TẬP ĐỌC
NGƯỜI TÌM ĐƯỜNG LÊN CÁC VÌ SAO.
I. Mục tiêu:
-Đọc đúng tên riêng nước ngoài(xi-ôn-cốp-xki);biết đọc phân biệt lời nhân vật và lời dẫn câu chuyện.
- Hiểu ND: Ca ngợi nhà khoa học Xi-ôn-cốp-xki nhờ nghiên cứu kiên trì, bền bỉ suot 40 năm, đã thực hiện thành công mơ ước tìm đường lên các vì sao.
*GDKNS:+Kn xac định giá trị
+Kn tự nhận thức bản thõn
+Kn đặt mục tiêu
+Kn quản lý thời gian
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh ảnh về khinh khí cầu, tên lửa, con tàu vũ trụ.
Tuần 13 Thứ hai ngày tháng 11 năm 2013 Tập đọc Người tìm đường lên các vì sao. I. Mục tiêu: -Đọc đỳng tờn riờng nước ngoài(xi-ụn-cốp-xki);biết đọc phõn biệt lời nhõn vật và lời dẫn cõu chuyện. - Hiểu ND: Ca ngợi nhà khoa học Xi-ôn-cốp-xki nhờ nghiên cứu kiên trì, bền bỉ suot 40 năm, đã thực hiện thành công mơ ước tìm đường lên các vì sao. *GDKNS:+Kn xac định giỏ trị +Kn tự nhận thức bản thõn +Kn đặt mục tiờu +Kn quản lý thời gian II. Đồ dùng dạy học: - Tranh ảnh về khinh khí cầu, tên lửa, con tàu vũ trụ. III. Các hoạt động dạy học: HĐGV HĐHS Hổ trợ 1. ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : - Đọc bài Vẽ trứng. 3. Bài mới : A. Giới thiệu bài: - Gv giới thiệu chân dung Xi-ôn-cốp-xki. - GV giới thiệu sơ lược về nhà bác học Xi-ôn-cốp-xki. B. Hướng dẫn luyện đọc, tìm hiểu bài. -Chia đoạn a, Luyện đọc: - Tổ chức cho HS đọc tiếp nối đoạn. - GV sửa đọc cho HS, giúp HS hiểu nghĩa một số từ ngữ khó. - GV đọc mẫu. b, Tìm hiểu bài: *GDKNS:+Kn xac định giỏ trị +Kn tự nhận thức bản thõn - Xi-ôn-cốp-xki mơ ước điều gì? - Ông kiên trì thực hiện mơ ước của mình như thế nào? - GV giải nghĩa từ : sa hoàng. - GV giới thiệu thêm về Xi-ôn-cốp-xki. - Em hãy đặt tên khác cho truyện? c, Hướng dẫn đọc diễn cảm. - Tổ chức cho HS luyện đọc diễn cảm. - Nhận xét. 4. Củng cố, dặn dò : *GDKNS:Kn đặt mục tiờu - Câu chuyện giúp em hiểu điều gì? - Nhận xét tiết học. Về nhà đọc bài chuẩn bị bài sau. - Hát - HS đọc bài. - HS chia đoạn. Đoạn 1;Bốn dũng đầu Đoạn 2:Bảy dũng tiếp Đoạn 3:Sỏu dũng tiếp theo. Đoạn 4 : Ba dũng cũn lại . - HS đọc nối tiếp đoạn trước lớp 2-3 lượt. - HS đọc đoạn trong nhóm. - 1-2 HS đọc bài. - HS chú ý nghe đọc mẫu. - Mơ ước được bay lên bầu trời. - Ông sống rất kham khổ để dành dụm tiền mua sách vở và dụng cụ thí nghiệm. .. - HS chú ý nghe. - HS đặt tên khác cho truyện. - HS luyện đọc diễn cảm. - HS tham gia thi đọc diễn cảm. Toán Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11. I. Mục tiêu: - Biết cỏch nhõn nhẩm số cú hai chữ sốvới 11. -Bt 1;3. III.Cỏc hoạt động dạy học . HĐGV HĐHS Hổ trợ 1. ễn định tổ chức : 2.Kiểm tra bài cũ : Học sinh lờn bảng giải bài 3. Nhận xột –cho điểm. 3.Bài mới : a.Giới thiệu bài .: b.Giảng bài: Trường hợp tổng của hai số bộ hơn 10. Cho học sinh đặt tinh và tớnh.27 x 11 Cho học sinh nhận xột cỏch nhõn. -Giỏo viờn theo dừi hướng dẫn. b. 48 x11 =? Cho học sinh lờn bảng làm lớp thực hiện vào nhỏp . Giỏo viờn theo dừi hướng dẫn. Bài tập Bài 1. Cho học sinh trao đổi theo cặp . Gọi học sinh nờu kết quả trước lớp . Bài 2 -Muốn tỡm số bị chia ta làm như thế nào? - Nhận xột sửa sai. Bài 3. Cho học sinh đọc đề bài -Bài toỏn cho biết gỡ? -Bài toỏn hỏi gỡ? Nhận xột sửa sai. Bài 4 . Hướng dẫn học sinh cỏch làm. Nhận xột sửa sai . 4.Củng cố dặn dũ. Củng cố tiết học Về nhà ụn bài chuẩn bị bài sau . Hai học sinh lờn bảng giải. \- HS đặt tính, rồi tính. - HS nhận xét. - HS nhận ra cách nhân nhẩm với 11. - 1 HS lên bảng tính, cả lớp thực hiện vào nháp. Cả lớp thực hiện phép tính. 48 x 11 48 48 528 4 + 8 = 12 viết 2 vào giữa 48 và nhớ 1 sang hàng chục ta được 528 - HS nêu yêu cầu của bài. - HS trao đổi theo cặp. - 1 vài HS nhẩm kết quả trước lớp. - HS nêu yêu cầu của bài. - HS làm bài: - HS đọc đề bài, xác định yêu cầu của bài. HS tóm tắt và giải bài toán. - HS nêu yêu cầu của bài. - HS làm bài. Cõu đỳng :b . Cõu sai :a,c,d. Toán (VBT) Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11. I. Mục tiêu: - Biết cỏch nhõn nhẩm số cú hai chữ sốvới 11. II. Đồ dùng dạy học VBT trang 71 III.Cỏc hoạt động dạy học . HĐGV HĐHS Hổ trợ 1. ễn định tổ chức : 2.Giới thiệu bài .: 3 Luyện tập Bài tập Bài 1. Cho học sinh trao đổi theo cặp . Gọi học sinh nờu kết quả trước lớp HD HS nhẩm: 43 cú tổng là 7 nờn 43x11 = 473 Bài 2 -Muốn tỡm số bị chia ta làm như thế nào? - Nhận xột sửa sai. Bài 3. Cho học sinh đọc đề bài -Bài toỏn cho biết gỡ? -Bài toỏn hỏi gỡ? Nhận xột sửa sai. Bài 4 . Hướng dẫn học sinh cỏch làm. Nhận xột sửa sai . 4.Củng cố dặn dũ. Củng cố tiết học Về nhà ụn bài chuẩn bị bài sau . - HS nhận ra cách nhân nhẩm với 11. - 1 HS lên bảng tính, cả lớp thực hiện vào nháp. 8 + 6 = 14 viết 4 vào giữa 86 và nhớ 1 sang hàng chục ta được 946 86 x1 1 = 946 - HS đọc đề bài, xác định yêu cầu của bài. HS tóm tắt và giải bài toán. - HS nêu yêu cầu của bài. - HS làm bài. Cõu đỳng :a ,b. Cõu sai :c. Thứ ba ngày tháng 11 năm 2013 Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: ý chí -nghị lực. I. Mục tiêu: -Biết thờm một số từ ngữ núi về ý chớ,nghị lực của con người ;bước đầu biết tỡm từ,đặt cõu,viết đoạn văn ngắn,cú sử dụng cỏc từ ngữ hướng vào chủ điểm đang học. II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập 1,2. III. Các hoạt động dạy học: HĐGV HĐHS Hổ trợ 1. ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : - Nêu cách thể hiện mức độ của đặc điểm, tính chất? 3. Bài mới : A. Giới thiệu bài : B. Hướng dẫn luyện tập: Bài 1: Tìm các từ: a, Nói lên ý chí, nghị lực của con người. b, Nói lên những thử thách đối với ý chí nghị lực của con người. Bài 2: Đặt câu với từ em vừa tìm được: a, Từ thuộc nhóm a. b, Từ thuộc nhóm b. Bài 3: Viết đoạn văn ngắn nói về một người nhờ có ý chí nghị lực nên đã vượt qua nhiều thử thách, đạt được thành công. - Nhận xét. 4. Củng cố, dặn dò : - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau. - Hát - 3 HS tiép nối nhau nêu. - HS nêu yêu cầu của bài. a, quyết chí, quyết tâm, bền gan, b, khó khăn, gian khó, kiên trì, - HS nêu yêu cầu của bài. - HS đặt câu. -VD:Cụng việc ấy rất gian khổ. - HS nối tiếp nêu câu đã đặt. - HS nêu yêu cầu của bài. - HS viết đoạn văn. Một vài HS đọc đoạn văn đã viết. -Học sinh lắng nghe. Toán Nhân với số có ba chữ số. I. Mục tiêu: -Biết cỏch nhõn với số cú ba chữ số. -Tớnh được giỏ trị của biểu thức -Bt 1;3. II. Đồ dung dậy học : -Kẻ sẵn bảng bài 2 II. Các hoạt động dạy học: HĐGV HĐHS Hổ trợ 1. ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : - Cách nhân nhẩm với 11. 3. Bài mới: A. Giới thiệu bài : B. Dạy bài mới . * Tìm cách tính: 164 x 123. - Yêu cầu đặt tính: 164 x 100 164 x 20 164 x 3 - Tính: 164 x 123 = ? * Giới thiệu cách đặt tính và tính: - GV hướng dẫn HS đặt tính và tính. C. Luyện tập: Bài 1:Đặt tính rồi tính: - Tổ chức cho HS làm bài. - Chữa bài, nhận xét. Bài 2: Viết giá trị của biểu thức vào ô trống. - Tổ chức cho HS làm bài. - Nhận xét. Bài 3: - Hướng dẫn HS xác định được yêu cầu của bài. - Chữa bài, nhận xét. 4. Củng cố, dặn dò : - Luyện tập nhân với số có ba chữ số - Chuẩn bị bài sau. - Hát - 3 HS tiép nối nhau nêu. - HS phân tích: 164 x 123 = 164 x ( 100 + 20 + 3) 164 x 100 + 164 x 20 + 164 x 3 - HS đặt tính rồi cộng các kết quả lại. - HS tính: 164 x 123 = 20172. - HS đặt tính theo hướng dẫn. - Viết lùi sang trái 1 cột (so với tích riêng thứ nhất) - Viết lùi sang trái 2 cột ( so với tích riêng thứ nhất) - HS nêu yêu cầu của bài. - HS đặt tính và tính. -Nhận xột - HS nêu yêu cầu của bài. - HS làm bài. a 262 262 263 b 130 131 131 a x b - HS đọc đề bài, xác định yêu cầu của đề. - HS tóm tắt và giải bài toán. Đáp số: 15625 m2. Toán (VBT) Nhân với số có ba chữ số. I. Mục tiêu: -Biết cỏch nhõn với số cú ba chữ số. -Tớnh được giỏ trị của biểu thức II. Đồ dung dậy học : -Kẻ sẵn bảng bài 2 VBT (TR 72) II. Các hoạt động dạy học: HĐGV HĐHS Hổ trợ 1. ổn định tổ chức : 2. . Luyện tập: Bài 1:Đặt tính rồi tính: - Tổ chức cho HS làm bài. - Chữa bài, nhận xét. Bài 2: Viết ô trống. - Tổ chức cho HS làm bài. - Nhận xét. Bài 3: - Hướng dẫn HS xác định được yêu cầu của bài. - Chữa bài, nhận xét. Bài 4: 4. Củng cố, dặn dò : - Luyện tập nhân với số có ba chữ số - Chuẩn bị bài sau. - HS đặt tính rồi cộng các kết quả lại. HS nêu yêu cầu của bài. - HS làm bài. a 123 321 321 b 314 141 142 a x b 38622 - Diện tớch hỡnh vuụng là : 215 x 215 = 46225 m2. - HS đặt tính theo hướng dẫn. - Viết lùi sang trái 1 cột (so với tích riêng thứ nhất) - Viết lùi sang trái 2 cột ( so với tích riêng thứ nhất) Thứ tư ngày tháng 11 năm 2013 Tập đọc Văn hay chữ tốt. I.Mục tiêu: - Biết đọc bài văn với giọng kể chậm rói,bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn. - Hiểu ND: Ca ngợi tính kiên trì quyết tâm sửa chữ viết xấu trở thành người viết chữ đẹp của Cao Bỏ Quỏt. *GDKNS:-Kn xỏc định giỏ trị -Kn tự nhận thức bản thõn -Kn đặt mục tiờu -Kn kiờn định II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ bài đọc. - Bài viết chữ đẹp của một số bạn trong lớp. III. Các hoạt động dạy học: HĐGV HĐHS Hổ trợ 1. ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : 3. Bài mới : A. Giới thiệu bài: B. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài: - Chia đoạn: 3 đoạn. - GV sửa phát âm, giọng đọc cho HS, giúp HS hiểu nghĩa một số từ khó. - GV đọc mẫu -Hướng dẫn cỏch đọc.. b, Tìm hiểu bài: - Vì sao Cao Bá Quát thường bị điểm kém? - Thái độ của Cao Bá Quát như thế nào khi nhận lời giúp bà cụ hàng xóm viết đơn? *GDKNS:-Kn xỏc định giỏ trị - Cao Bá Quát đã phải ân hận vì chuyện gì? - Hãy tưởng tượng ra thái độ của Cao Bá Quát lúc bấy giờ? -Cao Bá Quát quyết chí luyện viết như thế nào? - Tìm đoạn mở bài, thân bài, kết bài? c, Hướng dẫn luyện đọc diễn cảm: - Tổ chức cho HS luyện đọc diễn cảm. 4. Củng cố, dặn dò : *GDKNS:Kn tự nhận thức bản thõn -Kn đặt mục tiờu -Kn kiờn định - Câu chuyện khuyên ta điều gì? - GV khen ngợi một số HS có chữ viết đẹp, vở sạch. - Chuẩn bị bài sau. - Hát - HS chia đoạn. - HS đọc nối tiếp đoạn trước lớp 2-3 lượt. - HS đọc bài trong nhóm 3. - 1-2 HS đọc toàn bài. - Vì chữ viết xấu. - Cao Bá Quát vui vẻ nhận lời. - lá đơn mà Cao Bá Quát viết không được quan đọc vì chữ xấu quá và bà cụ đã bị đuổi về , bà không minh oan được. - Cao Bá Quát ân hận, dằn vặt bản thân mình. - HS nêu:Sỏng sang ụng cầm que vạch lờn cột nhà luyện chữ cho cứng cỏp - HS đọc lướt toàn bài. - HS xác định đoạn mở bài, thân bài, kết bài. - HS luyện đọc diễn cảm. - HS tham gia thi đọc diễn cảm. - HS nêu. Toỏn Nhân với số có ba chữ số (tiếp) I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Biết cách nhõn với số cú ba chữ số mà chữ số hàng chục là 0. -Bt 1;2. II. Đồ dung dạy học : -Giấy nhỏp ,bỳt chỡ . III. Các hoạt động dạy học: HĐGV HĐHS Hổ trợ 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ : - Kiểm ra bài làm ở nhà c ... t gì về tích riêng thứ hai? - tích riêng thứ hai có làm ảnh hưởng đến việc cộng các tích riêng không? - GV hướng dẫn HS cách đặt tính. C. Thực hành: Bài 1: Đặt tính rồi tính. - Yêu cầu HS làm bài. Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S - Tổ chức cho HS xác định đúng / sai. - Tại sao em biết là đúng, là sai? - Chữa bài, nhận xét. Bài 3: Cho học sinh túm tắt vạ giải. -Giỏo viờn theo dừi hướng dẫn. - Chữa bài, nhận xét. 4. Củng cố, dặn dò : - Hướng dẫn luyện tập thêm. -Nhận xột chung giờ học . - Chuẩn bị bài sau. - HS đặt tính và tính: - tích riêng thứ hai gồm toàn chữ số 0. - HS nêu yêu cầu của bài. - HS đặt tính rồi tính. - HS nêu yêu cầu của bài. - HS xác định đúng/sai. a, S b, S c, Đ - HS giải thích lí do lựa chọn. - HS đọc đề bài, xác định yêu cầu của bài. - HS tóm tắt và giải bài: Đáp số: 390 kg. Toỏn (VBT) Nhân với số có ba chữ số (tiếp) I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Biết cách nhõn với số cú ba chữ số mà chữ số hàng chục là 0. II. Đồ dung dạy học : -Giấy nhỏp ,bỳt chỡ VBT( trang 73) . III. Các hoạt động dạy học: HĐGV HĐHS Hổ trợ 1. ổn định tổ chức: 2.. C. Thực hành: Bài 1: Đặt tính rồi tính. - Yêu cầu HS làm bài. Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S - Tổ chức cho HS xác định đúng / sai. - Tại sao em biết là đúng, là sai? - Chữa bài, nhận xét. Bài 4: Cho học sinh túm tắt vạ giải. -Giỏo viờn theo dừi hướng dẫn. - Chữa bài, nhận xét. 4. Củng cố, dặn dò : - Hướng dẫn luyện tập thêm. -Nhận xột chung giờ học . - Chuẩn bị bài sau. - HS nêu yêu cầu của bài. - HS đặt tính rồi tính. - HS nêu yêu cầu của bài. - HS xác định đúng/sai. a, S b, S c, Đ ; d S - HS giải thích lí do lựa chọn. - HS đọc đề bài, xác định yêu cầu của bài. - HS tóm tắt và giải bài: Đáp số: 13125 m2. Thứ năm ngày tháng 11 năm 2013 Luyện từ và câu: Câu hỏi và dấu chấm hỏi. I. Mục tiêu: -Hiểu được tỏc dụng của cõu hỏi và dấu hiệu chớnh để nhận biết chỳng. -Xỏc định cõu hỏi trong một văn bản,bước đầu biết đọc cõu hỏi để trao đổi theo nội dung,yờu cầu cho trước. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ kẻ các cột bài tập 1,2,3. - Phiếu bài tập 1. III. Các hoạt động dạy học : HĐGV HĐHS Hổ trợ 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - Chữa bài tập 1,3. - Nhận xét. 3. Bài mới A. Giới thiệu bài: B. Phần nhận xét : - Yêu cầu đọc truyện :người tìm đường lên các vì sao. - Xác định câu hỏi trong truyện, câu hỏi đó là của ai, hỏi ai? -Dấu hiệu nhận ra các câu hỏi? - Nhận xét. - Các câu đó được gọi là câu hỏi. C. Phần ghi nhớ:sgk. D. Luyện tập: Bài 1: Đọc truyện Hai bàn tay và truyện Thưa chuyện với mẹ, ghi bảng các nội dung: + Câu hỏi + Của ai + Hỏi ai + Từ nghi vấn. - Tổ chức cho HS làm bài. Bài 2: - GV hướng dẫn mẫu. - Yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét. Bài 3: Hãy đặt câu hỏi để tự hỏi mình. - Yêu cầu HS tự đặt câu hỏi để hỏi mình. 4. Củng cố,dặn dò - Tập đặt câu hỏi, xác định câu hỏi trong các đoạn văn sgk. -Nhận xột chung giờ học . - Chuẩn bị bài sau. - Hát - HS chữa bài tập - HS đọc lại truyện: Người tìm đường lên các vì sao. - HS xác định câu hỏi trong truyện ghi vào bảng theo mẫu. - HS đọc ghi nhớ sgk. - HS nêu yêu cầu của bài. - HS hoàn thành bảng. - HS trình bày các nội dung theo yêu cầu của bài. - HS nêu yêu cầu của bài. - HS theo dõi GV làm mẫu. - HS làm bài. - HS nêu yêu cầu. - HS tự đạt câu hỏi tự hỏi mình, trao đổi theo cặp. - HS nối tiếp nêu câu hỏi của mình . Toán Luyện tập. I, Mục tiêu: -Thực hiện được phộp nhõn với số cú hai chữ số,ba chữ số -Biết vận dụng tớnh chất của phộp nhõn trong thực hành tớnh. -Biết cụng thức tớnh và tớnh được diện tớch hỡnhchử nhật. -Bt 1;3;5a. II . Đồ dung dậy học -Vẽ sẵn hỡnh bài 5. III. Các hoạt động dạy học HĐGV HĐHS Hổ trợ 1. ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra bài làm ở nhà của HS. 3. Bài mới : A. Giới thiệu bài : B. Hướng dẫn học sinh luyện tập. Bài 1:Tính: - Yêu cầu học sinh làm bài. - Chữa bài, nhận xét. Bài 2: Tính: - Yêu cầu HS làm bài, tính nhân với số có hai, ba chữ số, nhân với 11. - Chữa bài, nhận xét. Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất - Tổ chức cho HS làm bài. Bài 4: - Hướng dẫn HS xác định yêu cầu của bài. - Chữa bài, nhận xét. Bài 5: - Hướng dẫn HS xác định yêu cầu của bài. - Chữa bài, nhận xét. 4. Củng cố, dặn dò : Nhận xột ghung giờ học . - Chuẩn bị bài sau. Hỏt HS nêu yêu cầu của bài. - HS làm bài thực hiện tính. - HS nêu yêu cầu của bài. -Đọc kết quả ,nhận xột -Neu cach làm,làm bài. - HS đọc đề, xác định yêu cầu của bài. Đỏp số :896000 đồng . - HS đọc đề bài, xác định yêu cầu của bài. - HS tóm tắt và giải bài toán. Toán (VBT) Luyện tập. I, Mục tiêu: -Biết vận dụng tớnh chất của phộp nhõn trong thực hành tớnh. -Biết cụng thức tớnh và tớnh được diện tớch hỡnhchử nhật. II . Đồ dung dậy học - VBT (trang 74) III. Các hoạt động dạy học HĐGV HĐHS Hổ trợ 1. ổn định tổ chức : 2 Hướng dẫn học sinh luyện tập. Bài 1:Tính: - Yêu cầu học sinh làm bài. - Chữa bài, nhận xét. Bài 2: Tính: - Yêu cầu HS làm bài, tính nhân với số có hai, ba chữ số, nhân với 11. - Chữa bài, nhận xét. Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất - Tổ chức cho HS làm bài. Bài 4: - Hướng dẫn HS xác định yêu cầu của bài. - Chữa bài, nhận xét. Bài 5: - Hướng dẫn HS xác định yêu cầu của bài. - Chữa bài, nhận xét. 4. Củng cố, dặn dò : Nhận xột ghung giờ học . - Chuẩn bị bài sau. Hỏt HS nêu yêu cầu của bài. - HS làm bài thực hiện tính. - HS nêu yêu cầu của bài. -Đọc kết quả ,nhận xột -Neu cach làm,làm bài. - HS đọc đề, xác định yêu cầu của bài. Giải Số búng đốn nhà trường cần là: 28 x 8 = 224 (búng) Số tiền nhà trường phải trả là: 224 x 3500 = 784000 (đồng) Đỏp số : 784000 đồng . - HS đọc đề bài, xác định yêu cầu của bài. - HS tóm tắt và giải bài toán. Tập làm văn: Trả bài văn kể chuyện. I. Mục tiêu: -Biết rỳt kinh nghiệm về bài TLV kể chuyện ,tự sửa được cỏclỗi đó mắc trong bài viết theo sự hướng dẫn của GV. II Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ ghi một số lỗi điển hình về chính tả, dùng từ, đặt câu, ý,...cần chữa chung trước lớp. III. Các hoạt động dạy học: HĐGV HĐHS Hổ trợ 1. ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : 3. Bài mới : A. Giới thiệu bài:. B. Nhận xét chung: * Ưu điểm : - Diễn đạt : * Nhược điểm : * Hướng dẫn HS chữa bài: - GV trả bài. - GV đưa bảng phụ ra để viết lỗi dùng từ, đặt câu, lỗi chính tả. - Giúp một số HS yếu sửa lỗi. * Học tập những đoạn văn hay, những bài văn hay. - GV đọc cho HS nghe một số đoạn văn hay, bài văn tốt * HS chọn viết lại một đoạn văn hay của bài. 4. Củng cố - Dặn dò: Nhắc lại nội dung bài. Nhận xột chung giờ học . chuẩn bị bài sau - Hát - HS đọc lại đề bài,nêu lại yêu cầu của đề bài. - HS đọc thầm lại bài viết của mình. Đọc kĩ lời phê của cô giáo. - HS nhận xét chữa lỗi vào bảng. - có thể viết đoạn văn có lỗi chính tẩ cho đúng - Đoạn viết sai câu, câu rườm rà, diễn đạt chưc rõ ý , viết lại cho đúng. HS khỏ giỏi biết nhận xột và sửa lỗi để cỏc cõu văn hay. Thứ sáu ngày tháng 11 năm 2013 Tập làm văn: Ôn tập văn kể chuyện. I. Mục tiêu: -Nắm được một số đặc điểm đó học về văn kể chuyện;kể được một cõu chuyện theo đề tài cho trước;nắm được nhõn vật,tớnh cỏch của nhõn vật và ý nghĩa cõu chuyện đú để trao đổi với bạn. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ ghi tóm tắt một số kiến thức về văn kể chuyện. III. Các hoạt động dạy học: HĐGV HĐHS Hổ trợ 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra bài làm ở nhà của HS. 3. Bài mới A. Giới thiệu bài : B. Hướng dẫn học sinh ôn tập: Bài 1: Cho 3 đề bài như sau, đề bài là thuộc loại văn kể chuyện? Vì sao? - GV cùng HS trao đổi. Bài 2,3: - Kể một câu chuyện về một trong các đề tài sau và trao đổi với bạn về câu chuyện vừa kể. * GV tóm tắt về văn kể chuyện: + Khái niệm: + Nhân vật: + Cốt truyện: 4. Củng cố, dặn dò - Ghi nhớ những kiến thức về văn kể chuyện. - Chuẩn bị bài sau. - Hát - HS nêu yêu cầu của bài. - HS làm bài: Đề số 2 là thuộc loại văn kể chuyện. Vì khi làm đề này phải kể một câu chuyện có cốt truyện, nhân vật, diễn biến, ý nghĩa,...Nhân vật này là tấm gương rèn luyện thân thể, nghị lực và quyết tâm của nhâ vật đáng được ca ngợi, noi theo. - HS xác định yêu cầu của bài. - HS nối tiếp nói tên đề tài mình chọn kể. - HS viết dàn ý câu chuyện. - HS kể chuyện và trao đổi theo cặp. - HS tham gia thi kể chuyện trước lớp. - HS chú ý ghi nhớ. Toán: Luyện tập chung. I. Mục tiêu: -Chuyển đổi được đơn vị đo khối lượng;diện tớch; -Thực hiện được nhõn với số cú hai,ba chũ số. -Biết vận dụng tớnh chất của phộp nhõn trong thực hành tớnh,tớnh nhanh. -BT 1;2dúng;3. II. Các hoạt động dạy học: HĐGV HĐHS Hổ trợ 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra bài làm ở nhà của HS. 3. Bài mới A. Giới thiệu bài : B. Hướng dẫn học sinh luyện tập. Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm - Chữa bài, nhận xét. Bài 2:Tính: - Yêu cầu HS làm bài. Chữa bài. Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất: - Tổ chức cho HS làm bài. Bài 4: - Hướng dẫn HS xác định yêu cầu của bài. . Bài 5: - Yêu cầu HS làm bài. - Chữa bài, nhận xét. 4. Củng cố, dặn dò - Ôn lại bảng chia đã học ở lớp 3. - Chuẩn bị bài sau. - Hát - HS nêu yêu cầu của bài. - HS làm bài. - HS nêu yêu càu của bài. - HS làm bài. - HS nêu yêu cầu của bài. - HS phát biểu một số tính chất của phép nhân. - HS làm bài: - HS nêu yêu cầu của bài. - HS làm bài: 1 giờ 45 phút = 105 phút Đáp số: 4200 l - HS nêu yêu cầu. Đáp số : 625 m2 Toán (VBT) Luyện tập chung. I. Mục tiêu: -Thực hiện được nhõn với số cú hai, ba chũ số. -Biết vận dụng tớnh chất của phộp nhõn trong thực hành tớnh,tớnh nhanh. II. Các hoạt động dạy học: HĐGV HĐHS Hổ trợ 1. ổn định tổ chức 2. Hướng dẫn học sinh luyện tập. Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm Chữa bài, nhận xét. Bài 2:Đặt tớnh rồi tính: - Yêu cầu HS làm bài. Chữa bài. Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất: - Tổ chức cho HS làm bài. Bài 4: - Hướng dẫn HS xác định yêu cầu của bài. + Cần đổi 1g 22 p = 82 p Bài 5: - Yêu cầu HS làm bài. - Chữa bài, nhận xét. 4. Củng cố, dặn dò - Ôn lại bảng chia đã học ở lớp 3. - Chuẩn bị bài sau. - Hát - HS nêu yêu cầu của bài. - HS làm bài. - HS nêu yêu cầu của bài. - HS phát biểu một số tính chất của phép nhân. - HS làm bài: - HS nêu yêu cầu của bài. - HS làm bài: - HS nêu yêu cầu.
Tài liệu đính kèm: