Giáo án các môn học lớp 4 - Tuần thứ 12 (chi tiết)

Giáo án các môn học lớp 4 - Tuần thứ 12 (chi tiết)

 TẬP ĐỌC

 NGƯỜI TÌM ĐƯỜNG LÊN CÁC VÌ SAO.

I. Mục tiêu:

-Đọc đúng tên riêng nước ngoài(xi-ôn-cốp-xki);biết đọc phân biệt lời nhân vật và lời dẫn câu chuyện.

- Hiểu ND: Ca ngợi nhà khoa học Xi-ôn-cốp-xki nhờ nghiên cứu kiên trì, bền bỉ suot 40 năm, đã thực hiện thành công mơ ước tìm đường lên các vì sao.

*GDKNS:+Kn xac định giá trị

 +Kn tự nhận thức bản thõn

 +Kn đặt mục tiêu

 +Kn quản lý thời gian

II. Đồ dùng dạy học:

- Tranh ảnh về khinh khí cầu, tên lửa, con tàu vũ trụ.

 

doc 20 trang Người đăng minhanh10 Lượt xem 696Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn học lớp 4 - Tuần thứ 12 (chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 13
Thứ hai ngày tháng 11 năm 2013
 Tập đọc
 Người tìm đường lên các vì sao.
I. Mục tiêu:
-Đọc đỳng tờn riờng nước ngoài(xi-ụn-cốp-xki);biết đọc phõn biệt lời nhõn vật và lời dẫn cõu chuyện.
- Hiểu ND: Ca ngợi nhà khoa học Xi-ôn-cốp-xki nhờ nghiên cứu kiên trì, bền bỉ suot 40 năm, đã thực hiện thành công mơ ước tìm đường lên các vì sao.
*GDKNS:+Kn xac định giỏ trị
 +Kn tự nhận thức bản thõn
 +Kn đặt mục tiờu
 +Kn quản lý thời gian
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh ảnh về khinh khí cầu, tên lửa, con tàu vũ trụ.
III. Các hoạt động dạy học:
 HĐGV
 HĐHS
 Hổ trợ
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :
- Đọc bài Vẽ trứng.
3. Bài mới :
A. Giới thiệu bài:
- Gv giới thiệu chân dung Xi-ôn-cốp-xki.
- GV giới thiệu sơ lược về nhà bác học Xi-ôn-cốp-xki.
B. Hướng dẫn luyện đọc, tìm hiểu bài.
-Chia đoạn
a, Luyện đọc:
- Tổ chức cho HS đọc tiếp nối đoạn.
- GV sửa đọc cho HS, giúp HS hiểu nghĩa một số từ ngữ khó.
- GV đọc mẫu.
b, Tìm hiểu bài:
*GDKNS:+Kn xac định giỏ trị
 +Kn tự nhận thức bản thõn
- Xi-ôn-cốp-xki mơ ước điều gì?
- Ông kiên trì thực hiện mơ ước của mình như thế nào?
- GV giải nghĩa từ : sa hoàng.
- GV giới thiệu thêm về Xi-ôn-cốp-xki.
- Em hãy đặt tên khác cho truyện?
c, Hướng dẫn đọc diễn cảm.
- Tổ chức cho HS luyện đọc diễn cảm.
- Nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò :
*GDKNS:Kn đặt mục tiờu
- Câu chuyện giúp em hiểu điều gì?
- Nhận xét tiết học.
Về nhà đọc bài chuẩn bị bài sau.
- Hát
- HS đọc bài.
- HS chia đoạn.
Đoạn 1;Bốn dũng đầu 
Đoạn 2:Bảy dũng tiếp 
Đoạn 3:Sỏu dũng tiếp theo.
Đoạn 4 : Ba dũng cũn lại .
- HS đọc nối tiếp đoạn trước lớp 2-3 lượt.
- HS đọc đoạn trong nhóm.
- 1-2 HS đọc bài.
- HS chú ý nghe đọc mẫu.
- Mơ ước được bay lên bầu trời.
- Ông sống rất kham khổ để dành dụm tiền mua sách vở và dụng cụ thí nghiệm. ..
- HS chú ý nghe.
- HS đặt tên khác cho truyện.
- HS luyện đọc diễn cảm.
- HS tham gia thi đọc diễn cảm.
Toán
Giới thiệu nhân nhẩm số có hai 
chữ số với 11.
I. Mục tiêu:
 - Biết cỏch nhõn nhẩm số cú hai chữ sốvới 11.
 -Bt 1;3.	
III.Cỏc hoạt động dạy học .
 HĐGV
 HĐHS
 Hổ trợ
1. ễn định tổ chức :
2.Kiểm tra bài cũ :
Học sinh lờn bảng giải bài 3.
Nhận xột –cho điểm.
3.Bài mới :
a.Giới thiệu bài .:
b.Giảng bài:
Trường hợp tổng của hai số bộ hơn 10.
Cho học sinh đặt tinh và tớnh.27 x 11
Cho học sinh nhận xột cỏch nhõn.
-Giỏo viờn theo dừi hướng dẫn.
b. 48 x11 =?
Cho học sinh lờn bảng làm lớp thực hiện vào nhỏp .
Giỏo viờn theo dừi hướng dẫn.
Bài tập 
Bài 1.
Cho học sinh trao đổi theo cặp .
Gọi học sinh nờu kết quả trước lớp .
Bài 2
-Muốn tỡm số bị chia ta làm như thế nào?
- Nhận xột sửa sai.
Bài 3.
Cho học sinh đọc đề bài
-Bài toỏn cho biết gỡ?
-Bài toỏn hỏi gỡ?
Nhận xột sửa sai.
Bài 4 .
Hướng dẫn học sinh cỏch làm.
Nhận xột sửa sai .
4.Củng cố dặn dũ.
Củng cố tiết học 
Về nhà ụn bài chuẩn bị bài sau .
Hai học sinh lờn bảng giải.
\- HS đặt tính, rồi tính.
- HS nhận xét.
- HS nhận ra cách nhân nhẩm với 11.
- 1 HS lên bảng tính, cả lớp thực hiện vào 
nháp.
Cả lớp thực hiện phép tính.
 48
 x 11
 48
 48
 528
 4 + 8 = 12 viết 2 vào giữa 48 và nhớ 1 sang hàng chục ta được 528
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS trao đổi theo cặp.
- 1 vài HS nhẩm kết quả trước lớp.
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS làm bài:
- HS đọc đề bài, xác định yêu cầu của bài.
HS tóm tắt và giải bài toán.
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS làm bài.
Cõu đỳng :b .
Cõu sai :a,c,d.
Toán (VBT)
Giới thiệu nhân nhẩm số có hai 
chữ số với 11.
I. Mục tiêu:
 - Biết cỏch nhõn nhẩm số cú hai chữ sốvới 11.
II. Đồ dùng dạy học
VBT trang 71
III.Cỏc hoạt động dạy học .
 HĐGV
 HĐHS
 Hổ trợ
1. ễn định tổ chức :
2.Giới thiệu bài .:
3 Luyện tập
Bài tập 
Bài 1.
Cho học sinh trao đổi theo cặp .
Gọi học sinh nờu kết quả trước lớp HD HS nhẩm: 
43 cú tổng là 7 nờn 43x11 = 473
Bài 2
-Muốn tỡm số bị chia ta làm như thế nào?
- Nhận xột sửa sai.
Bài 3.
Cho học sinh đọc đề bài
-Bài toỏn cho biết gỡ?
-Bài toỏn hỏi gỡ?
Nhận xột sửa sai.
Bài 4 .
Hướng dẫn học sinh cỏch làm.
Nhận xột sửa sai .
4.Củng cố dặn dũ.
Củng cố tiết học 
Về nhà ụn bài chuẩn bị bài sau .
- HS nhận ra cách nhân nhẩm với 11.
- 1 HS lên bảng tính, cả lớp thực hiện vào 
nháp.
8 + 6 = 14 viết 4 vào giữa 86 và nhớ 1 sang hàng chục ta được 946
86 x1 1 = 946
- HS đọc đề bài, xác định yêu cầu của bài.
HS tóm tắt và giải bài toán.
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS làm bài.
Cõu đỳng :a ,b.
Cõu sai :c.
Thứ ba ngày tháng 11 năm 2013
 Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: ý chí -nghị lực.
 I. Mục tiêu:
-Biết thờm một số từ ngữ núi về ý chớ,nghị lực của con người ;bước đầu biết tỡm từ,đặt cõu,viết đoạn văn ngắn,cú sử dụng cỏc từ ngữ hướng vào chủ điểm đang học.
 II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu bài tập 1,2.
III. Các hoạt động dạy học:
 HĐGV
 HĐHS
 Hổ trợ
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :
- Nêu cách thể hiện mức độ của đặc điểm, tính chất?
3. Bài mới :
A. Giới thiệu bài : B. Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1: Tìm các từ:
a, Nói lên ý chí, nghị lực của con người.
b, Nói lên những thử thách đối với ý chí nghị lực của con người.
Bài 2: Đặt câu với từ em vừa tìm được:
a, Từ thuộc nhóm a.
b, Từ thuộc nhóm b.
Bài 3: Viết đoạn văn ngắn nói về một người nhờ có ý chí nghị lực nên đã vượt qua nhiều thử thách, đạt được thành công.
- Nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò :
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
- Hát
- 3 HS tiép nối nhau nêu.
- HS nêu yêu cầu của bài.
a, quyết chí, quyết tâm, bền gan,
b, khó khăn, gian khó, kiên trì,
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS đặt câu.
-VD:Cụng việc ấy rất gian khổ.
- HS nối tiếp nêu câu đã đặt.
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS viết đoạn văn.
Một vài HS đọc đoạn văn đã viết.
-Học sinh lắng nghe.
Toán 
Nhân với số có ba chữ số.
 I. Mục tiêu:
-Biết cỏch nhõn với số cú ba chữ số.
-Tớnh được giỏ trị của biểu thức
-Bt 1;3.
II. Đồ dung dậy học :
-Kẻ sẵn bảng bài 2
II. Các hoạt động dạy học:
 HĐGV
 HĐHS
Hổ trợ
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :
- Cách nhân nhẩm với 11.
3. Bài mới:
A. Giới thiệu bài : 
B. Dạy bài mới .
* Tìm cách tính: 164 x 123.
- Yêu cầu đặt tính: 164 x 100
 164 x 20
 164 x 3
- Tính: 164 x 123 = ?
* Giới thiệu cách đặt tính và tính:
- GV hướng dẫn HS đặt tính và tính.
C. Luyện tập:
Bài 1:Đặt tính rồi tính:
- Tổ chức cho HS làm bài.
- Chữa bài, nhận xét.
Bài 2: Viết giá trị của biểu thức vào ô trống.
- Tổ chức cho HS làm bài.
- Nhận xét.
Bài 3: 
- Hướng dẫn HS xác định được yêu cầu của bài.
- Chữa bài, nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò :
- Luyện tập nhân với số có ba chữ số
- Chuẩn bị bài sau.
- Hát
- 3 HS tiép nối nhau nêu.
- HS phân tích:
164 x 123 = 164 x ( 100 + 20 + 3)
 164 x 100 + 164 x 20 + 164 x 3
- HS đặt tính rồi cộng các kết quả lại.
- HS tính: 164 x 123 = 20172.
- HS đặt tính theo hướng dẫn.
 - Viết lùi sang trái 1 cột (so với tích riêng thứ nhất)
- Viết lùi sang trái 2 cột ( so với tích riêng thứ nhất)
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS đặt tính và tính.
 -Nhận xột
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS làm bài.
 a
262
262
263
b
130
131
131
a x b
- HS đọc đề bài, xác định yêu cầu của đề.
- HS tóm tắt và giải bài toán.
 Đáp số: 15625 m2.
Toán (VBT)
Nhân với số có ba chữ số.
 I. Mục tiêu:
-Biết cỏch nhõn với số cú ba chữ số.
-Tớnh được giỏ trị của biểu thức
II. Đồ dung dậy học :
-Kẻ sẵn bảng bài 2 VBT (TR 72)	
II. Các hoạt động dạy học:
 HĐGV
 HĐHS
Hổ trợ
1. ổn định tổ chức :
2. . Luyện tập:
Bài 1:Đặt tính rồi tính:
- Tổ chức cho HS làm bài.
- Chữa bài, nhận xét.
Bài 2: Viết ô trống.
- Tổ chức cho HS làm bài.
- Nhận xét.
Bài 3: 
- Hướng dẫn HS xác định được yêu cầu của bài.
- Chữa bài, nhận xét.
Bài 4: 
4. Củng cố, dặn dò :
- Luyện tập nhân với số có ba chữ số
- Chuẩn bị bài sau.
- HS đặt tính rồi cộng các kết quả lại.
HS nêu yêu cầu của bài.
- HS làm bài.
a
123
321
321
b
314
141
142
a x b
38622
- Diện tớch hỡnh vuụng là : 
215 x 215 = 46225 m2.
- HS đặt tính theo hướng dẫn.
 - Viết lùi sang trái 1 cột (so với tích riêng thứ nhất)
- Viết lùi sang trái 2 cột ( so với tích riêng thứ nhất)
 Thứ tư ngày tháng 11 năm 2013
 Tập đọc
 Văn hay chữ tốt.
I.Mục tiêu:
- Biết đọc bài văn với giọng kể chậm rói,bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn.
- Hiểu ND: Ca ngợi tính kiên trì quyết tâm sửa chữ viết xấu trở thành người viết chữ đẹp của Cao Bỏ Quỏt.
*GDKNS:-Kn xỏc định giỏ trị
 -Kn tự nhận thức bản thõn
 -Kn đặt mục tiờu
 -Kn kiờn định
 II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài đọc.
- Bài viết chữ đẹp của một số bạn trong lớp.
III. Các hoạt động dạy học: 
 HĐGV
 HĐHS
 Hổ trợ
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :
3. Bài mới :
A. Giới thiệu bài:
B. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài:
- Chia đoạn: 3 đoạn.
- GV sửa phát âm, giọng đọc cho HS, giúp HS hiểu nghĩa một số từ khó.
- GV đọc mẫu
-Hướng dẫn cỏch đọc..
b, Tìm hiểu bài:
- Vì sao Cao Bá Quát thường bị điểm kém?
- Thái độ của Cao Bá Quát như thế nào khi nhận lời giúp bà cụ hàng xóm viết đơn?
*GDKNS:-Kn xỏc định giỏ trị
- Cao Bá Quát đã phải ân hận vì chuyện gì?
- Hãy tưởng tượng ra thái độ của Cao Bá Quát lúc bấy giờ?
-Cao Bá Quát quyết chí luyện viết như thế nào?
- Tìm đoạn mở bài, thân bài, kết bài?
c, Hướng dẫn luyện đọc diễn cảm:
- Tổ chức cho HS luyện đọc diễn cảm.
4. Củng cố, dặn dò :
*GDKNS:Kn tự nhận thức bản thõn
-Kn đặt mục tiờu
 -Kn kiờn định
- Câu chuyện khuyên ta điều gì?
- GV khen ngợi một số HS có chữ viết đẹp, vở sạch.
- Chuẩn bị bài sau.
- Hát
- HS chia đoạn.
- HS đọc nối tiếp đoạn trước lớp 2-3 lượt.
- HS đọc bài trong nhóm 3.
- 1-2 HS đọc toàn bài.
- Vì chữ viết xấu.
- Cao Bá Quát vui vẻ nhận lời.
- lá đơn mà Cao Bá Quát viết không được quan đọc vì chữ xấu quá và bà cụ đã bị đuổi về , bà không minh oan được.
- Cao Bá Quát ân hận, dằn vặt bản thân mình.
- HS nêu:Sỏng sang ụng cầm que vạch lờn cột nhà luyện chữ cho cứng cỏp
- HS đọc lướt toàn bài.
- HS xác định đoạn mở bài, thân bài, kết bài.
- HS luyện đọc diễn cảm.
- HS tham gia thi đọc diễn cảm.
- HS nêu.
Toỏn
 Nhân với số có ba chữ số (tiếp)
 I. Mục tiêu:
Giúp học sinh:
- Biết cách nhõn với số cú ba chữ số mà chữ số hàng chục là 0.
-Bt 1;2.
 II. Đồ dung dạy học :
 -Giấy nhỏp ,bỳt chỡ .
III. Các hoạt động dạy học:
 HĐGV
 HĐHS
 Hổ trợ
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ :
- Kiểm ra bài làm ở nhà c ... t gì về tích riêng thứ hai?
- tích riêng thứ hai có làm ảnh hưởng đến việc cộng các tích riêng không?
- GV hướng dẫn HS cách đặt tính.
C. Thực hành:
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
- Yêu cầu HS làm bài.
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S 
- Tổ chức cho HS xác định đúng / sai.
- Tại sao em biết là đúng, là sai?
- Chữa bài, nhận xét.
Bài 3:
Cho học sinh túm tắt vạ giải.
-Giỏo viờn theo dừi hướng dẫn.
- Chữa bài, nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò :
- Hướng dẫn luyện tập thêm.
-Nhận xột chung giờ học .
- Chuẩn bị bài sau.
- HS đặt tính và tính:
- tích riêng thứ hai gồm toàn chữ số 0.
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS đặt tính rồi tính.
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS xác định đúng/sai.
a, S b, S c, Đ
- HS giải thích lí do lựa chọn.
- HS đọc đề bài, xác định yêu cầu của bài.
- HS tóm tắt và giải bài:
 Đáp số: 390 kg.
 Toỏn (VBT)
 Nhân với số có ba chữ số (tiếp)
 I. Mục tiêu:
Giúp học sinh:
- Biết cách nhõn với số cú ba chữ số mà chữ số hàng chục là 0.
II. Đồ dung dạy học :
 -Giấy nhỏp ,bỳt chỡ VBT( trang 73) .
III. Các hoạt động dạy học:
 HĐGV
 HĐHS
 Hổ trợ
1. ổn định tổ chức:
2..
C. Thực hành:
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
- Yêu cầu HS làm bài.
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S 
- Tổ chức cho HS xác định đúng / sai.
- Tại sao em biết là đúng, là sai?
- Chữa bài, nhận xét.
Bài 4:
Cho học sinh túm tắt vạ giải.
-Giỏo viờn theo dừi hướng dẫn.
- Chữa bài, nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò :
- Hướng dẫn luyện tập thêm.
-Nhận xột chung giờ học .
- Chuẩn bị bài sau.
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS đặt tính rồi tính.
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS xác định đúng/sai.
a, S b, S c, Đ ; d S
- HS giải thích lí do lựa chọn.
- HS đọc đề bài, xác định yêu cầu của bài.
- HS tóm tắt và giải bài:
 Đáp số: 13125 m2.
Thứ năm ngày tháng 11 năm 2013
 Luyện từ và câu:
Câu hỏi và dấu chấm hỏi.
I. Mục tiêu:
-Hiểu được tỏc dụng của cõu hỏi và dấu hiệu chớnh để nhận biết chỳng.
-Xỏc định cõu hỏi trong một văn bản,bước đầu biết đọc cõu hỏi để trao đổi theo nội dung,yờu cầu cho trước.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ kẻ các cột bài tập 1,2,3.
- Phiếu bài tập 1.
III. Các hoạt động dạy học :
 HĐGV
 HĐHS
Hổ trợ
1. ổn định tổ chức 
2. Kiểm tra bài cũ 
- Chữa bài tập 1,3.
- Nhận xét.
3. Bài mới 
A. Giới thiệu bài: 
B. Phần nhận xét :
- Yêu cầu đọc truyện :người tìm đường lên các vì sao.
- Xác định câu hỏi trong truyện, câu hỏi đó là của ai, hỏi ai?
-Dấu hiệu nhận ra các câu hỏi?
- Nhận xét.
- Các câu đó được gọi là câu hỏi.
C. Phần ghi nhớ:sgk.
D. Luyện tập:
Bài 1: Đọc truyện Hai bàn tay và truyện Thưa chuyện với mẹ, ghi bảng các nội dung:
+ Câu hỏi
+ Của ai
+ Hỏi ai
+ Từ nghi vấn.
- Tổ chức cho HS làm bài.
Bài 2: 
- GV hướng dẫn mẫu.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét.
Bài 3: Hãy đặt câu hỏi để tự hỏi mình.
- Yêu cầu HS tự đặt câu hỏi để hỏi mình.
4. Củng cố,dặn dò 
- Tập đặt câu hỏi, xác định câu hỏi trong các đoạn văn sgk.
-Nhận xột chung giờ học .
- Chuẩn bị bài sau.
- Hát
- HS chữa bài tập 
- HS đọc lại truyện: Người tìm đường lên các vì sao.
- HS xác định câu hỏi trong truyện ghi vào bảng theo mẫu.
- HS đọc ghi nhớ sgk.
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS hoàn thành bảng.
- HS trình bày các nội dung theo yêu cầu của bài.
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS theo dõi GV làm mẫu.
- HS làm bài.
- HS nêu yêu cầu.
- HS tự đạt câu hỏi tự hỏi mình, trao đổi theo cặp.
- HS nối tiếp nêu câu hỏi của mình .
Toán
Luyện tập.
I, Mục tiêu:
-Thực hiện được phộp nhõn với số cú hai chữ số,ba chữ số
-Biết vận dụng tớnh chất của phộp nhõn trong thực hành tớnh.
-Biết cụng thức tớnh và tớnh được diện tớch hỡnhchử nhật.
-Bt 1;3;5a.
II . Đồ dung dậy học
-Vẽ sẵn hỡnh bài 5. 
III. Các hoạt động dạy học
 HĐGV
 HĐHS
Hổ trợ
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :
- Kiểm tra bài làm ở nhà của HS.
3. Bài mới :
A. Giới thiệu bài : 
B. Hướng dẫn học sinh luyện tập.
Bài 1:Tính:
- Yêu cầu học sinh làm bài.
- Chữa bài, nhận xét.
Bài 2: Tính:
- Yêu cầu HS làm bài, tính nhân với số có hai, ba chữ số, nhân với 11.
- Chữa bài, nhận xét.
Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất
- Tổ chức cho HS làm bài.
Bài 4:
- Hướng dẫn HS xác định yêu cầu của bài.
- Chữa bài, nhận xét.
Bài 5:
- Hướng dẫn HS xác định yêu cầu của bài.
- Chữa bài, nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò :
Nhận xột ghung giờ học .
- Chuẩn bị bài sau.
Hỏt 
 HS nêu yêu cầu của bài.
- HS làm bài thực hiện tính.
- HS nêu yêu cầu của bài.
-Đọc kết quả ,nhận xột
-Neu cach làm,làm bài.
- HS đọc đề, xác định yêu cầu của bài.
 Đỏp số :896000 đồng .
- HS đọc đề bài, xác định yêu cầu của bài.
- HS tóm tắt và giải bài toán.
Toán (VBT)
Luyện tập.
I, Mục tiêu:
-Biết vận dụng tớnh chất của phộp nhõn trong thực hành tớnh.
-Biết cụng thức tớnh và tớnh được diện tớch hỡnhchử nhật.
II . Đồ dung dậy học
- VBT (trang 74) 
III. Các hoạt động dạy học
 HĐGV
 HĐHS
Hổ trợ
1. ổn định tổ chức :
2 Hướng dẫn học sinh luyện tập.
Bài 1:Tính:
- Yêu cầu học sinh làm bài.
- Chữa bài, nhận xét.
Bài 2: Tính:
- Yêu cầu HS làm bài, tính nhân với số có hai, ba chữ số, nhân với 11.
- Chữa bài, nhận xét.
Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất
- Tổ chức cho HS làm bài.
Bài 4:
- Hướng dẫn HS xác định yêu cầu của bài.
- Chữa bài, nhận xét.
Bài 5:
- Hướng dẫn HS xác định yêu cầu của bài.
- Chữa bài, nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò :
Nhận xột ghung giờ học .
- Chuẩn bị bài sau.
Hỏt 
 HS nêu yêu cầu của bài.
- HS làm bài thực hiện tính.
- HS nêu yêu cầu của bài.
-Đọc kết quả ,nhận xột
-Neu cach làm,làm bài.
- HS đọc đề, xác định yêu cầu của bài.
Giải
Số búng đốn nhà trường cần là: 
28 x 8 = 224 (búng)
Số tiền nhà trường phải trả là:
224 x 3500 = 784000 (đồng)
 Đỏp số : 784000 đồng .
- HS đọc đề bài, xác định yêu cầu của bài.
- HS tóm tắt và giải bài toán.
Tập làm văn:
Trả bài văn kể chuyện.
I. Mục tiêu:
-Biết rỳt kinh nghiệm về bài TLV kể chuyện ,tự sửa được cỏclỗi đó mắc trong bài viết theo sự hướng dẫn của GV.
II Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ ghi một số lỗi điển hình về chính tả, dùng từ, đặt câu, ý,...cần chữa chung trước lớp.
III. Các hoạt động dạy học:
 HĐGV
 HĐHS
 Hổ trợ
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :
3. Bài mới :
A. Giới thiệu bài:.
B. Nhận xét chung:
* Ưu điểm : 
- Diễn đạt : 
* Nhược điểm :
 * Hướng dẫn HS chữa bài:
- GV trả bài.
- GV đưa bảng phụ ra để viết lỗi dùng từ, đặt câu, lỗi chính tả.
- Giúp một số HS yếu sửa lỗi.
* Học tập những đoạn văn hay, những bài văn hay.
- GV đọc cho HS nghe một số đoạn văn hay, bài văn tốt 
* HS chọn viết lại một đoạn văn hay của bài.
4. Củng cố - Dặn dò:
Nhắc lại nội dung bài.
Nhận xột chung giờ học .
chuẩn bị bài sau
- Hát
- HS đọc lại đề bài,nêu lại yêu cầu của đề bài.
- HS đọc thầm lại bài viết của mình. Đọc kĩ lời phê của cô giáo.
- HS nhận xét chữa lỗi vào bảng.
- có thể viết đoạn văn có lỗi chính tẩ cho đúng
- Đoạn viết sai câu, câu rườm rà, diễn đạt chưc rõ ý , viết lại cho đúng.
HS khỏ giỏi biết nhận xột và sửa lỗi để cỏc cõu văn hay.
Thứ sáu ngày tháng 11 năm 2013
 Tập làm văn:
Ôn tập văn kể chuyện.
I. Mục tiêu:
-Nắm được một số đặc điểm đó học về văn kể chuyện;kể được một cõu chuyện theo đề tài cho trước;nắm được nhõn vật,tớnh cỏch của nhõn vật và ý nghĩa cõu chuyện đú để trao đổi với bạn.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ ghi tóm tắt một số kiến thức về văn kể chuyện.
III. Các hoạt động dạy học:
 HĐGV
 HĐHS
 Hổ trợ
1. ổn định tổ chức 
2. Kiểm tra bài cũ 
- Kiểm tra bài làm ở nhà của HS.
3. Bài mới
A. Giới thiệu bài :
 B. Hướng dẫn học sinh ôn tập:
Bài 1: Cho 3 đề bài như sau, đề bài là thuộc loại văn kể chuyện? Vì sao?
- GV cùng HS trao đổi.
Bài 2,3:
- Kể một câu chuyện về một trong các đề tài sau và trao đổi với bạn về câu chuyện vừa kể.
* GV tóm tắt về văn kể chuyện:
+ Khái niệm:
+ Nhân vật:
+ Cốt truyện:
4. Củng cố, dặn dò 
- Ghi nhớ những kiến thức về văn kể chuyện.
- Chuẩn bị bài sau.
- Hát
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS làm bài:
Đề số 2 là thuộc loại văn kể chuyện. Vì khi làm đề này phải kể một câu chuyện có cốt truyện, nhân vật, diễn biến, ý nghĩa,...Nhân vật này là tấm gương rèn luyện thân thể, nghị lực và quyết tâm của nhâ vật đáng được ca ngợi, noi theo.
- HS xác định yêu cầu của bài.
- HS nối tiếp nói tên đề tài mình chọn kể. 
- HS viết dàn ý câu chuyện.
- HS kể chuyện và trao đổi theo cặp.
- HS tham gia thi kể chuyện trước lớp.
- HS chú ý ghi nhớ.
 Toán:
 Luyện tập chung.
I. Mục tiêu:
-Chuyển đổi được đơn vị đo khối lượng;diện tớch;
-Thực hiện được nhõn với số cú hai,ba chũ số.
-Biết vận dụng tớnh chất của phộp nhõn trong thực hành tớnh,tớnh nhanh.
-BT 1;2dúng;3.
II. Các hoạt động dạy học:
 HĐGV
 HĐHS
 Hổ trợ
1. ổn định tổ chức 
2. Kiểm tra bài cũ 
- Kiểm tra bài làm ở nhà của HS.
3. Bài mới 
A. Giới thiệu bài : 
B. Hướng dẫn học sinh luyện tập.
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
- Chữa bài, nhận xét.
Bài 2:Tính:
- Yêu cầu HS làm bài.
Chữa bài.
Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
- Tổ chức cho HS làm bài.
Bài 4:
- Hướng dẫn HS xác định yêu cầu của bài.
.
Bài 5:
- Yêu cầu HS làm bài.
- Chữa bài, nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò 
- Ôn lại bảng chia đã học ở lớp 3.
- Chuẩn bị bài sau.
- Hát
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS làm bài.
- HS nêu yêu càu của bài.
- HS làm bài.
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS phát biểu một số tính chất của phép nhân.
- HS làm bài:
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS làm bài:
 1 giờ 45 phút = 105 phút
 Đáp số: 4200 l
- HS nêu yêu cầu.
 Đáp số : 625 m2 
 Toán (VBT)
 Luyện tập chung.
I. Mục tiêu:
-Thực hiện được nhõn với số cú hai, ba chũ số.
-Biết vận dụng tớnh chất của phộp nhõn trong thực hành tớnh,tớnh nhanh.
II. Các hoạt động dạy học:
 HĐGV
 HĐHS
 Hổ trợ
1. ổn định tổ chức 
2. Hướng dẫn học sinh luyện tập.
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Chữa bài, nhận xét.
Bài 2:Đặt tớnh rồi tính:
- Yêu cầu HS làm bài.
Chữa bài.
Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
- Tổ chức cho HS làm bài.
Bài 4:
- Hướng dẫn HS xác định yêu cầu của bài.
+ Cần đổi 1g 22 p = 82 p
Bài 5:
- Yêu cầu HS làm bài.
- Chữa bài, nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò 
- Ôn lại bảng chia đã học ở lớp 3.
- Chuẩn bị bài sau.
- Hát
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS làm bài.
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS phát biểu một số tính chất của phép nhân.
- HS làm bài:
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS làm bài:
- HS nêu yêu cầu.

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao An lop 4 tuan 12 nam 20132014.doc