình bà lão và nàng tiên
- .......cần chú ý tả hình dáng, vóc người, khuôn mặt, đầu tóc, trang phục, cử chỉ...
HS Lắng nghe .
Tiết 5: SINH HOẠT CUỐI TUẦN 2
 I. MỤC TIÊU
: Giúp hs :
1 -Thực hiện nhận xét,đánh giá kết quả công việc tuần qua để thấy được những mặt tiến bộ,chưa tiến bộ của cá nhân, tổ,lớp.
 2- Biết được những công việc của tuần tới để sắp xếp,chuẩn bị.
3- Giáo dục và rên luyện cho hs tính tự quản,tự giác,thi đua,tích cực tham gia các hoạt động của tổ,lớp,trường.
II.Chuẩn bị: -Bảng ghi sẵn tên các hoạt động,công việc của hs trong tuần.
 -Sổ theo dõi các hoạt động,công việc của hs 
Hoạt động của giáo viên:
Hoạt động của học sinh:
A.Nhận xét,đánh giá tuần qua :
* Gv hướng dẫn hs đánh giá các hoạt động như sau:
 - Đi học đúng giờ đồ dùng học tập
 -Vệ sinh bản thân,trực nhật lớp , sân trường
- Đồng phục,khăn quàng ,bảng tên 
- Xếp hàng ra vào lớp,thể dục,múa hát sân 
 trường.Thực hiện tốt A.T.G.T
 -Bài cũ,chuẩn bị bài mới
-Phát biểu xây dựng bài 
B.Một số việc tuần tới :
 -Nhắc hs tiếp tục thực hiện các công việc đã đề ra
- Khắc phục những tồn tại
- Thực .hiện tốt A.T.G.
-Tổ trưởng điều khiển các tổ viên trong tổ tự nh.xét,đánh giá mình .
-Tổ trưởng nh.xét,đánh giá,xếp loại các tổ viên
- Tổ viên có ý kiến
- Các tổ thảo luận +tự xếp loai tổ mình
-* Lần lượt Ban cán sự lớp nh.xét đánh giá tình hình lớp tuần qua + xếp loại cá tổ 
 -Theo dõi tiếp thu
Thứ sáu ngày 6 tháng 9 năm 2013
(Kiểm tả khảo sát đầu năm)

Tài liệu đính kèm:

  • docLOP4 TUAN 2 LUONG CHUAN.doc